1000+ câu trắc nghiệm thi viên chức ngành Y tế
Tổng hợp 1000+ câu trắc nghiệm "Ôn thi viên chức ngành Y tế" có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo đề ngẫu nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn tập nhé!. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Tương tác thuốc là nói đến yếu tố nào dưới đây:
A. Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng; Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc
B. Phản ứng xảy ra trong cơ thể
C. Ảnh hưởng dược lực học & dược động học
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Tương tác thuốc là nói đến yếu tố dưới đây, ngoại trừ:
A. Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc
B. Phản ứng xảy ra trong cơ thể
C. Ảnh hưởng dược lực học & dược động học
D. Làm mất tác dụng của thuốc
-
Câu 3:
Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:
A. Tăng độc tính của thuốc ở gan
B. Giảm thải trừ thuốc ở thận
C. Tăng tác dụng của thuốc trong cơ thể
D. Mất tác dụng của thuốc ngay khi ở ngoài cơ thể
-
Câu 4:
Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:
A. Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể
B. Tăng độc tính của thuốc ở gan
C. Giảm thải trừ thuốc ở thận; Tăng tác dụng của thuốc trong cơ thể
D. Tất cả đều sai
-
Câu 5:
Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả dưới đây, ngoại trừ:
A. Giảm tác dụng trong cơ thể
B. Tăng độc tính trong cơ thể
C. Giảm độc tính trong cơ thể
D. Mất tác dụng ngay khi còn ở ngoài cơ thể
-
Câu 6:
Tương kỵ thuốc xảy ra khi trộn Ampicillin với:
A. Dextran
B. Dung dịch NaCL
C. Dung dịch kiềm
D. Lasix
-
Câu 7:
Có thể cho kết quả xét nghiệm đường niệu dương tính giả khi dùng:
A. Lasix
B. Phenolbarbital
C. PhenylButazon
D. Acid Ascorbic
-
Câu 8:
Có tác dụng làm tăng đường máu là những thuốc sau, ngoại trừ:
A. Cafein
B. Furosemid
C. Aspirin
D. Propanolol
-
Câu 9:
Thuốc làm tăng Glucose huyết thanh, ngoại trừ:
A. Cafein
B. Corticoid
C. Acetaminophen
D. Estrogen
-
Câu 10:
Những thuốc có tác dụng làm hạ glucose máu, ngoại trừ:
A. Paracetamol
B. Oxytetracyclin
C. Cyproheptadin
D. Dilantin
-
Câu 11:
Amoxycillin dùng liều cao có thể cho kết quả dương tính giả khi xét nghiệm đường niệu bằng phương pháp khử.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
Thuốc NSAIDs làm giảm hàm lượng T3, T4 trong chẩn đoán bệnh tuyến giáp là:
A. Aspirin
B. Phenylbutazon
C. Phenacetin
D. Piroxicam
-
Câu 13:
Loại kháng sinh có thể làm test coombs dương tính:
A. Các penicillin
B. Fluoroquinolon
C. Nhóm Aminosid
D. Các Cephalosporin
-
Câu 14:
Thuốc làm tăng kali máu:
A. Corticoid
B. Furosemid
C. Digitalis
D. INH
-
Câu 15:
Thuốc làm hạ Kali máu:
A. Manitol
B. Adrenalin
C. Digitalis
D. Kháng Histamin
-
Câu 16:
Thuốc làm hạ Kali máu:
A. Manitol
B. Adrenalin
C. Amphotericin B
D. Isoniazid
-
Câu 17:
Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh:
A. Barbiturat
B. Rifampicin
C. Erythromycin
D. Acetaminophen
-
Câu 18:
Thuốc làm tăng Bilirubin huyết thanh, ngoại trừ:
A. Vitamin K
B. Phenacetin
C. Barbiturat
D. Dilantin
-
Câu 19:
Theo phân loại của Gell và Coombs cơ chế miễn dich dị ứng thuốc loại I là do:
A. Tác dụng qua trung gian tế bào
B. Liên quan đến độc tố tế bào tuần hoàn
C. Nhạy cảm do phức hợp miễn dịch tuần hoàn
D. Liên quan đến kháng thể IgE
-
Câu 20:
Một trong những nội dung của chương trình thuốc thiết yếu Việt Nam là:
A. Phát triển hệ thống phân phối thuốc
B. Ổn định mạng lưới y tế thôn bản
C. Mở rộng dịch vụ khám chữa bệnh
D. Tăng cường sử dụng các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc
-
Câu 21:
Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ.
A. Promethazin
B. Chlopheniramin
C. Terfenadin
D. Cả B và C đều đúng
-
Câu 22:
Chỉ định dùng thuốc kháng H1 trong các trường hợp sau nhưng ngoại trừ:
A. Phản ứng dị ứng
B. Say tàu xe
C. Rối loạn tiền đình
D. Hen phế quản
-
Câu 23:
Thuốc làm gia tăng tác dụng thuốc kháng H1:
A. Propranolol
B. Digitalis
C. Penicillin
D. Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng
-
Câu 24:
Trong số thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có thêm tác dụng kháng Androgen:
A. Ranitidin
B. Famotidin
C. Cimetidin
D. Oxmetidin
-
Câu 25:
Độc tính tuy ít gặp nhưng trầm trọng của Ranitidin:
A. Co giật
B. Giảm bạch cầu
C. Viêm gan
D. Chứng vú to ở đàn ông
-
Câu 26:
Cimetidin hợp đồng với thuốc sau.
A. Heparin
B. Phenytoin
C. Adrenalin
D. Ampicillin
-
Câu 27:
Trong số thuốc sau, thuốc nào vừa có tác dụng kháng H1 vừa có tác dụng kháng Serotonin:
A. Doxylamin
B. Promethazin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
-
Câu 28:
Cimetidin đi qua được:
A. Hàng rào máu - não
B. Hàng rào máu - màng não
C. Nhau thai
D. Nhau thai và sữa
-
Câu 29:
Thuốc kháng H1 dùng điều trị nôn, buồn nôn ở phụ nữ có thai:
A. Promethazin
B. Dimenhydrinat
C. Doxylamin
D. Terfenadin
-
Câu 30:
Bệnh nhân nam dùng liều cao Cimetidin trong hội chứng Zollinger- Ellison gây ra.
A. Giảm tiểu cầu
B. Suy thận
C. Giảm bạch cầu
D. Giảm lượng tinh trùng