1200 Câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn CNTT có đáp án
Tổng hợp 1200 câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức theo chuẩn CNTT có đáp án nhằm giúp các bạn ôn thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong Windows Explorer, để chọn cùng lúc nhiều tập tin, thư mục không nằm kề nhau, ta dùng chuột kết hợp với phím:
A. Alt
B. Shift
C. Tab
D. Ctrl
-
Câu 2:
Trong Windows Explorer, để hiển thị nhãn của các nút lệnh trên thanh công cụ thì ta thực hiện:
A. Chọn File - Properties
B. Chọn View - As Web Page
C. Chọn View - ToolBars - Customize, tại mục Text Options chọn mục Show Text Lables
D. Tất cả đều sai
-
Câu 3:
Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin về kích thước, ngày giờ tạo lập của các tập tin, ta chọn lệnh:
A. View - List
B. View - Titles
C. View - Details
D. View - Icons
-
Câu 4:
Trong Windows Explorer, để khởi động chức năng Search ta bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl + F
B. Ctrl + G
C. Ctrl + A
D. Ctrl + H
-
Câu 5:
Trong Windows Explorer, để mở một Folder nào đó thì ta thực hiện:
A. Double Click chuột vào biểu tượng của Folder đó
B. Nhập đường dẫn của Foder đó vào thanh Address Bar rồi Enter
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 6:
Trong Windows Explorer, để tạo trên Desktop một Shortcut của một File, ta thực hiện thao tác:
A. Kích phải chuột tại File đó, chọn Send To, chọn Desktop (Create Shortcut)
B. Kích phải chuột tại File đó, chọn Create Shortcut To Desktop
C. Kích phải chuột tại File đó, chọn New, chọn Create Shortcut To Desktop
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 7:
Trong Windows Explorer, để xem dung lượng, phần mở rộng của các tập tin, ta thực hiện:
A. Chọn View - List
B. Chọn View - Details
C. Chọn File - Properties
D. Chọn File - ReName
-
Câu 8:
Trong Windows Explorer, khi ta thao tác lệnh View - Thumbnails nhằm có thể:
A. Xem ảnh của các tập tin ảnh
B. Xem chi tiết của các loại tập tin bất kỳ
C. Xem ngày giờ tạo lập tập tin của tập tin
D. Xem thư mục, tập tin theo dạng danh sách
-
Câu 9:
Trong Windows Explorer, thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trên cả hai cửa sổ Tree View và List View:
A. Trở lên trên một cấp Folders
B. Chọn Folder
C. Mở Folder
D. Tất cả các thao tác trên
-
Câu 10:
Trong Windows Explorer:
A. Bên trái là cửa sổ ListView, bên phải là cửa sổ TreeView
B. Bên trái là cửa sổ TreeView, bên phải là cửa sổ ListView
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 11:
Trong Windows XP, để thao tác các tập lệnh Dos, ta thực hiện như sau:
A. Start/Run rồi gõ lệnh CMD
B. Start - Programs - Accessories - Command Prompt
C. Windows XP không hỗ trợ các lệnh Dos
D. Ý trả lời A và B đúng
-
Câu 12:
Trong Windows, các nhóm kí tự nào dưới đây không sử dụng để đặt tên File:
A. Các chữ số 0…9
B. Các ký tự ! @ # $ % ^ & * ()
C. Cả A và B đều dùng được
D. Cả A và B đều không dùng được
-
Câu 13:
Trong Windows, ký tự phân cách hàng ngàn là:
A. Dấu chấm (.)
B. Dấu phẩy (,)
C. Dấu chẩm phẩy (;)
D. Không có câu trả lời đúng
-
Câu 14:
Trong Windows, muốn xem dung lượng của một ổ đĩa cứng hiện có trên máy (Ví dụ: đĩa C:\), bạn thực hiện:
A. Vào Windows Explorer, chọn ổ đĩa cần xem, chọn Files - Properties
B. Double Click chuột vào biểu tượng My Computer, chọn ổ đĩa cần xem nhắp nút phải chuột, chọn Properties
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 15:
Trong Windows, ta có thể chạy (run) cùng lúc:
A. Chỉ một chương trình
B. Hai chương trình
C. Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
D. Tối đa 10 chương trình
-
Câu 16:
Trong Windows, tên File nào dưới đây là hợp lệ:
A. Win-Word và Excel.doc
B. Win*Word*Excel.doc
C. Cả A và B đều hợp lệ
D. Cả A và B đều không hợp lệ
-
Câu 17:
Từ menu Start của Windows, gõ CMD vào hộp thoại Run rồi chọn OK, điều gì sẽ xảy ra:
A. Báo lỗi "Windows can't open this document"
B. Xuất hiện màn hình giao diện của DOS
C. Không có gì xảy ra
D. Kích hoạt các chương trình diệt Virus
-
Câu 18:
Windows là một hệ điều hành:
A. Đa nhiệm
B. Đơn nhiệm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 19:
Xem đường dẫn của một File trong Windows Explorer, ta thực hiện:
A. Click phải chuột trên File, chọn Properties - General, xem mục Location
B. Click phải chuột trên File, chọn Properties - General, xem mục Path
C. Chọn File, chọn Menu File, Properties - General, xem mục Location
D. Câu B và C đúng
-
Câu 20:
"Ta đặt con trỏ trong Table, chọn Table - Select Table". Phát biểu này chính là thao tác:
A. Xoá toàn bộ Table đó
B. Chọn toàn bộ Table
C. Kẻ khung cho Table
D. In nghiêng các ký tự có trong Table
-
Câu 21:
Bấm Ctrl + F2 thì tương đương với chọn mục nào trong menu File:
A. Print
B. Print Preview
C. Properties
D. Version
-
Câu 22:
Bấm F12 là tương đương với kích chọn mục nào trong menu File:
A. Save
B. Save As
C. Properties
D. Send to
-
Câu 23:
Các bước tuần tự để mở một tập tin được lưu trên đĩa là:
A. Kích chuột vào biểu tượng Open trên thanh công cụ, chọn tên tập tin cần mở trong hộp thoại Open và kích nút Open
B. Chọn File - Open, chọn ổ đĩa và Folder có chứa tập tin cần mở, Double Click chuột tại tên tập tin
C. Bấm Ctrl + O, chọn tên tập tin cần mở trong hộp thoại Open và kích nút Open
D. Các cách trên đều được
-
Câu 24:
Các phát biểu nào sau đây là sai:
A. Ctrl+I dùng để in nghiêng văn bản
B. Ctrl+B dùng để tô đậm văn bản
C. Ctrl+J dùng để canh trái văn bản
D. Ctrl+R dùng để canh phải văn bản
-
Câu 25:
Cho biết tập tin nào thi hành ứng dụng Microsof Word:
A. Word.exe
B. WinWord.exe
C. MSWord.exe
D. Word.com