1200 Câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn CNTT có đáp án
Tổng hợp 1200 câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức theo chuẩn CNTT có đáp án nhằm giúp các bạn ôn thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong cửa sổ làm việc với Microsoft Word, nút công cụ Undo dùng để:
A. Xoá khối văn bản
B. Trả lại trạng thái nội dung tài liệu trước đó
C. Phục hồi văn bản bị xoá
D. Các câu A, B và C đều sai
-
Câu 2:
Trong cửa sổ Word, ta chọn bảng mã tiếng Việt nào phù hợp cho việc nhập một văn bản bằng tiếng Việt với Font chữ Time New Roman:
A. TCVN3 - ABC
B. VNI - WIN
C. VietWare_X
D. Unicode
-
Câu 3:
Trong hộp thoại Font, mục nào dưới đây dùng để định dạng chỉ số trên:
A. Shadow
B. All Caps
C. Superscript
D. Subscrip
-
Câu 4:
Trong hộp thoại Page Setup, chọn Tab Margin, độ rộng của tuỳ chọn Header phải như thế nào so với độ rộng của tuỳ chọn Top:
A. Lớn hơn hoặc bằng
B. Nhỏ hơn hoặc bằng
C. Bằng nhau
D. Không nhất thiết
-
Câu 5:
Trong hộp thoại Paragraph, mục Before trong vùng Spacing dùng để khai báo:
A. Khoảng cách của dòng hiện tại và hàng kế trên
B. Khoảng cách của đoạn hiện tại với đoạn kế trên
C. Khoảng cách của dòng hiện tại với dòng kế trên
D. Khoảng cách của dòng hiện tại với đoạn kế trên
-
Câu 6:
Trong hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ: 1,3,7 - 10 có nghĩa là:
A. In các trang 1,3 và từ trang 7 đến trang 10
B. In các trang 1, 3, 7, và 10
C. In các trang từ 1 đến 3, trang 7 đến 10
D. Không có trả lời nào đúng
-
Câu 7:
Trong hộp thoại tìm kiếm, khi chọn mục Match case thì sẽ:
A. Tìm kiếm trên toàn bộ tư liệu
B. Tìm kiếm không phân biệt ký tự hoa, thường
C. Tìm kiếm chỉ trên một trang tư liệu
D. Tìm kiếm có phân biệt ký tự hoa, thường
-
Câu 8:
Trong khi soạn thảo văn bản, để di chuyển con trỏ sang một trang mới khi con trỏ đang đứng tại một dòng chưa hết trang hiện hành, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây:
A. Shift + Enter
B. Alt + Enter
C. Ctrl + Enter
D. Ctrl + Alt + Enter
-
Câu 9:
Trong khi soạn thảo văn bản, người dùng bấm tổ hợp phím Ctrl + Z là để:
A. Lưu văn bản đang soạn thảo
B. Phục hồi lại trạng thái trước đó của văn bản
C. Xoá tất cả nội dung trong văn bản đó
D. In văn bản đó ra máy in
-
Câu 10:
Trong một đoạn văn bản, có thể có:
A. Một kiểu định dạng duy nhất
B. Nhiều kiểu định dạng khác nhau
C. Một kiểu định dạng đã được định sẵn
D. Tất cả các ý đã nêu đều đúng
-
Câu 11:
Trong MS Word, khi nhập văn bản ta sử dụng phím Enter trong trường hợp:
A. Sau dấu chấm
B. Chuyển văn bản từ Word sang Excel
C. Kết thúc đoạn văn
D. Lưu văn bản
-
Câu 12:
Trong MS Word, sau khi chọn đoạn văn bản, ta thực hiện ấn tổ hợp phím Ctrl + E có nghĩa là:
A. Canh giữa
B. Tăng kích cỡ chữ
C. Giảm kích cỡ chữ
D. Giảm kích cỡ chữ
-
Câu 13:
Trong quá trình soạn thảo văn bản, để đưa con trỏ sang một trang mới khi con trỏ đang đứng tại dòng chưa hết trang hiện hành, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây:
A. Shift+Enter
B. Alt+Enter
C. Ctrl+Enter
D. Bấm Tab và Enter cho đến khi nào con trỏ văn bản sang trang mới
-
Câu 14:
Trong soạn thảo văn bản, để hiển thị thanh thước (Ruler), ta dùng lệnh:
A. Format - Ruler
B. View - Ruler
C. Insert - Ruler
D. Ấn chuột phải tại thanh công cụ, chọn Ruler
-
Câu 15:
Trong Table, muốn đẩy văn bản vào một khoảng Tab, ta thực hiện:
A. Nhấn phím Tab
B. Chọn menu Table - Tab
C. Bấm Ctrl + Tab
D. Bấm Alt + Tab
-
Câu 16:
Trong Word để in trang văn bản số 3 và số 7, tại mục Pages của hộp thoại Print là:
A. 3 - 7
B. 3,7
C. 3:7
D. 3;7
-
Câu 17:
Trong Word, để chèn tiêu đề đầu và cuối trang in ta thực hiện:
A. Edit - Header and Footer
B. View - Header and Footer
C. Insert - Header and Footer
D. Tools - Header and Footer
-
Câu 18:
Trong Word, để mở hộp thoại Font ta thực hiện tổ hợp phím:
A. Ctrl + B
B. Ctrl + I
C. Ctrl + U
D. Ctrl + D
-
Câu 19:
Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản đến vị trí mới, ta thực hiện theo thứ tự nào dưới đây: b1: Chọn đoạn văn bản - b2: nhấn Ctr + C - b3: Nhấn Ctrl + X - b4: Nhấn Ctrl + V - b5: Chọn vị trí mới đến:
A. b1 - b2 - b5 - b3
B. b1 - b4 - b5 - b2
C. b1 - b3 - b5 - b4
D. b1 - b2 - b5 - b4
-
Câu 20:
Trong Word, để sắp xếp dữ liệu trong bảng đã chọn ta thực hiện lệnh:
A. File - Sort
B. Table - Sort
C. Tools - Sort
D. Format - Sort
-
Câu 21:
Trong Word, để thực hiện in một lần các trang số 5, trang số 12 và từ trang 7 đến trang 10, tại mục chọn Pages trong hộp thoại Print ta khai báo:
A. 5 - 12,7 - 10
B. 5,12:7 - 10
C. 5,7 - 10,12
D. Không thực hiện được yêu cầu này trong Word
-
Câu 22:
Trong Word, để thực hiện in văn bản từ trang in số 1 đến 17 tại mục chọn Pages trong hộp thoại Print ta nhập:
A. 1:17
B. 1,17
C. 1 - 17
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 23:
Trong Word, để thực hiện in văn bản từ trang in số 5 đến 12, tại mục Pages trong hộp thoại Print ta gõ:
A. 5 - 12
B. 5,12
C. 5:12
D. Không câu nào đúng
-
Câu 24:
Trong Word, để thực hiện in văn bản từ trang in số 5 đến 16 tại mục chọn Pages trong hộp thoại Print ta gõ là:
A. 5;16
B. 5,16
C. 5 - 16
D. 5:16
-
Câu 25:
Trong Word, khi di chuyển một đoạn văn bản đến vị trí mới, ta thực hiện theo thứ tự nào dưới đây: b1: Chọn đoạn văn bản - b2: Chọn vị trí mới (nơi đến) - b3:Nhấn Ctrl + X - b4: Nhấn Ctrl + C - b5: Nhấn Ctrl + V:
A. b1 - b2 - b3 - b4 - b5
B. b1 - b3 - b2 - b5
C. b1 - b4 - b2 - b5
D. b2 - b3 - b1 - b4 - b5