1000+ câu trắc nghiệm thi viên chức ngành Y tế
Tổng hợp 1000+ câu trắc nghiệm "Ôn thi viên chức ngành Y tế" có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo đề ngẫu nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn tập nhé!. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Rút kinh nghiệm về hoạt động của Đoàn thanh tra là một bước trong quy trình:
A. Chuẩn bị thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
-
Câu 2:
Lập, bàn giao hồ sơ thanh tra là một bước trong quy trình:
A. Chuẩn bị thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
-
Câu 3:
Khi nói về đơn thuốc tổng quan thì:
A. Có 4 loại đơn thuốc
B. Có 2 loại đơn thuốc và 2 loại sổ khám bệnh
C. Có 4 loại sổ khám bệnh
D. Có 2 loại đơn thuốc
-
Câu 4:
Khi kê đơn cho trẻ 54 tháng tuổi thì trong mục Tuổi bệnh nhân phải ghi:
A. 54 tháng
B. 54 tháng kèm tên bố hoặc mẹ
C. 4 tuổi 6 tháng
D. 5 tuổi
-
Câu 5:
Khi kê đơn cho trẻ 72 tháng tuổi thì trong mục Tuổi bệnh nhân phải ghi:
A. 72 tháng
B. 72 tháng kèm tên bố hoặc mẹ
C. 6 tuổi
D. Cả 3 ý đều sai
-
Câu 6:
Khi kê đơn, số lượng thành phẩm thuốc gây nghiện nên ghi như sau:
A. 7 viên
B. 07 viên
C. bảy viên
D. Bảy viên
-
Câu 7:
Khi kê đơn, số lượng thành phẩm thuốc Hướng tâm thần nên ghi như sau:
A. 7 viên
B. 07 viên
C. bảy viên
D. Bảy viên
-
Câu 8:
Khi kê đơn, số lượng thành phẩm thuốc gây nghiện nên ghi như sau:
A. 20 ống
B. 020 ống
C. hai mươi ống
D. Hai mươi ống
-
Câu 9:
Khi kê đơn, số lượng thành phẩm thuốc Hướng tâm thần nên ghi như sau:
A. 20 ống
B. 020 ống
C. hai mươi ống
D. Hai mươi ống
-
Câu 10:
Khi kê đơn, tên thuốc (thuốc 1 hoạt chất) trong đơn nên ghi:
A. Tên quốc tế
B. Tên Biệt dược
C. Tên quốc tế (tên Biệt dược)
D. Tên quốc tế “tên Biệt dược”
-
Câu 11:
Khi kê đơn, tên thuốc (thuốc 2 hoạt chất) trong đơn nên ghi:
A. Tên quốc tế
B. Tên Biệt dược
C. Tên quốc tế (tên Biệt dược)
D. Tên quốc tế “tên Biệt dược”
-
Câu 12:
Chọn câu sai. Các trường hợp đặc biệt trong kế đơn là:
A. Kê đơn thuốc gây nghiện
B. Kê đơn thuốc hướng tâm thần
C. Kê đơn thuốc trị lao
D. Kê đơn thuốc phóng xạ
-
Câu 13:
Đối với bệnh mãn tính, số lượng mỗi lần kê đơn là:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 1 tháng
D. Tùy theo chuyên khoa điều trị
-
Câu 14:
Đối với bệnh mãn tính, thuốc sẽ được kê trong là:
A. Đơn thuốc “N”
B. Đơn thuốc thông thường
C. Sổ khám bệnh mãn tính
D. Sổ khám bệnh thông thường
-
Câu 15:
Đối với bệnh lao, số lượng mỗi lần kê đơn là:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 1 tháng
D. Tùy theo chuyên khoa điều trị
-
Câu 16:
Đối với bệnh lao, thuốc sẽ được kê trong là:
A. Đơn thuốc “N”
B. Đơn thuốc thông thường
C. Sổ khám bệnh mãn tính
D. Sổ khám bệnh thông thường
-
Câu 17:
Đối với kê đơn thuốc hướng tâm thần cho bệnh nhân cấp tính, số lượng mỗi lần kê đơn là:
A. <= 7 ngày
B. <= 10 ngày
C. <= 1 tháng
D. Tùy theo chuyên khoa điều trị
-
Câu 18:
Đối với kê đơn thuốc hướng tâm thần cho bệnh nhân cấp tính, thuốc sẽ được kê trong là:
A. Đơn thuốc “N”
B. Đơn thuốc thông thường hoặc sổ khám bệnh thông thường
C. Sổ khám bệnh mãn tính
D. Sổ khám bệnh thông thường
-
Câu 19:
Đối với kê đơn thuốc hướng tâm thần cho bệnh nhân mãn tính, số lượng mỗi lần kê đơn là:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 1 tháng
D. Tùy theo chuyên khoa điều trị
-
Câu 20:
Đối với kê đơn thuốc hướng tâm thần cho bệnh nhân mãn tính, thuốc sẽ được kê trong là:
A. Đơn thuốc “N”
B. Đơn thuốc thông thường
C. Sổ khám bệnh mãn tính
D. Sổ khám bệnh thông thường
-
Câu 21:
Theo quy chế kê đơn trong điều trị ngoại trú, đối tượng chịu trách nhiệm mua và lãnh thuốc hướng tâm thần cho bệnh nhân mãn tính là:
A. Người nhà bệnh nhân
B. Trạm y tế của bệnh nhân
C. Bệnh nhân
D. Cả 3 ý đều đúng
-
Câu 22:
Người được phép kê đơn thuốc gây bao lâu sẽ đăng ký chữ ký 1 lần?
A. 1 tháng
B. 6 tháng
C. 1 năm
D. 2 năm
-
Câu 23:
Trong 1 lần kê đơn thuốc gây nghiện, người kê đơn phải ghi nội dung kê đơn mấy lần:
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
-
Câu 24:
Đối với kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân cấp tính, số lượng mỗi lần kê đơn là:
A. <= 7 ngày
B. <= 10 ngày
C. <= 1 tháng
D. Tùy theo chuyên khoa điều trị
-
Câu 25:
Đối với kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân cấp tính, thuốc sẽ được kê trong là:
A. Đơn thuốc “N” + Sổ khám bệnh mãn tính
B. Đơn thuốc “N”
C. Đơn thuốc “N” + Sổ khám bệnh thông thường
D. Sổ khám bệnh mãn tính
-
Câu 26:
Đối với kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân mãn tính, số lượng mỗi lần kê đơn là:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 1 tháng
D. Tùy theo chuyên khoa điều trị
-
Câu 27:
Đối với kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân mãn tính, thuốc sẽ được kê trong là:
A. Đơn thuốc “N” + Sổ khám bệnh mãn tính
B. Đơn thuốc “N”
C. Đơn thuốc “N” + Sổ khám bệnh thông thường
D. Sổ khám bệnh mãn tính
-
Câu 28:
Đối với kê đơn thuốc Opioid cho bệnh nhân ung thư, số lượng mỗi lần kê đơn là:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 1 tháng
D. Tùy theo chuyên khoa điều trị
-
Câu 29:
Đối với kê đơn thuốc Opioid cho bệnh nhân ung thư, thuốc sẽ được kê trong là:
A. Đơn thuốc “N” + Sổ khám bệnh mãn tính
B. Đơn thuốc “N”
C. Đơn thuốc “N” + Sổ khám bệnh thông thường
D. Sổ khám bệnh mãn tính
-
Câu 30:
Thuốc gây nghiện mỗi lần bán không quá:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 1 tháng
D. Không có quy định về việc bán