Trắc nghiệm Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {{t^2} + 2t + \frac{7}{4}} \right)^{{t^2} – 2t + 3}} \ge {\left( {{t^2} + 2t + \frac{7}{4}} \right)^{1 + t}}\) là:
-
Câu 2:
\({S_1}\) là tập nghiệm của bất phương trình \({2.2^x} + {3.3^x} – {6^x} + 1 < 0.\) Gọi \({S_2}\) là tập nghiệm của bất phương trình \({2^{ – x}} < 4.\) Gọi \({S_3}\) là tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x – 1} \right) \le 0.\) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng khi nói về mối quan hệ giữa các tập nghiệm \({S_1},{S_2},{S_3}\).
-
Câu 3:
Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{\sqrt {2x} + 1}} – {3^{x + 1}} \le {x^2} – 2x\) là:
-
Câu 4:
Cho bất phương trình \(\left( {{5^{{x^2} – 2x}} – {{3.2}^{{x^2} – 2x}}} \right){.5^{{x^2} – 2x}} > – {2^{2{x^2} – 4x + 1}}\). Phát biểu nào sau đây là đúng:
-
Câu 5:
Cho bất phương trình: \(\frac{1}{{{5^{x + 1}} – 1}} \ge \frac{1}{{5 – {5^x}}}\). Tìm tập nghiệm của bất phương trình.
-
Câu 6:
Nghiệm của bất phương trình \({5^{2\sqrt x }} + 5 < {5^{1 + \sqrt x }} + {5^{\sqrt x }}\) là
-
Câu 7:
Giải bất phương trình \({2^{\frac{{4x – 1}}{{2x + 1}}}} < {2^{\frac{{2 – 2x}}{{2x + 1}}}} + 1.\)
-
Câu 8:
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{\sqrt {{x^2} – 3x – 10} }} > {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{x – 2}}\).
-
Câu 9:
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{{{2^{\sqrt {{x^2} – 2x} }}}} – \frac{{{2^x}}}{2} \le 0\) là:
-
Câu 10:
Tập nghiệm của bất phương trình \({3^x}.{x^2} + 54x + {5.3^x} > 9{x^2} + 6x{.3^x} + 45\) là:
-
Câu 11:
Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {{2^x} – 4} \right)\left( {{x^2} – 2x – 3} \right) < 0\) là:
-
Câu 12:
Tập nghiệm của bất phương trình: \({3^{{x^2} + \sqrt {x – 1} – 1}} + 3 \le {3^{{x^2}}} + {3^{\sqrt {x – 1} }}\) là:
-
Câu 13:
Tập nghiệm của bất phương trình: \({81.9^{x – 2}} + {3^{x + \sqrt x }} – \frac{2}{3}{.3^{2\sqrt x + 1}} \ge 0\) là:
-
Câu 14:
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{{{3^x} + 5}} \le \frac{1}{{{3^{x + 1}} – 1}}\) là:
-
Câu 15:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({6^{2x + 1}} – {13.6^x} + 6 \le 0\).
-
Câu 16:
Tập hợp nghiệm của bất phương trình \({3^{3x – 2}} + \frac{1}{{{{27}^x}}} \le \frac{2}{3}\) là:
-
Câu 17:
Bất phương trình \({9^x} – {3^x} – 6 < 0\) có tập nghiệm là
-
Câu 18:
Nghiệm của bất phương trình \({e^x} + {e^{ – x}} < \frac{5}{2}\) là:
-
Câu 19:
Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình: \({4^{x – 1}} – {2^{x – 2}} \le 3\) là:
-
Câu 20:
Bất phương trình \({\left( {\sqrt 3 – 1} \right)^{x + 1}} < {\left( {4 – 2\sqrt 3 } \right)^{x – 1}}\) có tập nghiệm là:
-
Câu 21:
Tập nghiệm của bất phương trình \({4^x} + {4^{x + 2}} + {4^{x + 4}} \ge {5^x} + {5^{x + 2}} + {5^{x + 4}}\) là:
-
Câu 22:
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{{{2.3}^x} – {2^{x + 2}}}}{{{3^x} – {2^x}}} \le 1\) là:
-
Câu 23:
Tập nghiệm của bất phương trình \({2^x} + {4.5^x} – 4 < {10^x}\) là:
-
Câu 24:
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{{3^x}}}{{{3^x} – 2}} < 3\) là:
-
Câu 25:
Tập nghiệm của bất phương trình \({2^x} + {2^{x + 1}} \le {3^x} + {3^{x – 1}}\)
-
Câu 26:
Bất phương trình \({2^{{x^2} – 3x + 4}} \le {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{2x – 10}}\) có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
-
Câu 27:
Nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{9{x^2} – 17x + 11}} \ge {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{7 – 5x}}\) là:
-
Câu 28:
Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\sqrt 5 – 2} \right)^{\frac{{2x}}{{x – 1}}}} \le {\left( {\sqrt 5 + 2} \right)^x}\) là:
-
Câu 29:
Tập các số x thỏa mãn \({\left( {\frac{3}{2}} \right)^{4x}} \le {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{2 – x}}\) là:
-
Câu 30:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^{\frac{1}{x}}} < {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^{\frac{3}{x} + 5}}\).
-
Câu 31:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(0,{3^{{x^2} + x}} > 0,09\).
-
Câu 32:
Giải bất phương trình \({2^{ – {x^2} + 3x}} > 4\).
-
Câu 33:
Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình: \({2^{ – \left| x \right|}} > \frac{1}{8}\).
-
Câu 34:
Nghiệm của bất phương trình \({3^{x + 2}} \ge \frac{1}{9}\) là:
-
Câu 35:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{2x + 1}} < {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{3x – 2}}\).
-
Câu 36:
Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{x + 2}} < {\left( {\frac{1}{4}} \right)^x}\) là:
-
Câu 37:
Giải bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{ – 3{x^2}}} < {3^{2x + 1}}\) ta được tập nghiệm:
-
Câu 38:
Một học sinh giải bất phương trình \({\left( {\frac{2}{{\sqrt 5 }}} \right)^{ – \frac{1}{x}}} \le {\left( {\frac{2}{{\sqrt 5 }}} \right)^{ – 5}}\).
Bước 1: Điều kiện \(x \ne 0\)
Bước 2: Vì \(0 < \frac{2}{{\sqrt 5 }} < 1\) nên \({\left( {\frac{2}{{\sqrt 5 }}} \right)^{ – \frac{1}{x}}} \le {\left( {\frac{2}{{\sqrt 5 }}} \right)^{ – 5}} \Leftrightarrow \frac{1}{x} \le 5\)
Bước 3: Từ đó suy ra \(1 \le 5x \Leftrightarrow x \ge \frac{1}{5}\). Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là \(S = \left[ {\frac{1}{5};\, + \infty } \right)\).
-
Câu 39:
Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^{{x^2} – 2x}} \ge \frac{1}{{125}}\).
-
Câu 40:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({2^{x – 1}} > {\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{\frac{1}{x}}}\).
-
Câu 41:
Giải bất phương trình \(\frac{1}{9}{.3^{3x}} > 1\).
-
Câu 42:
Tập nghiệm của bất phương trình \({2^x} > {3^{x + 1}}\) là:
-
Câu 43:
Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{4 – {x^2}}} \ge 27\) là:
-
Câu 44:
Giải bất phương trình \(\log _{2}(\sqrt{x-2}+4) \leq \log _{3}\left(\frac{1}{\sqrt{x-1}}+8\right)\)
-
Câu 45:
Tìm số nghiệm của phương trình \(\log _{2}(\sqrt{x-2}+4) \leq \log _{3}\left(\frac{1}{\sqrt{x-1}}+8\right)\)
-
Câu 46:
Giải bất phương trình \(2^{\log _{2}^{2} x}-10 x^{\log _{2} \frac{1}{x}}+3>0\) ta được
-
Câu 47:
Giải bất phương trình \(\log _{x} 3-\log _{\frac{x}{3}} 3<0\) ta được
-
Câu 48:
Giải bất phương trình \(\log _{0,2}^{2} x-5 \log _{0,2} x<-6\)
-
Câu 49:
Giải bất phương trình \(\log _{\frac{1}{2}}\left(\log _{2}(2 x-1)\right)>0\)
-
Câu 50:
Tập nghiệm của bất phương trình \(\log _{2}\left(x^{2}-x-2\right) \geq \log _{0,5}(x-1)+1 .\) là: