1200 Câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn CNTT có đáp án
Tổng hợp 1200 câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức theo chuẩn CNTT có đáp án nhằm giúp các bạn ôn thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Giả sử tại ô A1 có công thức: =(Int(100/6)+Mod(100,6))-(Abs(-4)+Mod(16,160)) cho biết kết quả trả về tại ô A1 khi thực hiện câu lệnh trên:
A. 16
B. 8
C. 4
D. 0
-
Câu 2:
Giả sử tại ô A1 có công thức:= INT(20,3)-MOD(30,3)+SQRT(16)-ABS(-4). Hãy cho biết kết quả trả về cho ô A1 khi thực hiện công thức trên:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 3:
Giả sử tại ô A1 có giá trị là "Tin hoc van phong ca 2" và tại ô A2 có công thức =LEN(A1)-LEN(TRIM(MID(A1, 11,8))). Cho biết kết quả tại ô A2:
A. 14
B. 16
C. 15
D. 17
-
Câu 4:
Giả sử tại ô A1 có giá trị ngày là 05/01/2006 và ô B1 có giá trị ngày là 10/01/2006, ta có công thức là B1-A1 thì kết quả sẽ là:
A. 5 (Nếu là kiểu Number)
B. 05/01/1900 (Nếu là kiểu Date)
C. #N/A
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 5:
Giả sử tại ô A2 có công thức =E2+(F2*2)/100, nếu ta sao chép công thức này đến ô D8 thì giá trị tại ô D8 sẽ là:
A. =E6+(F6*2)/100
B. =H8+(I8*2)/100
C. =E2+(F2*2)/100
D. =G6+(H6*2)/100
-
Câu 6:
Giả sử tại ô A2 có giá trị là 6 và ô F2 có công thức =IF(A2>9,IF(A2>5, "A","B"), "C") thì kết quả tại ô F2 là:
A. A
B. C
C. B
D. Báo lỗi
-
Câu 7:
Giả sử tại ô C1 có công thức = $A$1+B1, khi ta sao chép công thức từ ô C1 đến ô E3 thì tại ô E3 sẽ có công thức vào dưới đây:
A. =$A$1+B1
B. =$C$3+B1
C. =$A$1+D3
D. =$C$3+D3
-
Câu 8:
Giả sử tại ô C1 có công thức: ="Tin học "&","&MOD(2006,2010). Hãy cho biết kết quả trả về cho ô C1 khi thực hiện công thức trên:
A. Tin học, 2006
B. Tin học, 4
C. Tin học, 2010
D. Tin học, -4
-
Câu 9:
Giả sử tại ô C5 có công thức =$A5*C$4, khi ta thực hiện sao chép công thức này đến ô D6 thì tại ô D6 có công thức là:
A. =$A6*D$4
B. =$A5*D$4
C. =$B5*D$4
D. =$B6*D$5
-
Câu 10:
Giả sử tại ô D10 có công thức =SUM($D$2:$D$9)*E$2+VLOOKUP(A2,$C$13:$D$17,2,0), nếu sao chép công thức này đến ô F12 thì tại ô F12 sẽ có công thức:
A. =SUM(D2:D9)*G$2+VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)
B. =SUM($D$2:$D$9)*G2+VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)
C. =SUM($D$2:$D$9)*G$2+VLOOKUP(C4,C13:D17,2,0)
D. =SUM($D$2:$D$9)*G$2+VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)
-
Câu 11:
Giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100, nếu sao chép công thức này đến ô G6 sẽ có công thức:
A. =E6*F6/100
B. =E2*C2/100
C. =B6*C6/100
D. =B2*C2/100
-
Câu 12:
Giả sử tại ô E2 có giá trị là 5 và ô F2 có công thức: = IF(E2>=8,"Giỏi",IF(E2>=6.5, "Khá")), kết quả tại ô F2 là:
A. Giỏi
B. Khá
C. Báo lỗi
D. False
-
Câu 13:
Giả sử tại ô E2 có giá trị là 5 và ô F2 có công thức là =IF(E2>=8,"Giỏi",IF(E2>=6.5,"Khá")), kết quả tại ô F2 là:
A. Trung Bình
B. Khá
C. Giỏi
D. False
-
Câu 14:
Giả sử tại Sheet1 có bảng tính Thống kê bán hàng. Xác định công thức đúng tại ô D8 để tính tổng Thành tiền cho mặt hàng có Mã là A:
A. =DSUM($A$3:$A$6,A,$D$3:$D$6)
B. =SUMIF($A$3:$A$6,"A",$D$3:$D$6)
C. =DSUM($A$3:$A$6,"A",$D$3:$D$6)
D. =SUMIF($A$3:$A$6,A,$D$3:$D$6)
-
Câu 15:
Giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô:
A. $H22
B. $C2$2
C. DA$22
D. $E$2
-
Câu 16:
Giá trị nào trong các giá trị sau không phải là địa chỉ ô:
A. $Z1
B. AA$2
C. XY2
D. IV12
-
Câu 17:
Hàm COUNT cho phép:
A. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu số trong một phạm vi khối
B. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu chuỗi trong một phạm vi khối
C. Đếm số ô có chứa công thức trong một phạm vi khối
D. Đếm số ô bị lỗi trong một phạm vi khối
-
Câu 18:
Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi số từ dạng chữ sang dạng số:
A. Val
B. Upper
C. Value
D. Lower
-
Câu 19:
Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi Text từ dạng thường sang hoa:
A. Upper
B. Lower
C. Len
D. If
-
Câu 20:
Hàm nào sau đây không xử lý được chuỗi ký tự Alphabet:
A. Len
B. Value
C. Left
D. Tất cả các hàm trên là hàm xử lý chuỗi ký tự Alphabet
-
Câu 21:
Hàm nào sau đây trả về một chuỗi chữ hoa từ một chuỗi chữ thường:
A. Len
B. Upper
C. If
D. Sumif
-
Câu 22:
Hàm nào sau đây trả về thứ tự của một giá trị trong một tập các giá trị:
A. Rank
B. Count
C. CountIf
D. Index
-
Câu 23:
Hàm nào trong các hàm sau không phải là hàm xử lý dữ liệu kiểu chuỗi:
A. Trim
B. Lower
C. Upper
D. Tất cả các hàm trên đều dùng để xử lý dữ liệu kiểu chuỗi
-
Câu 24:
Hàm Right(A1,3) cho kết quả nào dưới đây:
A. 3 ký tự sau cùng của ô A1
B. 3 ký tự đầu tiên của ô A1
C. 3 ký tự kể từ vị trí thứ ký tự thứ 3 của ô A1
D. Không cho kết quả nào
-
Câu 25:
Hàm Right(C2,5) cho kết quả nào dưới đây:
A. 5 ký tự đầu tiên của ô C2
B. 5 kí tự sau cùng của ô C2
C. 5 kí tự kể từ vị trí thứ kí tự thứ 5 của ô C2
D. Không có kết quả nào đúng