1200 Câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn CNTT có đáp án
Tổng hợp 1200 câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức theo chuẩn CNTT có đáp án nhằm giúp các bạn ôn thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ
B. Mạng toàn cầu
C. Mạng diện rộng
D. Một ý nghĩa khác
-
Câu 2:
Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo bạn thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?
A. Webcam
B. Máy in
C. Micro
D. Màn hình
-
Câu 3:
Chức năng chính của Microft Word là gì?
A. Soạn thảo văn bản
B. Tạo các tập tin đồ họa
C. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
D. Tính toán và lập bảng
-
Câu 4:
Để lưu một tập tin văn bản sau khi đã soạn thảo trong Mcrosoft Word ta nhấn chọn:
A. Ctrl+S
B. Edit\Save
C. Alt+X
D. Cả A,B,C đều
-
Câu 5:
Để lưu tập tin văn bản sau khi đã soạn thảo với một tên mới hay một đường dẫn mới trong Microsoft Word, ta chọn:
A. File\Save
B. Ctrl+S
C. File\Save As
D. Cả A,B,C đều sai
-
Câu 6:
Trong bảng tính MS.Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #NAME!\
-
Câu 7:
Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết quả hàm =MONTH(A1) là bao nhiêu?
A. 15
B. VALUE#?
C. 1970
D. 10
-
Câu 8:
Trong Excel để định dạng số 13021976,2001 thành 13020000 câu nào đúng trong các câu sau?
A. =ROUND(13021976.2001,-8)
B. =ROUND(13021976.2001,-4)
C. =ROUND(13021976.2001,4)
D. =ROUND(13021976.2001,0)
-
Câu 9:
Trong Excel biểu thức = 2^4*2+5*2+(20-10)/2 sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 138
B. 271
C. 47
D. Không thể thực hiện được biểu thức trên.
-
Câu 10:
Trong Excel chèn thêm Sheet mới vào bảng tính chọn:
A. Edit Move or Copy Sheet …
B. Insert Worksheet
C. Format Sheet
D. Edit Delete Sheet
-
Câu 11:
Nếu ô D3 = 6; D4 =5; D5 =90 Kết quả ở ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta nhập công thức: = Count(D3:D5)
A. 11
B. 95
C. 101
D. 3
-
Câu 12:
Nếu ô D3 = 3; D4 =4; D5 = 5. Kết quả ở ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta nhập công thức : = Average(D3:D5)
A. 4
B. 3
C. 5
D. 12
-
Câu 13:
Để in một bảng tính theo chiều nằm ngang của khổ giấy, bạn chọn thao tác:
A. File/Web Page/Page, rồi chọn chiều in Landscape
B. File/Page Setup/Page, rồi chọn chiều in Landscape
C. Insert/Page preview/Page Setup, rồi chọn chiều in Landscape
D. Insert/Border And Shading/Page Setup, rồi chọn chiều in Landscape
-
Câu 14:
Sự khác nhau cơ bản khi gõ một dãy số và sau khi gõ một chuỗi ký tự là:
A. Dãy số nằm bên trái ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô
B. Dãy số nằm bên giữa ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô
C. Dãy số nằm bên phải ô, chuỗi ký tự nằm bên trái ô
D. Cả dãy số và chuỗi ký tự nằm bên phải ô
-
Câu 15:
Để chỉnh sửa dữ liệu trong một ô Excel ta thực hiện:
A. Kích đúp chuột vào ô cần sửa
B. Chọn ô và kích chuột vào nội dung tại thanh Fomula
C. Chọn ô cần sửa và nhấn phím F2.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 16:
Trong bảng tính Excel, để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tệp danh sách lớp, bạn chọn bảng dữ liệu đó và nhấn chuột trái chọn Format/Cells rồi chọn thẻ:
A. Border
B. Font
C. Patemrn
D. Alignment
-
Câu 17:
Các ô nằm trên dòng hoặc cột bị che dấu (hide) thì
A. Không nhìn thấy trên màn hình
B. Không có giá trị tham chiếu
C. Không tồn tại trong bảng tính
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 18:
Trong bảng tính Excel, kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập: =3+2
A. 5
B. 3+2
C. Báo lỗi
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 19:
Trong bảng tính Excel, kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập: 1+2
A. 1+2
B. 3
C. Báo lỗi
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 20:
Trong bảng tính Excel quá trình thực hiện việc chọn nhóm ô (nhóm hàng) không liên tiếp, bạn nhấn trái chuột và giữ phím:
A. Tổ hợp phím Alt+Shif
B. Phím Ctrl
C. Tổ hợp phím Ctrl+Alt
D. Phím Shift
-
Câu 21:
Trong EXCEL ta có thể thực hiện:
A. Định dạng dữ liệu trong một ô theo chiều thẳng đứng
B. Định dạng dữ liệu trong một ô theo chiều nghiêng một góc bất kỳ
C. Định dạng dữ liệu nằm chính giữa ô theo cả chiều dọc và ngang
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 22:
Công thức: C9 = MAX(C2:C7) cho kết quả
A. C9 nhận giá trị nhỏ nhất trong các ô từ C2 tới C7
B. C9 nhận giá trị lớn nhất trong các ô từ C2 tới C7
C. C9 nhận giá trị nhỏ nhất trong các ô C2 và C7
D. C9 nhận giá trị nhỏ nhất trong các ô C2 và C7
-
Câu 23:
Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai
A. A8 = SUM(A2; A7)
B. A8 = SUM(A2:A7)
C. A8 = SUM(A2; A7; A5)
D. A8 = SUM(A2… A7)
-
Câu 24:
Trong bảng dữ liệu bên của MS Excel, công thức =MACTH(A40:A43,”D”) trả về kết quả:
A. 3
B. 2
C. 4
D. Công thức sai.
-
Câu 25:
Trong bảng dữ liệu bên của MS Excel, công thức =HLOOKUP(A40:A43,”B”,2,0) trả về kết quả:
A. 32
B. 54
C. 75
D. Công thức sai.