1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học
Với hơn 1150 câu trắc nghiệm Bệnh lý học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Vi khuẩn lậu lây trực tiếp qua đường:
A. Hô hấp
B. Tiêu hóa
C. Sinh dục
D. Truyền máu
-
Câu 2:
Trong điều trị thấp tim, Erythromycine được dùng với liều:
A. 5 mg/kg/ngày x 1 lần/ngày x 5 ngày liên tục
B. 10 mg/kg/ngày chia 2 lần/ngày x 10 ngày liên tục
C. 20 mg/kg/ngày chia 3 lần/ngày x 20 ngày liên tục
D. 30 mg/kg/ngày chia 4 lần/ngày x 30 ngày liên tục
-
Câu 3:
Giới tính nào thường gặp bệnh lậu thể cấp tính:
A. Nam nhiều hơn nữ
B. Nữ nhiều hơn nam
C. Nam và nữ như nhau
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Loại bỏ liên cầu trong điều trị thấp tim ở bệnh nhân < 27 kg:
A. Benzathine Penicillin V, 600.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
B. Benzathine Penicillin V, 1.200.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
C. Benzathine Penicillin G, 600.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
D. Benzathine Penicillin G, 1.200.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
-
Câu 5:
Giới tính nào thường gặp bệnh lậu thể mạn tính:
A. Nam nhiều hơn nữ
B. Nữ nhiều hơn nam
C. Nam và nữ như nhau
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 6:
Thời kỳ ủ bệnh của bệnh lậu kéo dài:
A. 1 – 2 ngày
B. 2 – 3 ngày
C. 3 – 4 ngày
D. 4 – 5 ngày
-
Câu 7:
Loại bỏ liên cầu trong điều trị thấp tim ở bệnh nhân > 27 kg:
A. Benzathine Penicillin V, 600.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
B. Benzathine Penicillin V, 1.200.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
C. Benzathine Penicillin G, 600.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
D. Benzathine Penicillin G, 1.200.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
-
Câu 8:
Nam giới viêm niệu đạo trước do bệnh lậu, làm cho:
A. Đầu miệng sáo sưng đỏ, có mủ vàng, mủ xanh chảy ra
B. Tiểu buốt, tiểu rắt, cảm giác nóng bỏng khi đi tiểu
C. Sốt kèm rét run
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 9:
Nữ giới viêm niệu đạo, âm đạo, cổ tử cung do bệnh lậu, biểu hiện:
A. Tiểu buốt, tiểu rắt, cảm giác đau nhức và nóng rát khi đi tiểu
B. Chảy mủ âm đạo, niệu đạo
C. Sốt kèm rét run
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay bằng:
A. Ceftriaxone, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
B. Azithromycine, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
C. Erythromycine, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
D. Metronidazone, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
-
Câu 11:
Nữ giới viêm niệu đạo, âm đạo, cổ tử cung bị bệnh lậu, biểu hiện:
A. Đầu miệng sáo sưng đỏ, có mủ vàng, mủ xanh chảy ra
B. Tiểu buốt, tiểu rắt, cảm giác nóng bỏng khi đi tiểu
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 12:
Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay bằng Erythromycine với liều:
A. 10 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
B. 20 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
C. 30 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
D. 40 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
-
Câu 13:
Thể mạn tính của bệnh lậu ở nữ giới:
A. Ít triệu chứng, không biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo
B. Nhiều triệu chứng, chỉ biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo
C. Ít triệu chứng, chỉ biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo
D. Nhiều triệu chứng, không biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo
-
Câu 14:
Biến chứng của bệnh lậu đối với nam:
A. Viêm tử cung – vòi trứng, dẫn đến vô sinh
B. Viêm tinh hoàn – túi tinh, dẫn đến vô sinh
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 15:
Để chống viêm khớp trong điều trị thấp tim, thuốc ưu tiên hàng đầu và có hiệu quả nhất:
A. Kháng viêm giảm đau không corticoid
B. Aspirin
C. Prednisolon
D. Methyl Prednisolon
-
Câu 16:
Biến chứng của bệnh lậu đối với nữ:
A. Viêm tử cung – vòi trứng, dẫn đến vô sinh
B. Viêm tinh hoàn – túi tinh, dẫn đến vô sinh
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 17:
Điều trị bệnh lậu tại chỗ:
A. Rửa niệu đạo, âm đạo, âm hộ hằng ngày bằng thuốc tím đậm đặc
B. Rửa niệu đạo, âm đạo, âm hộ hằng ngày bằng thuốc tím pha loãng
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 18:
Để chống viên khớp trong điều trị thấp tim, Aspirin được dùng với liều:
A. 80-90 mg/kg/ngày, chia làm 2-4 lần x 2-4 tuần, giảm liều sau 1-2 tuần
B. 90-100 mg/kg/ngày, chia làm 4-6 lần x 4-6 tuần, giảm liều sau 2-3 tuần
C. 100-200 mg/kg/ngày, chia làm 6-8 lần x 6-8 tuần, giảm liều sau 3-4 tuần
D. 200-300 mg/kg/ngày, chia làm 8-10 lần x 8-10 tuần, giảm liều sau 4-5 tuần
-
Câu 19:
Điều trị bệnh lậu toàn thân:
A. Spectinomycin
B. Cefotaxime, Ceptiaxone
C. Bisepton
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Aspirin dùng để điều trị viêm khớp trong bệnh thấp tim, cần giảm liều sau:
A. 1-2 tuần
B. 2-3 tuần
C. 3-4 tuần
D. 4-5 tuần
-
Câu 21:
Bisepton dùng điều trị bệnh lậu với hàm lượng:
A. 120 mg
B. 240 mg
C. 360 mg
D. 480 mg
-
Câu 22:
Vi khuẩn gây bệnh giang mai là:
A. Cầu khuẩn
B. Trực khuẩn
C. Xoắn khuẩn
D. Tụ cầu
-
Câu 23:
Nếu trong điều trị thấp tim, dùng Aspirin với thời gian … mà không hết phải nghĩ đến nguyên nhân khác:
A. 12-24 giờ
B. 24-36 giờ
C. 36-48 giờ
D. 48-72 giờ
-
Câu 24:
Vi khuẩn gây bệnh giang mai gây tổn thương nhiều nơi, đặc biệt là:
A. Niêm mạc và ruột
B. Da và thần kinh
C. Cơ quan sinh dục và mắt
D. Tai và thực quản
-
Câu 25:
Bệnh giang mai lây từ:
A. Người sang người
B. Động vật sang người
C. Chim chóc sang người
D. Khỉ sang người
-
Câu 26:
Prednisolon dùng cho trường hợp viêm tim nặng trong thấp tim với liều:
A. 0,5 mg/kg/ngày, chia 1 lần x 1-2 tuần
B. 1 mg/kg/ngày, chia 2 lần x 2-3 tuần
C. 2 mg/kg/ngày, chia 4 lần x 2-6 tuần
D. 4 mg/kg/ngày, chia 8 lần x 4-8 tuần
-
Câu 27:
Bệnh giang mai lây từ người qua người bằng đường:
A. Tiêu hóa
B. Hô hấp
C. Sinh dục
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 28:
Prednisolon hoặc Aspirin dùng điều trị viêm tim nặng trong thấp tim:
A. Phải giảm liều trước khi dừng thuốc
B. Không cần giảm liều trước khi dừng thuốc
C. Phải tăng liều trước khi dừng thuốc
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 29:
Bệnh giang mai lây từ mẹ sang thai nhi qua nhau thai còn gọi là:
A. Giang mai mắc phải
B. Giang mai di truyền
C. Giang mai bẩm sinh
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Thời kỳ ủ bệnh của bệnh giang mai kéo dài:
A. 1 – 2 tuần, có khi 1 tháng
B. 2 – 3 tuần, có khi 2 tháng
C. 3 – 4 tuần, có khi 3 tháng
D. 4 – 5 tuần, có khi 4 tháng
-
Câu 31:
Để điều trị múa giật Sydenham trong thấp tim, cần dùng thuốc:
A. Phenolbarbital
B. Diazepam
C. Haloperidol hoặc Steroid
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 32:
Giang mai thời kỳ 1, biểu hiện chủ yếu là:
A. Nổi hạch khắp cơ thể
B. Săng giang mai ở bộ phận sinh dục
C. Phát ban (đào ban) ở mặt, ngực, lưng, bìu, bẹn
D. Các gôm giang mai ở sâu dưới da, đóng thành bánh
-
Câu 33:
Thứ tự của chế độ nghỉ ngơi trong giai đoạn cấp của thấp tim:
A. Nghỉ ngơi tại giường - vận động nhẹ trong nhà - vận động nhẹ ngoài trời - trở về bình thường
B. Nghỉ ngơi tại giường - vận động nhẹ trong nhà – vận động nặng ngoài trời – trở về bình thường
C. Nghỉ ngơi tại giường – vận động nặng trong nhà – vận động nặng ngoài trời – trở về bình thường
D. Nghỉ ngơi tại giường - vận động nặng trong nhà – vận động nặng ngoài trời – làm việc bình thường
-
Câu 34:
Săng giang mai là:
A. 1 vết trợt nông, tròn, đường kính vài cm ở da
B. 1 vết trợt sâu, tròn, đường kính vài cm ở niêm mạc
C. 1 vết trợt nông, tròn, đường kính vài cm ở niêm mạc
D. 1 vết trợt sâu, tròn, đường kính vài cm ở da
-
Câu 35:
Huyết áp bình thường là:
A. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg
B. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg
C. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg
D. Huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg
-
Câu 36:
Vết trợt của săng giang mai có đặc điểm:
A. Màu hồng, không ngứa, không đau, không mủ, không chảy nước
B. Màu đỏ, không ngứa, không đau, không mủ, không chảy nước
C. Màu hồng, ngứa, đau, chảy mủ, chảy nước
D. Màu đỏ, ngứa, đau, chảy mủ, chảy nước
-
Câu 37:
Vị trí săng giang mai ở nam giới:
A. Da đầu, mi mắt, quanh miệng…
B. Lòng bàn tay, bàn chân, hậu môn…
C. Da bìu, qui đầu, hậu môn…
D. Lỗ tai, vành tai, quanh mũi…
-
Câu 38:
Huyết áp cao khi:
A. Huyết áp tâm thu (tối đa) > 140 mmgHg và/hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) > 90 mmHg
B. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và/hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg
C. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và huyết áp tâm trương (tối thiểu) ≤ 90 mmHg
D. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 1400 mmHg hoặc huyết áp tâm trương (tối thiểu) ≤ 90 mmHg
-
Câu 39:
Giang mai thời kỳ 2 kéo dài:
A. Trong 1 tuần
B. Trong 2 tuần
C. Trong 3 tuần
D. Trong 4 tuần
-
Câu 40:
Có bao nhiêu loại dụng cụ đo huyết áp:
A. 0 có loại dụng cụ nào dùng để đo huyết áp
B. 1 loại dụng cụ: huyết áp kế cơ học
C. 2 loại dụng cụ: huyết áp kế cơ học và huyết áp kế điện tử
D. 3 loại dụng cụ: huyết áp kế cơ học, huyết áp kế điện tử và huyết áp kế bán tự động