1200 Câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn CNTT có đáp án
Tổng hợp 1200 câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức theo chuẩn CNTT có đáp án nhằm giúp các bạn ôn thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là đúng về tên thư mục?
A. Tên thư mục không được chứa khoảng trắng
B. Tên thư mục có thể chứa kí tự #
C. Tên thư mục có thể là chữ hoa hoặc chữ thường
D. B và C đều đúng
-
Câu 2:
Thuộc tính chỉ đọc của tệp (file) có ý nghĩa gì?
A. Cho phép xem nội dung tệp đó
B. Không cho phép sao chép tệp đó
C. Xem được nội dung tệp, không cho phép chỉnh sửa
D. Cho phép xem, sửa, xóa nội dung tệp đó
-
Câu 3:
Muốn di chuyển tệp hoặc thư mục đến một thư mục khác, bạn thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Copy
B. Save
C. Cut
D. Open
-
Câu 4:
Chuỗi ký hiệu "tk*.jpg" có nghĩa là gì?
A. Tất cả thư mục có tên là "tk" và phần đuôi là "jpg"
B. Tất cả tệp có 3 kí tự, trong đó phần đầu tên là "tk" và phần mở rộng là "jpg"
C. Tất cả tệp có tên là "tk" và phần mở rộng là "jpg"
D. Tất cả thư mục có 3 kí tự, trong đó phần đầu tên là "tk" và phần đuôi là "jpg"
-
Câu 5:
Trong các phần mềm sau đây, những phần mềm nào hỗ trợ nén các thư mục nhằm làm giảm kích thước của các thư mục đó?
A. WinZip; Winrar
B. Unikey; Vietkey
C. Paint
D. Visual Studio
-
Câu 6:
Chức năng chính của phần mềm Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu
B. Soạn thảo văn bản
C. Soạn một trang thuyết trình
D. Tạo các tệp đồ họa
-
Câu 7:
Trong MS Word, để xóa một ký tự đứng sau con trỏ, ta có thể sử dụng phím nào trong những phím sau đây?
A. Phím Backspace
B. Phím Page Down
C. Phím Insert
D. Phím Delete
-
Câu 8:
Trong Excel cú pháp hàm SUMIF nào là đúng?
A. SumIf(range, criteria,[sum_range])
B. SumIf( criteria,range,[sum_range])
C. SumIf(range)
D. SumIf(range,criteria)
-
Câu 9:
Menu dùng để:
A. Tạo kí hiệu tự động đầu đoạn văn bản
B. Tạo số tự động đầu đoạn văn bản
C. Tạo kí hiệu hoặc số tự động đầu đoạn văn bản
D. Tạo kí tự to tự động đầu đoạn văn bản
-
Câu 10:
Công cụ dùng để:
A. Mở thanh công cụ vẽ
B. Mở thanh công cụ WordArt
C. Chèn một hình vẽ vào văn bản
D. Chèn một WordArt vào văn bản
-
Câu 11:
Muốn kẻ khung cho bảng biểu, chọn bảng, sau đó chọn Menu:
A. Table > Draw
B. Insert > Border and Shadding
C. Table > AutoFormat
D. Format > Border and Shadding
-
Câu 12:
Menu Table > Insert > Table dùng để:
A. Chèn thêm bảng
B. Chèm thêm hàng
C. Chèn thêm cột
D. Tạo biểu bảng
-
Câu 13:
Trong MS Word 2010, chế độ xem văn bản Full Screen Reading có tác dụng gì?
A. Điều chỉnh nội dung văn bản với kích thước của màn hình để chỉ hiển thị văn bản, tương tự như đang đọc một cuốn sách.
B. Điều chỉnh văn bản và các thành phần khác tương tự như sử dụng chương trình thiết kế Web để tạo ra trang Web.
C. Chế độ hiển thị văn bản dưới các định dạng nhất định, như kiểu tiêu đề, để tổ chức nội dung.
D. Chế độ hiển thị văn bản theo toàn bộ chiều rộng của màn hình, chỉ nhìn thấy thanh thước ngang.
-
Câu 14:
Trong MS Word, tùy chọn nào sau đây không được sử dụng khi in văn bản?
A. Print Entire Document
B. Print All Pages
C. Print Selection
D. Print Current Page
-
Câu 15:
Microsoft Excel là thuộc dạng phần mềm nào sau đây?
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm miễn phí (Freeware)
C. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm chia sẻ (Shareware)
-
Câu 16:
Phát biểu nào dưới đây là sai về phần mềm Microsoft Excel?
A. MS Excel giúp bạn có thể tạo, chỉnh sửa và lưu trữ văn bản trong máy tính
B. MS Excel tích hợp sẵn trong Windows nên không cần cài đặt nó
C. MS Excel nằm trong bộ MS Office
D. MS Excel là phần mềm xử lý bảng tính
-
Câu 17:
Trong một phần mềm bảng tính, phần giao của một dòng và cột gọi là gì?
A. Ô (Cell)
B. Công thức (Formulas)
C. Trường (Field)
D. Dữ liệu (Data)
-
Câu 18:
Trong MS Excel, khi nhập công thức dữ liệu kiểu chuỗi, ta phải thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Đặt dữ liệu giữa 2 dấu nháy kép " "
B. Đặt dữ liệu giữa 2 dấu ngoặc móc {}
C. Đặt dữ liệu giữa 2 dấu ngoặc vuông [ ]
D. Đặt dữ liệu giữa 2 dấu nháy đơn ' '
-
Câu 19:
Trong hệ thống máy tính, 1 KByte bằng bao nhiêu byte:
A. 1000 bytes
B. 1012 bytes
C. 1024 bytes
D. 1036 bytes
-
Câu 20:
Để chèn một hình ảnh vào văn bản, thực hiện:
A. Menu Insert > Picture > Clip Art
B. Menu Insert > Picture > From File
C. Chọn công cụ trên thanh công cụ vẽ
D. Các thao tác trên đều được
-
Câu 21:
Thao tác tạo chữ nghệ thuật trong văn bản:
A. Menu Insert > Picture > WordArt
B. Menu Insert > WordArt
C. Menu Insert > Picture > From File
D. Menu Insert > Object > WordArt
-
Câu 22:
Khi đang làm việc với Windows Explorer, bấm tổ hợp phím Ctrl + V sẽ tương đương với việc kích chọn nút nào trong các nút sau:
A. Paste
B. Copy
C. Delete
D. Cut
-
Câu 23:
Khi đang mở ba trình ứng dụng: Microsoft Word, Microsoft Excel và Microsoft Acces, để chuyển qua lại giữa ba trình ứng dụng này, ta nhấn tổ hợp phím nào:
A. Alt + Tab
B. Shift + Tab
C. Ctrl + Tab
D. Alt + Shift
-
Câu 24:
Trong MS Excel, để chọn toàn bộ 1 dòng ta thực hiện như thế nào?
A. Kích chuột vào tên dòng cần chọn
B. Kích chuột vào 1 ô bất kỳ của dòng cần chọn
C. Tại ô đầu dòng, nhấn tổ hợp phím Shift + Home
D. Tại ô đầu dòng, nhấn tổ hợp phím Shift + End
-
Câu 25:
Trong MS Excel 2010, làm thế nào để chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?
A. Tại Menu Insert, trong nhóm Cells chọn Insert - Insert Sheet Rows
B. Tại Menu Home, trong nhóm Cells chọn Insert - Insert Sheet Rows
C. Tại Menu Insert, trong nhóm Cells chọn Insert - Insert Sheet Columns
D. Tại Menu Home, trong nhóm Cells chọn Insert - Insert Sheet Columns