1000+ câu trắc nghiệm thi viên chức ngành Y tế
Tổng hợp 1000+ câu trắc nghiệm "Ôn thi viên chức ngành Y tế" có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo đề ngẫu nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn tập nhé!. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo Nghị quyết số 20-NQ/TW, mục tiêu cụ thể đến năm 2025, số năm sống khoẻ đạt tối thiểu là bao nhiêu năm?
A. 60 năm
B. 65 năm
C. 66 năm
D. 67 năm
-
Câu 2:
Theo Nghị quyết số 20-NQ/TW, mục tiêu cụ thể đến năm 2025, Tỉ lệ tham gia bảo hiểm y tế đạt bao nhiêu % dân số?
A. 90%
B. 95%
C. 85%
D. 80%
-
Câu 3:
Theo Nghị quyết số 20-NQ/TW, mục tiêu cụ thể đến năm 2025, Tỉ lệ chi trực tiếp từ tiền túi của hộ gia đình cho Y tế giảm còn bao nhiêu %?
A. 45%
B. 40%
C. 30%
D. 35%
-
Câu 4:
Theo Nghị quyết số 20-NQ/TW, mục tiêu cụ thể đến năm 2025, Tỉ lệ tiêm chủng mở rộng đạt tối thiểu bao nhiêu % với 12 loại vắc xin?
A. 90%
B. 95%
C. 85%
D. 80%
-
Câu 5:
Theo Nghị quyết số 20-NQ/TW, mục tiêu cụ thể đến năm 2025, giảm tỉ suất tử vong trẻ em: Dưới 5 tuổi còn bao nhiêu?
A. 18,5%
B. 12,5%
C. 13,5%
D. 15,5%
-
Câu 6:
Theo Nghị quyết số 20-NQ/TW, mục tiêu cụ thể đến năm 2025, giảm tỉ suất tử vong trẻ em: Dưới 1 tuổi còn bao nhiêu?
A. 18,5%
B. 12,5%
C. 13,5%
D. 15,5%
-
Câu 7:
Theo Nghị quyết số 20-NQ/TW, mục tiêu cụ thể đến năm 2025, Tỉ lệ suy dinh dưỡng thể thấp còi của trẻ em dưới 5 tuổi dưới bao nhiêu %?
A. 5%
B. 25%
C. 12%
D. 20%
-
Câu 8:
Theo Nghị quyết số 20-NQ/TW, mục tiêu cụ thể đến năm 2025, Tỉ lệ béo phi ở người trưởng thành dưới bao nhiêu %?
A. 5%
B. 25%
C. 12%
D. 20%
-
Câu 9:
Theo Nghị quyết số 20-NQATW, mục tiêu cụ thể đến năm 2025, Phấn đấu trên bao nhiêu % dân số được quản lý sức khoẻ?
A. 90%
B. 95%
C. 85%
D. 80%
-
Câu 10:
Theo Nghị quyết số 20-NQ/TW, đâu là mục tiêu cụ thể đến năm 2025?
A. Đạt 30 giường bệnh viện, 10 bác sĩ, 2,8 được sĩ đại bọc, 25 điều dưỡng viên trên 10.000 dân
B. Tỉ lệ giường bệnh tư nhân đạt 10%
C. Tỉ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế đạt trên 80%
D. Cả 3 ý trên đều đúng
-
Câu 11:
Theo Nghị quyết số 20-NQ/TW, mục tiêu cụ thể đến năm 2030, Tuổi thọ trung bình khoảng bao nhiêu tuổi?
A. 74,5 tuổi
B. 75 tuổi
C. 75,5 tuổi
D. 76,5 tuổi
-
Câu 12:
Theo Nghị quyết số 20-NQ/TW, mục tiêu cụ thể đến năm 2030, Tỉ lệ tham gia bảo hiểm y tế trên bao nhiêu % dân số?
A. 90%
B. 95%
C. 85%
D. 80%
-
Câu 13:
Theo Nghị quyết số 20-NQ/TW, mục tiêu cự thể đến năm 2030, Bảo đảm tỉ lệ tiêm chủng mở rộng đạt 95% với bao nhiêu loại vắc xin?
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
-
Câu 14:
Theo Nghị quyết số 20-NQ/TW, mục tiêu cụ thể đến năm 2030, tỉ lệ suy dinh dưỡng thể thấp còi của trẻ em dưới 5 tuổi dưới bao nhiêu %?
A. 5%
B. 25%
C. 12%
D. 15%
-
Câu 15:
Theo Nghị quyết số 20-NQ/TW, mục tiêu cụ thể đến năm 2030, Tỉ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế đạt trên bao nhiêu %?
A. 90%
B. 95%
C. 85%
D. 80%
-
Câu 16:
Theo Nghị quyết số 20-NQ/TW, đâu là mục tiêu cụ thể đến năm 2030?
A. Cơ bản chấm dứt các dịch bệnh AIDS, lao và loại trừ sốt rét
B. Phấn đấu trên 95% dân số được quản lý sức khoẻ
C. Giảm tỉ suất tử vong trẻ em: Dưới 5 tuổi còn 15‰; dưới l tuổi còn 10‰
D. Cả 3 ý trên đều đúng
-
Câu 17:
Theo Nghị quyết số 20-NQ/TW, đâu là mục tiêu cụ thể đến năm 2030?
A. Đạt 32 giường bệnh viện, 11 bác sĩ, 3,0 dược sĩ đại học, 33 điều dưỡng viên trên 10.000 dân
B. Đạt 30 giường bệnh viện, 11 bác sĩ, 3,0 dược sĩ đại học, 33 điều dưỡng viên trên 10.000 dân
C. Đạt 32 giường bệnh viện, 15 bác sĩ, 3,0 dược sĩ đại học, 33 điều dưỡng viên trên 10.000 dân
D. Đạt 32 giường bệnh viện, 11 bác sĩ, 3,0 dược sĩ đại học, 35 điều dưỡng viên trên 10.000 dân
-
Câu 18:
Theo Nghị quyết số 20-NQ/TW, mục tiêu cụ thể đến năm 2030 là tỉ lệ giường bệnh tư nhân đạt bao nhiêu %?
A. 5%
B. 25%
C. 12%
D. 15%
-
Câu 19:
Theo Nghị quyết số 20-NQ/TW, có bao nhiêu nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
-
Câu 20:
Theo Nghị qụyét số 20-NQ/TW, đâu là nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, quản lý của Nhà nước, phát huy sự tham gia của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các đoàn thể chính trị - xã hội và của toàn xã hội trong bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân
B. Nâng cao sức khoẻ nhân dân
C. Nâng cao năng lực phòng, chống dịch bệnh gắn với đổi mới y tế cơ sở
D. Cả 3 ý trên đều đúng
-
Câu 21:
Theo Nghị quyết số 20-NQ/TW, đâu là nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới?
A. Nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh, khắc phục căn bản tình trạng quá tải bệnh viện
B. Đẩy mạnh phát triển ngành dược và thiết bị y tế
C. Phát triển nhân lực và khoa học - công nghệ y tế
D. Cả 3 ý trên đều đúng
-
Câu 22:
Theo Nghị quyết số 20-NQ/TW, đâu là nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới?
A. Đổi mới hệ thống quản lý và cung cấp dịch vụ y tế
B. Đồi mới mạnh mẽ tài chính y tế
C. Chủ động, tích cực hội nhập và nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế
D. Cả 3 ý trên đều đúng
-
Câu 23:
Theo Nghị quyết số 21-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII “về công tác dân số trong tình hình mới”, quan điểm của Đảng về dân số là gì?
A. Dân số là yếu tố quan trọng hàng đầu của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Công tác dân số là nhiệm vụ chiến lược, vừa cấp thiết vừa lâu dài; là sự nghiệp của toàn Đảng, toàn dân
B. Tiếp tục chuyển trọng tâm chính sách dân số từ kế hoạch hóa gia đình sang dân số và phát triển. Công tác dân số phải chú trọng toàn diện các mặt quy mô, cơ cấu, phân bố, đặc biệt là chất lượng dân số và đặt trong mối quan hệ hữu cơ với các yếu tố kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh và bảo đảm phát triển nhanh, bền vững
C. Chính sách dân số phải bảo đảm cân bằng, hài hòa giữa quyền và nghĩa vụ của mọi người dân; giữa việc tuyên truyền, vận động, nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi với thực thi nghiêm kỷ cương pháp luật; giữa việc mở rộng, ứng dụng các kỹ thuật mới với việc nâng cao chất lượng dịch vụ, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của nhân dân
D. Cả 3 ý trên đều đúng
-
Câu 24:
Theo Nghị quyết số 21-NQ/TW, mục tiêu đến năm 2030 quy mô dân số là bao nhiêu?
A. 104 triệu người
B. 105 triệu người
C. 106 triệu người
D. 107 triệu người
-
Câu 25:
Theo Nghị quyết số 21-NQ/TW, mục tiêu đến năm 2030, giảm bao nhiêu % chênh lệch mức sinh giữa nông thôn và thành thị, miền núi và đồng bằng?
A. 50%
B. 60%
C. 55%
D. 65%
-
Câu 26:
Theo Nghị quyết số 21-NQ/TW, mục tiêu đến năm 2030, giảm bao nhiêu số vị thành niên và thanh niên có thai ngoài ý muốn?
A. 1/2
B. 3/4
C. 2/3
D. 3/5
-
Câu 27:
Theo Nghị quyết số 21-NQ/TW, mục tiêu đến năm 2030, bảo vệ và phát triển dân số các dân tộc có dưới bao nhiêu nghìn người?
A. 10 nghìn người
B. 11 nghìn người
C. 12 nghìn người
D. 13 nghìn người
-
Câu 28:
Theo Nghị quyết số 21-NQ/TW, mục tiêu đến năm 2030, Tỷ lệ nam, nữ thanh niên được tư vấn, khám sức khỏe trước khi kết hôn đạt bao nhiêu %?
A. 90%
B. 95%
C. 85%
D. 80%
-
Câu 29:
Theo Nghị quyết số 21-NQ/TW, mục tiêu đến năm 2030, bao nhiêu % người cao tuổi có thẻ bảo hiểm y tế, được quản lý sức khỏe, được khám, chữa bệnh, được chăm sóc tại gia đình, cộng đồng, cơ sở chăm sóc tập trung?
A. 90%
B. 95%
C. 85%
D. 100%
-
Câu 30:
Theo Nghị quyết số 21-NQ/TW, đâu là mục tiêu đến năm 2030?
A. tỉ số giới tính khi sinh dưới 109 bé trai/100 bé gái sinh ra sống
B. tỷ lệ trẻ em dưới 15 tuổi đạt khoảng 22%
C. tỷ lệ người từ 65 tuổi trở lên đạt khoảng 11%
D. cả 3 ý trên đều đúng