1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học
Với hơn 1150 câu trắc nghiệm Bệnh lý học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta:
A. Metoprolol (Lopresor, Betaloc)
B. Atenolol (Tenormin)
C. Propranolol (Avlovardyl, Inderal)
D. Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin)
-
Câu 2:
Kháng sinh Penicillin điều trị uốn ván với liều:
A. 1 – 2 triệu đơn vị/ngày
B. 2 – 3 triệu đơn vị/ngày
C. 3 – 4 triệu đơn vị/ngày
D. 4 – 5 triệu đơn vị/ngày
-
Câu 3:
Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT điều trị uốn ván với liều:
A. 20.000 – 50.000 đơn vị
B. 50.000 – 100.000 đơn vị
C. 100.000 – 150.000 đơn vị
D. 150.000 – 200.000 đơn vị
-
Câu 4:
Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta:
A. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol
B. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil
C. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton
D. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine
-
Câu 5:
Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT sử dụng qua đường:
A. Tiêm tĩnh mạch
B. Tiêm bắp
C. Tiêm dưới da
D. Uống
-
Câu 6:
Propranolol (Avlocardyl, Inderal) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 7:
Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT:
A. Không cần thử phản ứng trước khi tiêm
B. Phải thử phản ứng trước khi tiêm
C. Có thể thử phản ứng trước tiêm nếu cần
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 8:
Giải độc tố uốn ván có hàm lượng:
A. 0,1 ml – 0,3 ml – 0,5 ml
B. 0,5 ml – 0, 65 ml – 0,85 ml
C. 0,5 ml – 1 ml – 2 ml
D. 2 ml – 3 ml – 4 ml
-
Câu 9:
Sử dụng giải độc tố uốn ván điều trị bệnh uốn ván:
A. Cách nhau từ 5 đến 7 ngày
B. Cách nhau từ 7 đến 10 ngày
C. Cách nhau từ 10 đến 14 ngày
D. Cách nhau từ 14 đến 21 ngày
-
Câu 10:
Atenolol (Tenormin) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 11:
Điều trị chống co giật bệnh uốn ván:
A. Diazepam, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch
B. Diazepam, tiêm dưới da hoặc tiêm trong da
C. Diazepam, uống hoặc tiêm tĩnh mạch
D. Diazepam, đặt hậu môn hoặc tiêm động mạch
-
Câu 12:
Metoprolol (Lopresor, Betaloc) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 13:
Bệnh uốn ván thường diễn tiến:
A. Nhẹ, hồi phục từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3
B. Nặng, tử vong từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3
C. Nhẹ, hồi phục từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7
D. Nặng, tử vong từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7
-
Câu 14:
Để phòng bệnh uốn ván:
A. Tránh gây tổn thương da và niêm mạc
B. Tuyệt đối vô trùng trong phẫu thuật
C. Tuyệt đối vô trùng trong tiêm chích, cắt rốn trẻ sơ sinh
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Acebutolol (Sectral) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 16:
Nếu có tổn thương, nghi ngờ nhiễm trùng uốn ván, phải tiêm SAT hàm lượng:
A. 5.000 đơn vị
B. 10.000 đơn vị
C. 15.000 đơn vị
D. 20.000 đơn vị
-
Câu 17:
Pindolol (Visken) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 18:
Viêm não Nhật Bản còn được gọi là:
A. Viêm não mùa xuân
B. Viêm não mùa hè
C. Viêm não mùa thu
-
Câu 19:
Viêm não Nhật Bản được truyền bởi:
A. Anopheles
B. Ochlerotatus
C. Aedes
D. Culex
-
Câu 20:
Bisoprolol (Concor) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 21:
Viêm não Nhật Bản thường gặp ở …
A. Vùng có nhiều cây ăn quả như nhãn, vải
B. Vùng đồng bằng trồng lúa
C. Vùng núi cao trồng bắp, ngô
D. Vùng duyên hải, hải đảo có những cây dừa nước…
-
Câu 22:
Carvedilol (Dilatren, Talliton) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 23:
Thời kỳ ủ bệnh của viêm não Nhật Bản kéo dài:
A. 1 – 4 ngày
B. 2 – 3 ngày
C. 4 – 8 ngày
D. 8 – 16 ngày
-
Câu 24:
Thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm ức chế thụ thể alpha:
A. Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phentolamin, Phenoxybenzamin, Tolazolin
B. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton
C. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil
D. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol
-
Câu 25:
Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản kéo dài:
A. 1 – 4 ngày
B. 2 – 3 ngày
C. 4 – 8 ngày
D. 8 – 16 ngày
-
Câu 26:
Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha được dùng để điều trị cao huyết áp và phì đại tiền liệt tuyến:
A. Phentolamin
B. Doxazosin, Terazosin, Parazosin
C. Phenoxybenzamin
D. Tolazolin
-
Câu 27:
Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng:
A. Không có triệu chứng
B. Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn
C. Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 28:
Thời kỳ toàn phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng:
A. Không có triệu chứng
B. Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn
C. Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 29:
Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha ít được sử dụng:
A. Phentolamin
B. Doxazosin, Terazosin
C. Parazosin
D. Phenoxybenzamin, Tolazolin
-
Câu 30:
Điều trị hạ sốt trong viêm não Nhật Bản:
A. Paracetamol 0,5 g x 1 viên/ngày
B. Paracetamol 0,5 g x 2 viên/ngày
C. Paracetamol 0,5 g x 3 viên/ngày
D. Paracetamol 0,5 g x 4 viên/ngày
-
Câu 31:
Điều trị chống co giật trong viêm não Nhật Bản:
A. Diazepam 5 mg x 1 viên/ngày
B. Diazepam 5 mg x 2 viên/ngày
C. Diazepam 5 mg x 3 viên/ngày
D. Diazepam 5 mg x 4 viên/ngày
-
Câu 32:
Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha còn được sử dụng để điều trị liệt dương:
A. Phentolamin
B. Doxazosin, Terazosin
C. Parazosin
D. Phenoxybenzamin, Tolazolin
-
Câu 33:
Điều trị chống phù não trong viêm não Nhật Bản:
A. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 15 phút
B. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 30 phút
C. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 45 phút
D. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 60 phút
-
Câu 34:
Các thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha:
A. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton
B. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil
C. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol
D. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine
-
Câu 35:
Tỷ lệ bệnh nhân nhập viện bị tử vong do viêm não Nhật Bản:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
-
Câu 36:
Thuốc hạ huyết áp nào sau đây không thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha:
A. Alfuzosine (Xatral)
B. Metoprolol (Lopresor, Betaloc)
C. Prazosin (Minipress)
D. Doxazosin (Carduran)
-
Câu 37:
Bệnh Basedow là bệnh:
A. Nhược giáp
B. Bình giáp
C. Cường giáp
D. U lành tuyến giáp
-
Câu 38:
Bệnh Basedow, thường gặp ở độ tuổi:
A. < 10 tuổi
B. 20 – 40 tuổi
C. > 40 tuổi
D. > 60 tuổi
-
Câu 39:
Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phenoxylbenzamin, Tolazolin, Phentolamin là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 40:
Bệnh Basedow, hiếm gặp ở độ tuổi:
A. < 10 tuổi và > 60 tuổi
B. 10 – 20 tuổi
C. 20 – 40 tuổi
D. 40 – 60 tuổi