1200 Câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn CNTT có đáp án
Tổng hợp 1200 câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức theo chuẩn CNTT có đáp án nhằm giúp các bạn ôn thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Cho biết kết quả của biểu thức sau: =And("DaNang"<>"D*",False):
A. True
B. False
C. #Value
D. Biểu thức sai cú pháp
-
Câu 2:
Cho biết kết quả của biểu thức: =LEN(LEFT("DANANG",2)):
A. #VALUE
B. DA
C. 2
D. #NAME?
-
Câu 3:
Cho biết kết quả của biểu thức: =Max(20,40)/Min(5,8):
A. 8
B. 40
C. 20
D. 5
-
Câu 4:
Cho biết kết quả của công thức: =LEN(MID("TIN HOC CAP DO B", 9)):
A. 8
B. 9
C. 16
D. Báo lỗi
-
Câu 5:
Cho biết kết quả của công thức =RIGHT("TP_Da_Nang",6):
A. DaNang
B. a_Nang
C. TPDaNa
D. TP_DaNang_
-
Câu 6:
Cho biết kết quả của công thức sau =Min(5,7,9)+Max(5,7,9)+Mod(9,7):
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
-
Câu 7:
Cho biết kết quả của công thức sau: = MIN(MAX(2,3,4),MIN(5,6,7,8)):
A. 2
B. 5
C. 4
D. 8
-
Câu 8:
Cho biết kết quả của công thức sau: =AND(OR(FALSE,3>2),AND(TRUE,FALSE)):
A. 2
B. 3
C. True
D. 'False
-
Câu 9:
Cho biết kết quả của công thức sau: =Average(3,7,5,9)/0
A. 6
B. 0
C. #DIV/0!
D. 7
-
Câu 10:
Cho biết kết quả của công thức sau: =DATE(2004,16,1):
A. 01/04/2005
B. 04/01/2005
C. 01/04/2004
D. 04/01/2004
-
Câu 11:
Cho biết kết quả của công thức sau: =Date(2008,10,0):
A. 30/09/2008
B. 30/10/2008
C. 31/10/2008
D. 01/10/2008
-
Câu 12:
Cho biết kết quả của công thức sau: =Date(2008,3,4):
A. Là 1 kiểu dữ liệu Date
B. Là 1 kiểu dữ liệu Number
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 13:
Cho biết kết quả của công thức sau: =DAY(DATE(2004,3,0)):
A. 28
B. 29
C. 30
D. 31
-
Câu 14:
Cho biết kết quả của công thức sau: =IF(AND(23>12,OR(12>23,23>12)),2007,2006):
A. 2007
B. False
C. 2006
D. Báo lỗi
-
Câu 15:
Cho biết kết quả của công thức sau: =INT(345.97):
A. 97
B. 345.97
C. 345
D. 346
-
Câu 16:
Cho biết kết quả của công thức sau: =Max(20,40)/Min(5,8):
A. 4
B. 5
C. 8
D. #NAME?
-
Câu 17:
Cho biết kết quả của công thức sau: =Round(1.64/3,1)*3:
A. Là một số có một số lẻ thập phân
B. Là một số có một số lẻ thập phân, chia hết cho 3
C. Công thức này bị lỗi
D. Câu C là đúng nhất
-
Câu 18:
Cho biết kết quả của công thức sau: INT(12.56)+SQRT(100):
A. 12
B. 56
C. 10
D. 22
-
Câu 19:
Để tính Bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12. Ta sử dụng công thức nào sau đây:
A. =SUM(E6:E12)
B. =AVG(E6:E12)
C. =AVERAGE(E6+E12)
D. =AVERAGE(E6:E12)
-
Câu 20:
Để tính giá trị trung bình của các số có trong các ô B1, C1, D1, E1, ta dùng công thức:
A. =Round(Average(B1:E1),0)
B. =Average(B1:E1)
C. =Average(B1,C1,D1,E1)
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=
B. Chọn Data - Subtotals
C. Nhấn tổ hợp phím Alt+=
D. Tất cả các trả lời đều đúng
-
Câu 22:
Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:
A. Data - Subtotals
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + =
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
D. Tất cả các trả lời đều đúng
-
Câu 23:
Để tính tổng các giá trị trên vùng địa chỉ (B5:B7), ta thực hiện công thức:
A. =SUM(B5:B7)
B. =SUM(B5,B6,B7)
C. =SUM($B$5:$B$7)
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 24:
Để tính tổng các số trên cùng 1 dòng ghi tại các ô không liên tục gồm ô A3,C3 và khối E3:G3. Sử dụng công thức nào sau đây:
A. =SUM(E3..G3)
B. =SUM(A3..G3)
C. =SUM(A3,C3,E3:G3)
D. =A3+C3+E3..G3
-
Câu 25:
Để tính trung bình cộng các ô có chứa dữ liệu kiểu số trong một phạm vi khối ta sử dụng hàm:
A. SUM
B. MIN
C. MAX
D. AVERAGE