1700+ câu trắc nghiệm môn Kiến thức chung ôn thi viên chức, công chức
Tổng hợp 1700+ câu trắc nghiệm "Kiến thức chung ôn thi công chức" có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Kì Giá Trị" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định trong thời gian bao nhiêu ngày phải gửi văn bản đến cơ quan công báo để đăng công báo hoặc niêm yết công khai?
A. 03 ngày kể từ ngày công bố hoặc ký ban hành
B. 05 ngày kể từ ngày công bố hoặc ký ban hành
C. 07 ngày kể từ ngày công bố hoặc ký ban hành
D. 04 ngày kể từ ngày công bố hoặc ký ban hành
-
Câu 2:
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định thời điểm có hiệu lực đối với văn bản quy phạm pháp luật của UBND cấp huyện khi nào?
A. Không sớm hơn 07 ngày kể từ ngày ký ban hành
B. Không sớm hơn 10 ngày kể từ ngày ký ban hành
C. Không sớm hơn 05 ngày kể từ ngày ký ban hành
D. Không sớm hơn 15 ngày kể từ ngày ký ban hành
-
Câu 3:
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định về thời điểm có hiệu lực đối với văn bản được ban hành theo trình tự, thủ tục rút gọn như thế nào?
A. Có thể có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành
B. Chỉ có hiệu lực sau 01 ngày kề từ ngày ký ban hành
C. Không thể có hiệu lự kể từ ngày ký ban hành
D. Có hiệu lực sau 02 ngày kể từ ngày ký ban hành
-
Câu 4:
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định như thế nào về hiệu lực trở về trước đối vói văn bản quy phạm pháp luật do UBND các cấp ban hành?
A. Văn bản quy phạm pháp luật của UBND cấp xã được quy định hiệu lực trở về trước
B. Không được quy định hiệu lực trở về trước
C. Văn bản quy phạm pháp luật của UBND cấp tỉnh được quy định hiệu lực trở về trước
D. Văn bản quy phạm pháp luật của UBND cấp huyện được quy định hiệu lực trở về trước
-
Câu 5:
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định quyết định đình chỉ việc thì hành văn bản quy phạm pháp luật phải đăng công báo chậm nhất là?
A. 04 ngày kể từ ngày ra quyết định
B. 03 ngày kể từ ngày ra quyết định
C. 01 ngày kể từ ngày ra quyết định
D. 02 ngày kể từ ngày ra quyết định
-
Câu 6:
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định việc họrp nhất văn bản quy phạm pháp luật được thực hiện theo quy định của?
A. Ủy ban thường vụ
B. Quốc hội
C. Chính phủ Quốc hội
D. Thủ tướng Chính phủ
-
Câu 7:
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định việc pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật được thực hiện theo quy định của?
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Thủ tướng Chính phủ
-
Câu 8:
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định cơ quan nào quyết định tổng rà soát hệ thống văn bản quy phạm pháp luật?
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội
-
Câu 9:
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định như thế nào về hoạt động rà soát văn bản?
A. Được tiến hành đồng thời vói hoạt động hệ thống hóa văn bản
B. Được tiến hành sau khi hệ thống hóa văn bản
C. Được tiến hành trước khi hệ thống hóa văn bản
D. Phải được tiến hành thường xuyên, ngay khi có căn cứ rà soát văn bản
-
Câu 10:
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định như thế nào về hoạt động hệ thống hóa văn bản?
A. Được tiến hành sau khi rà soát văn bản
B. Được tiến hành đồng thời với rà soát văn bản
C. Được tiến hành trước khi rà soát văn bản
D. Được tiến hành định kỳ
-
Câu 11:
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định Chủ tịch UBND Cấp tỉnh có thẩm quyền nào sau đây?
A. Bãi bỏ nghị quyết trái pháp luật của HĐND cẩp huyện
B. Tạm đình chỉ việc thi hành nghị quyết trái pháp luật của HĐND cấp tỉnh
C. Bãi bỏ nghị quyết trái pháp luật của HĐND cấp xã
D. Tạm đình chỉ việc thi hành nghị quyết trái pháp luật của HĐND cấp huyện
-
Câu 12:
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định Chủ tịch UBND cấp huyện có thẩm quyền nào sau đây?
A. Tạm đình chỉ việc thi hành nghị quyết trái pháp luật của HĐND cấp huyện
B. Bãi bỏ nghị quyết trái pháp luật của HĐND huyện
C. Tạm đình chỉ việc thi hành nghị quyết trái pháp luật của HĐND cấp xã
D. Bãi bỏ nghị quyết trái pháp luật của HĐND cấp xã
-
Câu 13:
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định Chủ tịch UBNĐ cấp trên trực tiếp có thẩm quyền nào sau đây?
A. Bãi bỏ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật của ƯBNĐ cấp dưới
B. Bãi bỏ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật của HĐND cấp dưới
C. Bãi bỏ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật của HĐND cấp xã
D. Bãi bỏ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật của HĐND cáp huyện
-
Câu 14:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, việc định lề trang văn bản đối với lề dưới (đối với khổ giấy A4), được quy định là bao nhiêu?
A. Cách mép trên từ 20 - 25 mm
B. Cách mép trên từ 10 - 15 mm
C. Cách mép trên từ 15 - 20 mm
D. Cách mép trên từ 25 - 30 mm
-
Câu 15:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, việc định lề trang văn bản đối với lề trái(đối với khổ giấy A4), được quy định là bao nhiêu?
A. Cách mép trên từ 15 - 20 mm
B. Cách mép trên từ 30 - 35 mm
C. Cách mép trên từ 20 - 25 mm
D. Cách mép trên từ 10 - 15 mm
-
Câu 16:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, việc định lề trang văn bản đối với lề phảiv(đối với khổ giấy A4), được quy định là bao nhiêu?
A. Cách mép trên từ 20 - 25 mm
B. Cách mép trên từ 10 - 15 ram
C. Cách mép trên từ 15 - 20 mm
D. Cách mép trên từ 25 - 30 mm
-
Câu 17:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, việc định lề trang văn bản đối với lề phải (đối với khổ giấy A4), được quy định là bao nhiêu?
A. Cách mép trên từ 20 - 25 mm
B. Cách mép trên từ 10 - 15 ram
C. Cách mép trên từ 15 - 20 mm
D. Cách mép trên từ 25 - 30 mm
-
Câu 18:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, kỹ thuật trình bày của phần Quốc hiệu "CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM" như thế nào là đúng:
A. Chữ in thường; cỡ chữ 14; kiểu chữ in đậm
B. Chữ in hoa; cỡ chữ từ 12 đến 13; kiểu chữ đứng, đậm
C. Chữ in hoa; cỡ chữ từ 14 đến 15; kiểu chữ đứng, đậm
D. Chữ in thường; cỡ chữ từ 12 đến 13; kiểu chữ đứng
-
Câu 19:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, kỹ thuật trình bày của phần Quốc hiệu "Độc lập - Tự do - Hạnh phúc" như thế nào là đúng?
A. Chữ in hoa; cỡ chữ từ 13 đến 14; kiểu chữ đứng, đậm
B. Chữ in thường; cỡ chữ từ 13 đến 14; kiểu chữ nghiêng, đậm
C. Chữ in thường; cỡ chữ từ 13 đến 14; kiểu chữ đứng, đậm
D. Chữ ỉn thường; cỡ chữ 11 đến 12; kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 20:
Theo quy định Thông tư số 01/2011/TT-BNV, số và ký hiệu văn bản sử dụng cỡ chữ bao nhiêu?
A. 11
B. 13
C. 14
D. 12
-
Câu 21:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, kỹ thuật trình bày địa danh và ngày tháng năm ban hành văn bản hành chính, được trinh bày như thế nào là đúng?
A. Đặt canh trái dưới Quốc hiệu
B. Đặt giữa dưới Quốc hiệu
C. Đặt canh giữa dưới Quốc hiệu
D. Đặt canh phải dưới Quốc hiệu
-
Câu 22:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, khí ghi địa danh ban hành văn bản, những trường hợp nào phải ghi tên gọi đầy đủ của đơn vị hành chính đó?
A. Những đon vị hành chính có từ 03 từ trở lên
B. Những đơn vị hành chính có tên bằng tiếng nước ngoài
C. Những đơn vị hành chính được đặt tên theo tên người, bằng chữ số hoặc sự kiện lịch sử
D. Những đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
-
Câu 23:
Theo quy định tại Thông tư số 01/201l/TT-BNV, địa đanh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản sử đụng cỡ chữ bao nhiêu?
A. 13 -14
B. 12-13
C. 14-15
D. 15-16
-
Câu 24:
Căn cứ Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính, anh (chị) hãy cho biết: Nội dung văn bản hành chính được trình bày theo kỹ thuật nào là đúng?
A. Bằng chữ in thường, kiểu chữ đứng đậm
B. Bằng chữ in thường, kiểu chữ đứng
C. Bằng chữ in thường, kiểu chữ đậm
D. Bằng chữ in thường, kiểu chữ nghiêng
-
Câu 25:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, khoảng cách giữa các dòng đặt tối đa là bao nhiêu?
A. 1,5 dòng
B. 1 dòng
C. 2 dòng
D. 2,5 dòng
-
Câu 26:
Theo quy định tại Thông tư số 01/201Ỉ/TT-BNV, khoảng cách giữa các đoạn văn (paragraph) đặt tối thiểu là bao nhiêu?
A. 12pt
B. 18pt
C. 6pt
D. Dòng đơn
-
Câu 27:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, chức vụ, họ tên người ký sử dụng cỡ chữ bao nhiêu?
A. 13 - 14
B. 14-15
C. 14
D. 15
-
Câu 28:
Căn cứ Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn vè thề thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính, anh (chị) hãy cho biết: Kỹ thuật trình bày phần "Quyền hạn, chức vụ của người ký" trong văn -bản hành chính, phương án đúng là?
A. Bằng chữ in hoa, kiểu chữ đúng, đậm
B. Bằng chữ in hoa, kiểu chữ nghiêng, đậm
C. Bằng chữ in thường, kiểu chữ đứng, đậm
D. Bằng chữ in thường, kiểu chữ nghiêng, đậm
-
Câu 29:
Căn cứ Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính, anh (chị) hãy cho biết: Đối với công văn hành chính, "Nơi nhận " gồm mấy phần?
A. Phần chỉ bao gồm từ "Nơi nhận"
B. Bao gồm từ "Nơi nhận" và phần liệt kê các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân nhận văn bản
C. Phần bao gồm từ "Kính gửi" và phần bao gồm từ "Nơi nhận"
D. Phần bao gồm từ "Kính gửi"
-
Câu 30:
Theo quy định tại Thông tư số 01/201 l/TT-BNV, phần liệt kê các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân nhận văn bản được trình bày kiểu chữ như thế nào?
A. Bằng chữ in hoa, kiểu chữ đứng
B. Bằng chữ in hoa, kiểu chữ nghiêng
C. Bằng chữ in thường, kiểu chữ đứng
D. Bằng chữ in thường, kiểu chữ nghiêng