1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học
Với hơn 1150 câu trắc nghiệm Bệnh lý học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Điều trị giun đũa bằng Piperazin với liều như sau:
A. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn
B. 0,2 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn
C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với trẻ em
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài:
A. 1 – 3 ngày
B. 3 – 5 ngày
C. 5 – 7 ngày
D. 7 – 9 ngày
-
Câu 3:
Vaccin xịt mũi phòng bệnh cảm cúm:
A. Cho người khỏe mạnh 5 – 29 tuổi
B. Cho người khỏe mạnh từ 31 – 49 tuổi
C. Cho người không có thai
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Giang mai thời kỳ 3 gây tổn thương:
A. Thần kinh ngoại biên
B. Thần kinh trung ương
C. Cả thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên
D. Tất cả đều sai
-
Câu 5:
Giai đoạn hôn mê của động kinh:
A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở
B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần
C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức
D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ
-
Câu 6:
Insulin điều trị đái tháo đường được sử dụng theo đường:
A. Uống
B. Tiêm tĩnh mạch
C. Tiêm bắp
D. Tiêm dưới da
-
Câu 7:
Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm:
A. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn phải
B. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn phải
C. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn trái
D. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn trái
-
Câu 8:
Phản ứng Mantoux dương tính có ý nghĩa:
A. Cơ thể người bệnh đã được tiêm phòng lao hoặc đã từng bị nhiễm lao
B. Cơ thể người bệnh chưa được tiêm phòng lao hoặc chưa từng bị nhiễm lao
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) điều trị Basedow với hàm lượng:
A. Viên 12,5 mg
B. Viên 25 mg
C. Viên 50 mg
D. Viên 75 mg
-
Câu 10:
Nguyên nhân gây tiêu chảy do nhiễm khuẩn tại ruột:
A. Tôm, cua, cá, nghêu, sò, ốc hến…
B. Thủy ngân, Asenic, Ure máu cao…
C. Viêm tai giữa cấp tính, viêm tai giữa mạn tính, viêm VA, sởi…
D. Tả, lỵ, thương hàn, virus, ký sinh trùng
-
Câu 11:
Thuốc lợi mật, lợi tiểu có thể dùng thêm cho bệnh nhân viêm gan do virus:
A. Bắp cải, củ dền
B. Nhân trần, rau má
C. Lá đu đủ, khổ qua
D. Hạt sen, lá chanh
-
Câu 12:
Sử dụng thuốc kháng lao đúng cách:
A. Dùng thuốc đều đặn
B. Dùng thuốc đủ thời gian
C. Dùng thuốc không gian đoạn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Phòng bệnh viêm cầu thận cấp bằng kháng sinh Penicillin:
A. Tác dụng nhanh
B. Tác dụng bán chậm
C. Tác dụng chậm
D. Tất cả đều sai
-
Câu 14:
Điều trị giun đũa bằng Mebendazol (Vermox) với liều như sau:
A. 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày
B. 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày
C. 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày
D. 400 mg x 8 lần/ngày x 12 ngày
-
Câu 15:
Triệu chứng chính của suy nhược thần kinh:
A. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt
B. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý
C. Rối loạn vận động: run tay, ù tai, đau ngực lưng…
D. Rối loạn thần kinh thực vật: tim nhanh, khó thở, rối loạn tiêu hóa…
-
Câu 16:
Viêm phổi thùy:
A. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú chỉ ở một thùy phổi
B. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú ở nhiều thùy phổi
C. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú ở một hoặc nhiều thùy phổi
D. Viêm phổi không có ranh giới rõ rệt, ở một hoặc nhiều thùy phổi
-
Câu 17:
Cơ địa của trẻ dễ bị suy dinh dưỡng:
A. Trẻ sinh già tháng
B. Trẻ sinh đủ tháng
C. Trẻ sinh non tháng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 18:
Các loại vaccin ngừa cảm cúm:
A. Loại chích ngừa cúm chứa virus đã chết
B. Loại xịt mũi ngừa cúm chứa virus còn sống nhưng suy yếu
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 19:
Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm:
A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô…
B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả…
C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng…
D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm…
-
Câu 20:
Amoxicilline + a.Clavulanic điều trị viêm Amidal ở người lớn với liều và hàm lượng?
A. 500 mg x 1 lần x 3 ngày
B. 625 mg x 3 lần x 3 ngày
C. 500 mg x 3 lần x 5 ngày
D. 625 mg x 3 lần x 5 ngày
-
Câu 21:
Bệnh nhân ngừa toàn thân trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan virus là do:
A. Nhiễm độc Acid Lactic
B. Nhiễm độc Acid Mật
C. Nhiễm độc Muối Mật
D. Nhiễm độc Bazơ Mật
-
Câu 22:
Hội chứng nhiễm trùng của bệnh sốt xuất huyết:
A. Sốt nhẹ 37,5 – 38oC
B. Sốt vừa 38 – 39oC
C. Sốt cao 39 – 40oC
D. Sốt rất cao 40 – 41oC
-
Câu 23:
Nguyên nhân gây bệnh Chàm (Eczema):
A. Vi khuẩn
B. Nhiễm độc dị ứng
C. Các nguyên nhân bên trong (táo bón, giun sán, suy gan…)
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 24:
Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow:
A. Levothyroxin (LT4)
B. Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil)
C. Dung dịch Lugol
D. Iod phóng xạ I131
-
Câu 25:
Bệnh ho gà do vi khuẩn:
A. Pneumococcus jejeuni
B. Haemophillus pertussis
C. Streptococcus pneumoni
D. Staphylococcus aureus
-
Câu 26:
Các thuốc có tác dụng giống Beta 2:
A. Terbutalin
B. Salbutamol
C. Fenoterol
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 27:
Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nặng:
A. Ăn mặn tuyệt đối
B. Ăn mặn tương đối
C. Ăn nhạt tương đối
D. Ăn nhạt tuyệt đối
-
Câu 28:
Dùng Novocain để giảm đau trong điều trị tăng nhãn áp với hàm lượng và liều:
A. Novocain 1% x 1-1,5 ml
B. Novocain 2% x 1-1,5 ml
C. Novocain 3% x 1-1,5 ml
D. Novocain 4% x 1-1,5 ml
-
Câu 29:
Bệnh ho gà gây tử vong đa số ở:
A. Trẻ em < 1 tuổi
B. Trẻ em < 2 tuổi
C. Trẻ em < 3 tuổi
D. Trẻ em < 4 tuổi
-
Câu 30:
Thuốc dãn phế quản:
A. Salbutamol, Terbutalin
B. Formoterol, Sameterol
C. Ipratropium bromid, Tiotropium
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 31:
Các thuốc kháng viêm dùng điều trị thấp tim - thấp khớp cấp, chọn câu sai:
A. Cortancyl
B. Salicylates (Aspirin, Aspegic)
C. Prednisolon
D. Erythromycine
-
Câu 32:
Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người dân thành thị so với người dân nông thôn:
A. Người thành thị bị ít hơn người nông thôn
B. Người thành thị bị nhiều hơn người nông thôn
C. Người thành thị và người nông thôn bị như nhau
D. Tất cả đều sai
-
Câu 33:
Dấu hiệu kích thích màng não của sốt rét ác tính:
A. Sốt cao
B. Rối loạn ý thức
C. Nhức đầu, nôn, cổ cứng, Kernick (+), hôn mê…
D. Tiểu ra máu, thiếu máu nặng, trụy tim mạch, suy thận cấp
-
Câu 34:
Hội chứng thận hư đơn thuần, còn gọi là:
A. Thể nguyên phát ở ống thận
B. Thể nguyên phát ở cầu thận
C. Thể nguyên phát ở tủy thận
D. Thể thứ phát
-
Câu 35:
Thời kỳ thoa trùng sốt rét lưu hành trong máu:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
-
Câu 36:
Lugol điều trị Basedow với lượng truyền:
A. 1 chai, X giọt/phút
B. 1 chai, XX giọt/phút
C. 1 chai, XXX giọt/phút
D. 1 chai, VX giọt/phút
-
Câu 37:
Thuốc Zestoretic là:
A. Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển
B. Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm
C. Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển
D. Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu
-
Câu 38:
Vaccine ngừa bệnh cảm cúm (Vaxigrip) có thể ngăn được cúm khác?
A. Ngăn được tất cả các loại cúm
B. Ngăn được hầu hết các loại cúm
C. Không ngăn được tất cả các loại cúm
D. Tất cả đều sai
-
Câu 39:
Diễn tiến bệnh đau mắt hột:
A. Âm thầm, kín đáo
B. Rầm rộ
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 40:
Giai đoạn co cứng của động kinh kéo dài:
A. 20 giây
B. 2 – 3 phút
C. 5 – 10 phút
D. 10 – 15 phút