1200 Câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn CNTT có đáp án
Tổng hợp 1200 câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức theo chuẩn CNTT có đáp án nhằm giúp các bạn ôn thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Bit là gì?
A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
C. Là một đơn vị đo thông tin
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Hex là hệ đếm:
A. hệ nhị phân
B. hệ bát phân
C. hệ thập phân
D. hệ thập lục phân
-
Câu 3:
Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là:
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Thiết bị lưu trữ
D. Tất cả đều sai
-
Câu 4:
Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là:
A. Phần mềm
B. Hệ điều hành
C. Các loại trình dịch trung gian
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:
A. Plug and Play
B. Windows Explorer
C. Desktop
D. Multimedia
-
Câu 6:
Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:
A. Menu bar
B. Menu pad
C. Menu options
D. Tất cả đều sai
-
Câu 7:
Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:
A. Dialog box
B. List box
C. Control box
D. Text box
-
Câu 8:
Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, Menu bar. Còn lại là gì?
A. Status bar
B. Menu bar
C. Task bar
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
-
Câu 10:
Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho phù hợp:
A. Display
B. Control panel
C. Sreen Saver
D. Tất cả đều có thể
-
Câu 11:
Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:
A. @, 1, %
B. - (,)
C. ~, “, ? , @, #, $
D. *, /, \, <, >
-
Câu 12:
Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
-
Câu 13:
Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong đấy:
A. 10
B. 12
C. 16
D. 20
-
Câu 14:
Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
A. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph
B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
C. Xuống một trang màn hình
D. Tất cả đều sai
-
Câu 15:
Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
A. Format/Paragragh
B. Format/Font
C. Format/Style
D. Format/Object
-
Câu 16:
Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể dùng:
A. Ctrl + Shift + D
B. Ctrl + Shift + W
C. Ctrl + Shift + A
D. Ctrl + Shift + K
-
Câu 17:
Trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:
A. Định dạng cột
B. Canh chỉnh Tab
C. Thay đổi font chữ
D. Tất cả đều sai
-
Câu 18:
Trong phần File/Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
A. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
B. Chia văn bản thà nh số đoạn theo ý muốn
C. Phần chừa trống để đóng thành tập
D. Quy định lề của trang in
-
Câu 19:
Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?
A. Bar tab
B. Frist line indent
C. Decinal Tab
D. Hanging indent
-
Câu 20:
Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong này, phần Number Format dùng để:
A. Hiệu chỉnh ký hiệu của Number
B. Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets
C. Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị
D. Thay đổi font chữ
-
Câu 21:
Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dùng để xác định khoảng cách:
A. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái
B. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải
C. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
D. Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản
-
Câu 22:
Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để:
A. Đặt lề cho văn bản cân xứng
B. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản
C. Đặt lề cho các trang chẵn và lẻ đối xứng
D. Đặt lề cho các section đối xứng nhau
-
Câu 23:
Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là:
A. Chú thích được trình bày ở cuối từ cần chú thích
B. Chú thích được trình bày ở cuối trang
C. Chú thích được trình bày ở cuối văn bản
D. Chú thích được trình bày ở cuối toàn bộ
-
Câu 24:
Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng Shift + Tab dùng để:
A. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước
B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên
C. Thêm một tab vào ô
D. Phím nóng trên không có chức năng gì
-
Câu 25:
Chọn cả bảng Table ta nhấn tổ hợp phím:
A. Alt + Shift + 5 (5 trên bà ng phím số)
B. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock)
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai