1200 Câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn CNTT có đáp án
Tổng hợp 1200 câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức theo chuẩn CNTT có đáp án nhằm giúp các bạn ôn thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Công cụ nào sau đây cho phép dò tìm được mối quan hệ giữa các ô thông qua công thức:
A. Track Changes
B. Spelling
C. Protection
D. Auditing
-
Câu 2:
Công thức = ROUND(3.56,1) sẽ cho ra giá trị:
A. 3.5
B. 3.6
C. 3.50
D. Câu A và C đều đúng
-
Câu 3:
Công thức =Average(2,3,5) sẽ cho giá trị:
A. 3.4
B. 3.3
C. 3.333333…
D. Câu B và C đều đúng
-
Câu 4:
Công thức =Choose(1,Choose(1,"Hai","Ba","Bốn"),"Hai","Ba","Bốn") sẽ cho kết quả:
A. "Một"
B. "Hai"
C. "Bốn"
D. "Ba"
-
Câu 5:
Công thức =Countif(A2:A8, AB1) sẽ:
A. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chuỗi AB1
B. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có dữ liệu giống như dữ liệu ở ô địa chỉ AB1
C. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chữ AB1 và có dữ liệu kiểu số
D. Tất cả đều sai
-
Câu 6:
Công thức nào sau đây cho phép lấy ra chuỗi "Ty" từ chuỗi ký tự "Cong Ty Tin Hoc":
A. Right("Cong Ty Tin Hoc",2)
B. Mid("Cong Ty Tin Hoc",2,6)
C. Left(RIGHT("Cong Ty Tin Hoc",10),2)
D. Left("Cong Ty Tin Hoc",2)
-
Câu 7:
Công thức nào sau đây đúng cú pháp:
A. =SUM(10,A1:A100)
B. =IF(1=2 AND 4<4,"Đúng","Sai")
C. =MIN(12,MAX(1;10))
D. ="Office"+RIGHT("1997",2)
-
Câu 8:
Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp:
A. =IF(AND(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai")
B. =IF(1>2 AND 3>4,"Đúng","Sai")
C. =IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai")
D. =IF(OR(1>2,"Đúng"="Đúng"),"Đúng","Sai")
-
Câu 9:
Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp:
A. =IF(AND("Đúng"="Đúng","Đúng"="Đúng"),"Đúng","Đúng")
B. =IF(OR("Sai"="Đúng","Đúng"="Sai"),"Đúng","Sai")
C. =IF(1>2,"Đúng","Sai")
D. =IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai")
-
Câu 10:
Công thức nào sau đây sai cú pháp:
A. =IF(1>2;2,3)
B. =MIN(1)
C. =MAX(1+2,3)
D. =SUM(A1:A10)
-
Câu 11:
Công thức tại ô C3 là =RAND()*10. Kết quả tại ô đó là:
A. 9
B. 8
C. 10
D. Là một số ngẫu nhiên có giá trị trong phạm vi từ 0 đến 10
-
Câu 12:
Công thức tại ô C5 là: =$A5*C$4. Vậy khi sao chép nó đến ô D6 thì nội dung công thức tại D6 là:
A. =$B6*D$5
B. =$A5*D$4
C. =$B5*D$4
D. =$A6*D$4
-
Câu 13:
Công thức tham chiếu dữ liệu từ Sheet khác có dạng:
A. 'Tên Sheet tham chiếu'#Địa chỉ ô tham chiếu
B. Địa chỉ ô tham chiếu!'Tên Sheet tham chiếu'
C. ''Tên Sheet tham chiếu'!Địa chỉ ô tham chiếu
D. 'Tên Sheet tham chiếu'&Địa chỉ ô tham chiếu
-
Câu 14:
Để ẩn các cột (Columns) dữ liệu đã chọn trong Sheet hiện hành, ta thực hiện lệnh:
A. Format - Hide Column
B. Format - Column - Hide
C. Format - Column Hide
D. Format - Column - UnHide
-
Câu 15:
Để biết ngày giờ hiện hành ta sử dụng hàm:
A. Day()
B. Date()
C. Now()
D. Today()
-
Câu 16:
Để biết tháng 5 có bao nhiêu ngày, ta dùng công thức nào sau đây:
A. =DAY(DATE(2008,6,0))
B. =DAY(DATE(2008,5,1))
C. =DAY(DATE(2008,7,30))
D. =DAY(DATE(2008,5,0))
-
Câu 17:
Để che dấu (Hide) các cột đã được chọn ta thực hiện lệnh:
A. Insert - Columns - Hide
B. Format - Column Hide
C. Format - Column - Hide
D. Format - Cells - Hide
-
Câu 18:
Để chèn một hàm vào công thức, ta thực hiện:
A. Kích chọn Insert - Function
B. Gõ tên hàm cần chèn tại công thức
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 19:
Để chèn thêm hàng trong bảng tính ta thực hiện như sau:
A. Chọn hàng cần chèn, vào Format chọn Rows
B. Chọn hàng cần chèn, vào Edit chọn Rows
C. Chọn hàng cần chèn, nhắp phải chuột và chọn Insert Rows
D. Chọn hàng cần chèn, nhắp phải chuột và chọn Insert
-
Câu 20:
Để chèn thêm một bảng tính (Worksheet) ta thực hiện như sau:
A. Edit - WorkSheet
B. Format - WorkSheet
C. Insert - WorkSheet
D. Không thể chèn thêm
-
Câu 21:
Để chèn thêm một hàng (dòng) tại vị trí đang đặt con trỏ ô, ta thực hiện lệnh Insert - Cells, sau đó chọn:
A. Shift Cells Right
B. Shift Cells Down
C. Entire Row
D. Entire Column
-
Câu 22:
Để chọn các khối ô không liên tục trên bảng tính, ta sử dụng:
A. Chuột và bấm kèm với phím Shift
B. Chuột và bấm kèm với phím Enter
C. Chuột và bấm kèm với phím Ctrl
D. Chuột và bấm kèm với phím Alt
-
Câu 23:
Để chọn các Sheet không liên tục trên Sheet Tab, ta chọn lần lượt từng Sheet một và bấm kèm phím:
A. Ctrl
B. Alt
C. Shift
D. Tab
-
Câu 24:
Để chọn nguyên cả 1 cột ta thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Nhắp chuột Ký hiệu cột
B. Chọn hết 65536 ô của cột đó
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên cột đó
D. Tất cả các cách trên đều đúng
-
Câu 25:
Để chọn nguyên cả 1 hàng ta thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Nhắp chuột Số thứ tự hàng
B. Chọn hết 256 ô của hàng đó
C. Bấm tổ hợp phím Shift + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên hàng đó
D. Tất cả các cách trên đều đúng