1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học
Với hơn 1150 câu trắc nghiệm Bệnh lý học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Nguyên nhân gây bệnh Basedow:
A. Chưa rõ
B. Cường hormon sinh dục
C. Cơ địa người bệnh
D. Nhiễm khuẩn, nhiễm độc
-
Câu 2:
Doxazosin (Carduran) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 3:
Prazosin (Minipress) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 4:
Triệu chứng nhịp tim trong nhiễm độc tuyến giáp:
A. Nhịp tim chậm 40 – 60 lần/phút
B. Nhịp tim bình thường 60 – 80 lần/phút
C. Nhịp tim nhanh 80 – 100 lần/phút
D. Nhịp tim rất nhanh 100 – 120 lần/phút
-
Câu 5:
Alfuzosine (Xatral) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 6:
Triệu chứng tim mạch trong nhiễm độc tuyến giáp:
A. Nhịp tim chậm, đánh trống ngực, đau vùng trước tim
B. Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau vùng trước tim
C. Nhịp tim chậm, đánh trống ngực, đau vùng vai và cổ
D. Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau vùng vai và cổ
-
Câu 7:
Bướu giáp trong nhiễm độc tuyến giáp:
A. Bướu giáp rất to, không cân đối, mật độ mềm
B. Bướu giáp to, cân đối, mật độ chắc
C. Bướu giáp không to lắm, cân đối, mật độ chắc
D. Bướu giáp không to lắm, không cân đối, mật độ mềm
-
Câu 8:
Các thuốc nào sau đây thuộc nhóm Ức chế men chuyển:
A. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril
B. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine
C. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil
D. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol
-
Câu 9:
Bệnh nhân bị Basedow có triệu chứng:
A. Ăn nhiều, uống nhiều, sụt cân nhanh
B. Ăn nhiều, uống nhiều, mập nhanh
C. Ăn ít, uống ít, sụt cân nhanh
D. Ăn ít, uống ít, mập nhanh
-
Câu 10:
Bệnh nhân bị Basedow có chuyển hóa cơ bản:
A. > 10 %
B. > 20 %
C. > 30 %
D. > 40 %
-
Câu 11:
Chuyển hóa cơ bản bình thường trong cơ thể là:
A. +/- 10 %
B. +/- 20 %
C. +/- 30 %
D. +/- 40 %
-
Câu 12:
Captopril (Capoten, Lopril) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển
-
Câu 13:
Triệu chứng rối loạn tuyến yên trong bệnh Basedow:
A. Lồi mắt 2 bên
B. Lồi mắt 1 bên
C. Không lồi mắt
D. Thụt mắt vào trong
-
Câu 14:
Các triệu chứng của bệnh nhân bị Basedow:
A. Thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nóng giận
B. Khó ngủ, không chịu được nóng bức
C. Khát nước, đói, ăn nhiều nhưng vẫn gầy
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Enalapril (Benalapril, Renitec, Ednyt) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển
-
Câu 16:
Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt của bệnh nhân bị Basedow:
A. Cường kinh
B. Mất kinh
C. Thống kinh
D. Rong kinh
-
Câu 17:
Biến chứng thường gặp nhất trong bệnh Basedow:
A. Suy tim
B. Nhiễm khuẩn
C. Suy kiệt cơ thể
D. Xơ gan
-
Câu 18:
Lisinopril (Zestril) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển
-
Câu 19:
Nhiễm trùng thường gặp trong bệnh Basedow:
A. Viêm Amidan
B. Lao phổi
C. Bạch hầu
D. Tiêu chảy
-
Câu 20:
Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow kéo dài:
A. 2 – 4 tuần
B. 2 – 6 tuần
C. 4 – 6 tuần
D. 4 – 8 tuần
-
Câu 21:
Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow:
A. Levothyroxin (LT4)
B. Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil)
C. Dung dịch Lugol
D. Iod phóng xạ I131
-
Câu 22:
Peridopril (Coversyl) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển
-
Câu 23:
Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) điều trị Basedow với hàm lượng:
A. Viên 12,5 mg
B. Viên 25 mg
C. Viên 50 mg
D. Viên 75 mg
-
Câu 24:
Quinapril (Accupril) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển
-
Câu 25:
Lugol điều trị Basedow với lượng truyền:
A. 1 chai, X giọt/phút
B. 1 chai, XX giọt/phút
C. 1 chai, XXX giọt/phút
D. 1 chai, VX giọt/phút
-
Câu 26:
Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển
-
Câu 27:
Propranolol điều trị Basedow với liều lượng:
A. 10 mg x 1 viên/ngày
B. 20 mg x 1-2 viên/ngày
C. 30 mg x 2-3 viên/ngày
D. 40 mg x 3-4 viên/ngày
-
Câu 28:
Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow kéo dài:
A. 1 – 2 tuần
B. 2 – 4 tuần
C. 4 – 8 tuần
D. 8 – 16 tuần
-
Câu 29:
Thuốc nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể Angiotensin II:
A. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril
B. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril
C. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine
D. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil
-
Câu 30:
Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow bằng kháng giáp tổng hợp với liều:
A. Bằng liều tấn công
B. ½ liều tấn công
C. ¾ liều tấn công
D. ¼ liều tấn công
-
Câu 31:
Giai đoạn duy trì trong điều trị Basedow bằng thuốc an thần:
A. Iod phóng xạ I131
B. Seduxen, Gardenal
C. Propranolol
D. Methyl Thiouracil
-
Câu 32:
Losartan (Cozaar) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
-
Câu 33:
Điều trị ngoại khoa bệnh Basedow:
A. Cắt bỏ toàn bộ tuyến giáp
B. Cắt bỏ 1 phần tuyến giáp
C. Để nguyên tuyến giáp, không cắt
D. Tất cả đều sai
-
Câu 34:
Irbesartan (Aprovel, Irovel) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
-
Câu 35:
Bướu cổ đơn thuần là:
A. Nhược giáp
B. Bình giáp
C. Cường giáp
D. U lành tuyến giáp
-
Câu 36:
Telmisartan (Micardis) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
-
Câu 37:
Tỷ lệ nam so với nữ bị bướu cổ đơn thuần:
A. Nam nhiều hơn nữ
B. Nam ít hơn nữ
C. Nam và nữ như nhau
D. Tất cả đều sai
-
Câu 38:
Nguyên nhân gây Bướu cổ đơn thuần:
A. Chưa rõ nguyên nhân
B. Do thừa Iod
C. Do thiếu Iod
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 39:
Valsartan (Diovan, Valzaar) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
-
Câu 40:
Bướu cổ lẻ tẻ là:
A. Bướu cổ đơn thuần do tăng nhu cầu cơ thể trong các giai đoạn sinh lý
B. Tình trạng cường giáp làm tăng cường chức năng tuyến giáp
C. Tình trạng nhiễm độc tuyến giáp làm rối loạn chức năng tuyến giáp
D. Tình trạng nhược giáp làm giảm chức năng tuyến giáp