1200 Câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn CNTT có đáp án
Tổng hợp 1200 câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức theo chuẩn CNTT có đáp án nhằm giúp các bạn ôn thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Khi sao chép ô B2 có công thức là =A1+$C$2 sang ô G4, ta có công thức ở ô G4 là:
A. =F1+$C$2
B. =F3+$C$2
C. =C3+$C$2
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 2:
Khi ta nhập dữ liệu dạng Ngày Tháng Năm, nếu giá trị Ngày Tháng Năm đó không hợp lệ thì Excel coi đó là dữ liệu dạng:
A. Thời Gian
B. Số
C. Ngày Tháng Năm
D. Chuỗi
-
Câu 3:
Khi tạo mới một WorkBook, số WorkSheet có trong một WorkBook đó là:
A. 5
B. 10
C. 1
D. Tùy thuộc vào quy định của người sử dụng
-
Câu 4:
Khi thoát khỏi Excel, tại hộp thoại thông báo "Do you want to save the changes you made to Book1?" ta Click vào nút Yes thì có nghĩa là:
A. Lưu tập tin và thoát khỏi chương trình
B. Không lưu tập tin, thoát khỏi chương trình
C. Bỏ qua thao tác thoát khỏi chương trình
D. Không có điều gì xãy ra
-
Câu 5:
Khi thực hiện nhập dữ liệu trong ô, để đưa con trỏ xuống dòng trong ô đó, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây:
A. Ctrl + Enter
B. Shift + Enter
C. Alt + Enter
D. Enter + 1
-
Câu 6:
Khi thực hiện nhập dữ liệu trong ô, để xuống dòng trong ô ta thực hiện:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Shift
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter
C. Bấm tổ hợp phím Alt+Enter
D. Bấm tổ hợp phím Alt+Shift
-
Câu 7:
Kích vào biểu tượng nào trong các biểu tượng sau (xem hình) thì cho phép ta sắp xếp dữ liệu tăng dần (Ascending):
A. Biểu tượng số 1
B. Biểu tượng số 2
C. Biểu tượng số 3
D. Biểu tượng số 4
-
Câu 8:
Kích vào biểu tượng nào trong các biểu tượng sau(xem hình) thì có thể chèn hàm vào trong công thức:
A. Biểu tượng số 1
B. Biểu tượng số 2
C. Biểu tượng số 3
D. Biểu tượng số 4
-
Câu 9:
Kích vào nút biểu tượng trong các biểu tượng sau (xem hình) thì cho phép ta sắp xếp dữ liệu giảm dần (Descending):
A. Biểu tượng số 1
B. Biểu tượng số 2
C. Biểu tượng số 3
D. Biểu tượng số 4
-
Câu 10:
Ký hiệu nào dùng trước một số để chuyển số đó về dạng Text:
A. = (Dấu bằng)
B. ' (Dấu nháy đơn)
C. "" (Dấu nháy đôi)
D. ) (Dấu ngoặc đơn)
-
Câu 11:
Ký tự nào sau đây không được sử dụng như một toán tử:
A. /
B. x
C. >
D. ^
-
Câu 12:
Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm (List Separator) là:
A. Dấu phẩy (,)
B. Dấu chấm phẩy (;)
C. Dấu chấm (.)
D. Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình Windows do người dùng qui định
-
Câu 13:
Loại địa chỉ nào sau đây không hợp lệ:
A. $Y1
B. AB$11
C. $11$G
D. Tất cả các địa chỉ trên đều không hợp lệ
-
Câu 14:
Mỗi Workbook ta có thể chèn thêm để có tối đa bao nhiêu Sheet:
A. 16
B. 36
C. 255
D. Không giới hạn
-
Câu 15:
Mục Wrap Text của thẻ Alignment nằm trong hộp thoại Format Cells, dùng để:
A. Trộn hoặc huỷ trộn các ô đã chọn
B. Canh lề trái và phải cho các ô đã chọn
C. Phân đoạn dữ liệu (Xuống dòng) trong các ô đã chọn
D. Thay đổi hướng quay của dữ liệu trong các ô đã chọn
-
Câu 16:
Muốn ẩn cột trong bảng tính, ta chọn cột cần ẩn rồi thực hiện:
A. Nhắp phải chuột - Chọn Hide
B. Chọn View - chọn Hide
C. Chọn Format - Hide
D. Chọn Edit - Hide
-
Câu 17:
Muốn đặt tên vùng tham chiếu cho một khối, ta chọn khối và thực hiện:
A. Insert - Name - Define, nhập vào tên muốn đặt
B. Format - Name - Define, nhập vào tên muốn đặt
C. Insert - Name, nhập vào tên muốn đặt
D. Format - Name, nhập vào tên muốn đặt
-
Câu 18:
Muốn dấu (ẩn) một hàng, ta chọn hàng đó và:
A. Chọn lệnh (Menu Bar) - Format - Sheet - Hide
B. Chọn lệnh (Menu Bar) - Format - Row - Hide
C. Kéo chuột tại vạch ngăn hàng, sao cho độ cao hàng bằng 0
D. Các câu B và C đều đúng
-
Câu 19:
Muốn di chuyển đến 1 Sheet khác trong WorkBook, ta thực hiện:
A. Nhấn phím F12 và gõ số thứ tự của Sheet
B. Nhấn chuột trên tên Sheet cần tác động
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+PageUp hoặc Ctrl+PageDown
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 20:
Muốn di chuyển đến một Sheet khác trong tập tin, ta thực hiện:
A. Nhấn phím F12 và gõ vào số thứ tự của Sheet
B. Nhấn chuột trên tên Sheet cần di chuyển đến
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Page Up hoặc Ctrl+Page Down cho khi nào đến Sheet cần di chuyển đến
D. Chỉ có câu B và C là đúng
-
Câu 21:
Muốn nhập ngày hệ thống vào ô hiện hành, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl+;
B. Ctrl+,
C. Alt+;
D. Alt+:
-
Câu 22:
Muốn quay lui thao tác vừa thực hiện ta phải:
A. Click vào biểu tượng Undo trên thanh công cụ
B. Chọn Edit - Undo
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z
D. Tất cả các cách trên đều được
-
Câu 23:
Nếu chỉ sao chép công thức của vùng dữ liệu nguồn, sau khi thực hiện Edit - Copy và Edit - Past Special, ta chọn:
A. All
B. Formulas
C. Values
D. Formats
-
Câu 24:
Nếu độ rộng của dữ liệu kiểu số trong vùng lớn hơn độ rộng cột thì ô sẽ xuất hiện:
A. #######
B. #NUM!
C. #NAME?
D. #DIV/0
-
Câu 25:
Nếu ta nhập trong ô A1 giá trị là: =1>2 thì kết quả hiển thị tại Formula Bar là:
A. =1>2
B. False
C. True
D. No