1200 Câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn CNTT có đáp án
Tổng hợp 1200 câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức theo chuẩn CNTT có đáp án nhằm giúp các bạn ôn thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong Microsoft Excel 2010, người ta sử dụng hàm QUOTIENT() để thực hiện:
A. Cho ra số dư của phép chia
B. Cho ra tích số của các số
C. Cho ra số nguyên của phép chia
D. Cho ra phần thập phân
-
Câu 2:
Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Shift + Home là gì?
A. Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối dòng hiện tại
B. Chọn một ký tự đứng ngay sau vị trí con trỏ
C. Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu dòng hiện tại
D. Chọn một ký tự đứng ngay trước vị trí con trỏ
-
Câu 3:
Muốn giải nén một tệp hay một thư mục, bạn thực hiện những thao tác nào sau đây?
A. Nhấp phải chuột vào tệp / thư mục muốn giải nén, chọn Extract file
B. Nhấp trái chuột vào tệp / thư mục muốn giải nén, chọn Extract file
C. Nhấp đúp vào tệp / thư mục muốn giải nén, chọn Extract file
D. Rê chuột đến tệp / thư mục cần giải nén, chọn Extract file
-
Câu 4:
Trong Microsoft Word 2010, để hủy bỏ chữ to đầu đoạn (Dropcap) đã tạo của đoạn văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Drop Cap -> None
B. Vào Insert -> Drop Cap -> None
C. Vào Insert -> Drop Cap -> Dropped
D. Vào Home -> Drop Cap -> Dropped
-
Câu 5:
Trong Microsoft Word 2010, phím nào để xóa ký tự đứng trước con trỏ?
A. Page Down
B. Delete
C. Page Up
D. Backspace
-
Câu 6:
Trên màn hình Desktop, khi bạn xóa một Shortcut chương trình (ví dụ Shorcut của MS Word) thì sẽ có kết quả như thế nào?
A. Chương trình đó sẽ bị xóa hoàn toàn
B. Không ảnh hưởng gì đến chương trình đó
C. Không thể chạy chương trình đó được nữa
D. Chương trình đó sẽ bị lỗi
-
Câu 7:
Để mở rộng một cửa sổ chương trình, phóng to hết màn hình, bạn thực hiện những thao tác nào sau đây?
A. Nhấn vào biểu tượng Restore Down
B. Nhấn vào biểu tượng Maximize
C. Nháy đúp chuột vào thanh tiêu đề (Title Bar) khi cửa sổ đang thu vừa
D. Cả B và C đều đúng
-
Câu 8:
Tệp chứa phần mở rộng .DOC do phần mềm nào tạo ra?
A. Tệp dữ liệu ảnh do phần mềm Photoshop tạo ra.
B. Tệp văn bản do phần mềm MS Word tạo ra.
C. Tệp tranh vẽ do phần mềm Paint tạo ra.
D. Tệp do phần mềm hệ thống tạo ra.
-
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tệp (File) là đơn vị lưu trữ thông tin
B. Thư mục (folder) chứa các tệp (file) và thư mục con
C. Hệ điều hành quản lí tệp và thư mục
D. Tệp là thành phần của thiết bị ngoại vi
-
Câu 10:
Thư mục gốc của một ổ đĩa cứng trong máy tính được tạo ra từ đâu?
A. Do hệ điều hành tạo ra
B. Do người dùng tạo ra
C. Do lập trình tạo nên
D. Tự nhiên có
-
Câu 11:
Lựa chọn quản lý tệp nào sau đây là cần thiết để bảo vệ dữ liệu của bạn trong trường hợp bị tai nạn đĩa cứng máy tính?
A. Xóa các tệp không cần thiết
B. Thường xuyên sao lưu các tệp dữ liệu quan trọng
C. Giữ có sẵn ít nhất hai ổ đĩa cứng
D. Sao chép tệp hệ thống vào một đĩa DVD
-
Câu 12:
Những thiết bị lưu trữ nào sau đây là thích hợp nhất để lưu và khôi phục thông tin?
A. Ổ cứng máy tính
B. CD-ROM; DCD-ROM
C. Ổ cứng di động USB
D. A và C đều đúng
-
Câu 13:
Thiết bị lưu trữ nào sau đây thường xuyên được sử dụng để sao lưu dữ liệu?
A. CD-RW
B. DVD-RW
C. CD-ROM; DCD-ROM
D. A và B đều đúng
-
Câu 14:
Trong hệ điều hành Windows, để đổi tên tệp tin hoặc thư mục đã chọn, người sử dụng có thể:
A. View → Rename
B. Edit → Rename
C. Organize → Rename
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng
-
Câu 15:
Trong MS Word, để thêm cột trong bảng ta chọn phương án nào sau đây:
A. Đánh dấu cột (các cột) → Lay out → chọn các nút Insert Left (Insert Right) trong nhóm Rows & Column
B. Đánh dấu cột (các cột) → Nhấn tổ hợp phím Ctrl + I
C. Đánh dấu cột (các cột) → Insert Column
D. Đánh dấu cột (các cột) → Insert Table Column
-
Câu 16:
Trong Excel, kết qyar của công thức =IF(3<=100,100,IF(5<6 AND 7<8 ,200,300)) là:
A. 300
B. 100
C. 200
D. Tất cả các lựa chọn trên đều sai
-
Câu 17:
Trong Word, đểu lưu văn bản lần thứ nhất:
A. Ấn phím F12
B. File → Save As
C. File → Save
D. Tất cả các cách trên đều đúng
-
Câu 18:
Trong Word, trong một bảng, giả sử tại ô A10 có giá trị là 5, A 11 có giá trị là 6, A12 có giá trị là 7, tại ô A13 ta gõ = A10+A11+A12, khi đó ô A13 có giá trị là:
A. 18
B. 17
C. 19
D. Tất cả các lựa chọn trên đều sai
-
Câu 19:
Các bước để trộn công văn cần gửi lần lượt theo trình tự:
A. Mở tập tin Word hiện ra nội dung công văn cần gửi/Mailings/Start Mail Merge/Lựa chọn loại hình bạn muốn trộn thư
B. Mở tập tin Word hiện ra nội dung công văn cần gửi/Start Mail Merge/Mailings/Lựa chọn loại hình bạn muốn trộn thư
C. Lựa chọn loại hình bạn muốn trộn thư/Mở tập tin Word hiện ra nội dung công văn cần gửi/Start Mail Merge/Mailings
D. Lựa chọn loại hình bạn muốn trộn thư/Mở tập tin Word hiện ra nội dung công văn cần gửi/Mailings/Start Mail Merge
-
Câu 20:
Trong Excel, công thức = SQRT(MOD(ROUND(49.5,-2),30)) cho kết quả là:
A. 3
B. 1
C. 0
D. 4
-
Câu 21:
Trong Excel, chức năng Auto Filter không thể thực hiện việc gì sau đây:
A. Lọc với điều kiện là phép OR của cùng một cột
B. Lọc với điều kiện là phép AND của cùng một cột
C. Lọc với điều kiện là phép AND của 2 cột
D. Lọc với điều kiện là phép OR của 2 cột
-
Câu 22:
Giả sử E10, E11, E12 có giá trị là 23, 23, 56. Tại D5 gõ: =IF(AVERAGE(E10:E12)/2>34+5,SUM(E10:E11),MAX(E10:E12)+MIN(E10:E12)). Kết quả D5 có giá trị là:
A. 18
B. 56
C. 79
D. 76
-
Câu 23:
Trong Excel, tại ô A10 gõ '10, tại ô A11 gõ 20. Khi đó công thức =SUM(A10:A11)=SUM("10",20) cho kết quả:
A. Báo lỗi #VALUE
B. TRUE
C. FALSE
D. Báo lỗi #NUM!
-
Câu 24:
Thao tác nào sau đây, không xóa một đoạn văn bản đã được chọn (đã bôi đen)?
A. Ấn đồng thời hai phím Ctrl + X
B. Ấn phím Delete trên bàn phím
C. Ấn đồng thời hai phím Ctrl + K
D. Home → Clipboard → Cut
-
Câu 25:
Trong Windows 7, cách nào sau đây dùng để mở My Computer?
A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng My Computer trên Desktop
B. Nhấn tổ hợp phím Windows - E
C. Nhấp phải chuột vào My Computer -> Open
D. Tất cả các cách trên