1200 Câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn CNTT có đáp án
Tổng hợp 1200 câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức theo chuẩn CNTT có đáp án nhằm giúp các bạn ôn thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2 và C3. Ta thực hiện công thức nào sau đây:
A. =SUM(C1:C3)/3
B. =AVERAGE(C1:C3)
C. =(C1+SUM(C2:C3))/3
D. Tất cả công thức trên đều đúng
-
Câu 2:
Để tô màu nền cho ô dữ liệu, ta chọn ô cần tô rồi:
A. Click vào biểu tượng Fill Color trên thanh công cụ Formatting
B. Chọn menu Format - Cells, chọn Font và chọn Color
C. Click vào biểu tượng Font Color trên thanh công cụ
-
Câu 3:
Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ:
A. Pivot Table
B. Consolidate
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 4:
Để trích 3 ký tự HIK trong chuỗi EFGHIK chứa tại ô A4 của bảng tính, ta dùng công thức:
A. =Right(A4,3)
B. =Mid(A4,3,3)
C. =Left(A4,3)
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 5:
Để trích 3 ký tự HIK trong chuỗi EFGHIK chứa tại ô A4 của bảng tính, ta dùng hàm:
A. =Right(a4,3)
B. =Mid(a4,3)
C. =Left(a4,3)
D. Tất cả đều sai
-
Câu 6:
Để trích lọc dữ liệu tự động trong Excel thực hiện lệnh:
A. Data - Sort
B. Data - Filter
C. Data - Filter - AutoFilter
D. Format - Filter - Advanced Filter
-
Câu 7:
Để trộn 2 ô dữ liệu trên bảng tính, ta chọn 2 ô cần nối với nhau:
A. Click vào biểu tuợng Merge and Center trên thanh công cụ
B. Chọn Format - Cells - Alignment - Merge Cells
C. Cả hai câu A và B đều đúng
D. Cả hai câu A và B đều sai
-
Câu 8:
Để vẽ biểu đồ trong Excel, ta thực hiện các thao tác:
A. Chọn vùng dữ liệu, Insert - Chart, chọn kiểu biểu đồ
B. Insert - Chart, chọn kiểu biểu đồ, chọn vùng dữ liệu
C. Nhắp vào biểu tượng Chart Wizard, chọn kiểu biểu đồ, chọn vùng dữ liệu
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 9:
Để xác định bề rộng của cột đang chọn, ta thực hiện:
A. Format - Column Width
B. Edit - Columns Width
C. Format - Column - Width
D. Edit - Column - Width
-
Câu 10:
Để xem tài liệu trước khi in ta thực hiện:
A. Chọn File - Print Preview
B. Click vào biểu tượng Print Preview trên thanh công cụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 11:
Để xóa cột trong bảng tính ta thực hiện như sau:
A. Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete Column
B. Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete
C. Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete Cell
D. Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete
-
Câu 12:
Để xóa một cột trong Excel tại vị trí con trỏ ta thực hiện:
A. Bấm phím Delete trên bàn phím
B. Chọn Table - Delete Columns
C. Chọn Format - Delete Columns
D. Chọn Edit - Delete - Entire Column
-
Câu 13:
Để xoá một Sheet đã chọn ta thực hiện như sau:
A. Chọn Edit - Delete Sheet
B. Nhắp phải chuột tại Sheet Tab - chọn Delete
C. Chọn View - Delete Sheet
D. Câu A và B đều đúng
-
Câu 14:
Để xóa một Sheet đã chọn trong Workbook ta thực hiện lệnh:
A. Edit - Delete Sheet
B. Format - Sheet - Hide
C. Kích chuột phải tại tên Sheet và chọn Delete
D. Câu A và C đúng
-
Câu 15:
Để xoá một Sheet đã chọn trong WorkBook, ta thực hiện lệnh:
A. Edit - Delete Sheet
B. Bấm phím Delete và chọn OK
C. Kích chuột phải chuột tại tên Sheet và chọn Delete
D. Câu A và câu C đúng
-
Câu 16:
Để xoá một Sheet đã chọn, ta thực hiện:
A. Chọn menu View - Delete Sheet
B. Chọn menu File - Delete Sheet
C. Ấn chuột phải lên tên Sheet tại Sheet Tab - Delete
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 17:
Bắt đầu một công thức ta có thể sử dụng:
A. Dấu hỏi (?)
B. Dấu bằng (=)
C. Dấu trừ (-)
D. Dấu bằng (=) hoặc dấu cộng (+)
-
Câu 18:
Cho biết kết quả của công thức sau: SQRT(100):
A. 100
B. 10
C. 0.1
D. 10000
-
Câu 19:
Cho biết kết qua của công thức:= MIN(5,7,9)+MAX(5,7,9)+MOD(9,7):
A. 14
B. 17
C. 15
D. 16
-
Câu 20:
Cho biết kết quả khi thực hiện biểu thức. =Not(23+12=2007):
A. True
B. #N/A
C. #REF
D. False
-
Câu 21:
Cho biết kết quả trả về khi thực hiện công thức:=NOT(AND(5>2;2>=2;9<10)) là:
A. TRUE
B. FALSE
C. 2
D. 5
-
Câu 22:
Chọn câu phát biểu đúng:
A. Một Cell hay ô được tạo ra bởi một hàng duy nhất
B. Một Cell hay ô được tạo ra bởi một cột duy nhất
C. Cell hay ô là sự giao nhau giữa một hàng và một cột và được xác định bởi địa chỉ ô gồm số thứ tự cột và ký hiệu hàng
D. Cell hay ô là sự giao nhau giữa một hàng và một cột và được xác định bởi địa chỉ ô gồm ký hiệu cột và số thứ tự hàng
-
Câu 23:
Chọn ra câu phát biểu sai:
A. Excel cho phép in WorkSheet hiện hành
B. Excel cho phép in tất cả các WorkSheet có trong WorkBook
C. Excel cho phép in một vùng được chọn lựa
D. Excel chỉ in được trang hiện hành
-
Câu 24:
Chức năng của hàm TRIM (text) là để dùng:
A. Cắt bỏ các khoảng trống đầu chuỗi Text
B. Cắt bỏ các khoảng trống cuối chuỗi Text
C. Cắt bỏ các khoảng trống đầu, giữa và cuối của chuỗi Text
D. Cắt bỏ các khoảng trống giữa chuỗi Text
-
Câu 25:
Chuỗi nào sau đây là kết quả của công thức: =Proper("Tin học"):
A. Tin Học
B. TIN Học
C. tin học
D. TIN học