1000+ câu trắc nghiệm thi viên chức ngành Y tế
Tổng hợp 1000+ câu trắc nghiệm "Ôn thi viên chức ngành Y tế" có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo đề ngẫu nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn tập nhé!. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Mô hình tổ chức CSSKBĐ ở Việt Nam được xem là y tế thuộc khu vực:
A. Y tế phổ cập
B. Y tế chuyên sâu
C. Y tế địa phương
D. Y tế địa bàn
-
Câu 2:
Quan điểm cơ bản của CSSKBĐ thuộc quan điểm nào trong hệ thống quan điểm y tế Việt Nam:
A. Quan điểm dự phòng
B. Quan điểm chính trị
C. Quan điểm đông tây y kết hợp
D. Quan điểm quần chúng
-
Câu 3:
Y tế cộng đồng là:
A. Y tế cơ sở xã phường, thị trấn
B. Y tế cơ sở trạm trại, công nông trường xí nghiệp
C. Y tế cơ quan
D. Y tế thôn bản, cụm dân cư
-
Câu 4:
Đơn vị nhỏ nhất của y tế trong hệ thống y tế quốc gia:
A. Y tế xã phường thị trấn
B. Y tế gia đình
C. Y tế cụm dân cư
D. Y tế thôn bản
-
Câu 5:
Cơ chế quản lý điều hành trong CSSKBĐ ở cơ sở:
A. Chính quyền quản lý
B. Mặt trận thực hiện
C. Đoàn thể và quần chúng thi hành
D. Y tế nòng cốt, tham mưu cho chính quyền (để quản lý điều hành) cho cấp ủy (để lãnh đạo) thực hiện mục tiêu y tế
-
Câu 6:
Hệ thống chăm sóc y tế (chăm sóc sức khỏe) là:
A. Hệ thống dọc của ngành y tế, coi trọng bệnh viên, thầy thuốc, nhân viên y tế
B. Hệ thống tổng hợp có sự hợp tác liên ngành
C. Hệ thống chữa bệnh là chủ yếu
D. Hệ thống chú ý điều trị cho cá nhân
-
Câu 7:
Hệ thống chăm sóc sức khỏe ban đầu là:
A. Hệ thống tổng hợp, phân bố đều, hợp tác liên ngành, coi trọng dự phòng, tăng cường bảo vệ sức khỏe cộng đồng kết hợp với chữa bệnh.
B. Hệ thống kết hợp chú ý nhiều đến vùng khó khăn.
C. Coi trọng dự phòng.
D. Hệ thống dọc của ngành y tế.
-
Câu 8:
Y tế cơ sở (Xã phường thị trấn) là y tế cộng đồng:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 9:
Y tế cơ sở (Xã phường thị trấn) là y tế CSSKBĐ:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 10:
Đối tượng của CSSKBĐ là cá nhân người bệnh:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 11:
Đối tượng của chăm sóc y tế là cộng đồng:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
CSSKBĐ nặng về chữa bệnh làm cho vai trò người dân trở nên chủ động và tự giác:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
CSSKBĐ phải là nội dung quan trọng của y tế cơ sở:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 14:
CSSKBĐ là chăm sóc thiết yếu của cộng đồng với phương pháp thực hành dễ thực hiện dễ chấp nhận đối với cộng đồng:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 15:
Hiện nay ngành y tế nước ta đang sử dụng bảng phân loại quốc tế về bệnh tật lần thứ:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
-
Câu 16:
Phân loại quốc tế về bệnh tật làn thứ 10 được xây dựng vào năm:
A. 1982
B. 1983
C. 1984
D. 1985
-
Câu 17:
Nội dung bảng Phân loại quốc tế về bệnh tật làn thứ 10 được xây dựng có:
A. 20 chương
B. 21 chương
C. 22 chương
D. 23 chương
-
Câu 18:
Phân chia chung các yếu tố tác động đến mô hình bệnh tật là:
A. Các yếu tố biến đổi và các yếu tố không biến đổi
B. Các yếu tố không biến đổi
C. Các yếu tố về chính quyền
D. Các yếu tố biến đổi
-
Câu 19:
Phân chia chung các yếu tố tác động đến mô hình bệnh tật là:
A. Các yếu tố biến đổi và các yếu tố không biến đổi
B. Các yếu tố không biến đổi
C. Các yếu tố về chính quyền
D. Các yếu tố biến đổi
-
Câu 20:
Yếu tố nào là thuộc yếu tố không biến đổi về tác động đến mô hình bệnh tật:
A. Học vấn
B. Tuổi + giới + di truyền
C. Chính sách y tế
D. Sức khoẻ
-
Câu 21:
Yếu tố nào là thuộc yếu tố cấu trúc thấp về sự tác động đến mô hình bệnh tật:
A. Chế độ ăn
B. Hoà bình và ổn định chính trị
C. Chế độ ăn, Hoà bình và ổn định chính trị
D. Nước sạch, Hoà bình và ổn định chính trị
-
Câu 22:
Yếu tố nào là thuộc yếu tố cấu trúc cao về sự tác động đến mô hình bệnh tật:
A. Chế độ ăn
B. Hoà bình
C. Ổn định chính trị
D. Yếu tố di truyền
-
Câu 23:
Mô hình sức khoẻ của các nước trên thế giới chia làm các loại hính thái sau:
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
-
Câu 24:
Mô hình sức khoẻ của các nước trên thế giới chia làm các loại hình thái sau:
A. Hình thái A và B
B. Hình thái A, B, C
C. Hình thái A, B, C và D
D. Hình thái A, B, C, D và E
-
Câu 25:
Mô hình bệnh tạt các nước chậm phát triển thuộc hình thái:
A. Hình thái A
B. Hình thái B
C. Hình thái C
D. Hình thái D
-
Câu 26:
Mô hình bệnh tật các nước đang phát triển thuộc hình thái:
A. Hình thái A
B. Hình thái B
C. Hình thái C
D. Hình thái D
-
Câu 27:
Mô hình bệnh tật các nước phát triển thuộc hình thái:
A. Hình thái A
B. Hình thái B
C. Hình thái C
D. Hình thái D
-
Câu 28:
Theo báo cáo của Tổ chức y tế thế giới năm 2002, bệnh không lây nhiễm chiếm tỷ lệ:
A. 58,5%
B. 88,5%
C. 68,5%
D. 78,5%
-
Câu 29:
Theo báo cáo của Tổ chức y tế thế giới năm 2002, bệnh nào sau đây có tỷ lệ tử vong cao nhất:
A. Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng
B. Bệnh lý chu sinh
C. Chấn thương
D. Ung thư
-
Câu 30:
Theo báo cáo thống kê của Bộ y tế năm 2002, tỷ lệ mắc về tai nạn, ngộ độc chấn thương là:
A. 9,18%
B. 8,19%
C. 7,12%
D. 10,18%