1000+ câu trắc nghiệm thi viên chức ngành Y tế
Tổng hợp 1000+ câu trắc nghiệm "Ôn thi viên chức ngành Y tế" có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo đề ngẫu nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn tập nhé!. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Cơ sở kinh doanh, sử dụng báo cáo tồn kho sử dụng thuốc hướng tâm thần trong:
A. Báo cáo tháng
B. Báo cáo 6 tháng
C. Báo cáo năm
D. Cả 3 ý đều đúng
-
Câu 2:
Cơ sở kinh doanh, sử dụng báo cáo tồn kho sử dụng tiền chất trong:
A. Báo cáo tháng
B. Báo cáo 6 tháng
C. Báo cáo năm
D. Cả 3 ý đều đúng
-
Câu 3:
Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc gây nghiện tháng 4 chậm nhất là:
A. 10/05
B. 15/05
C. 30/05
D. 31/05
-
Câu 4:
Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc hướng tâm thần tháng 4 chậm nhất là:
A. 10/05
B. 15/05
C. 30/05
D. 31/05
-
Câu 5:
Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho tiền chất tháng 4 chậm nhất là:
A. 10/05
B. 15/05
C. 30/05
D. 31/05
-
Câu 6:
Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc gây nghiện 6 tháng chậm nhất là:
A. 10/07
B. 15/07
C. 30/07
D. 31/07
-
Câu 7:
Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc hướng tâm thần 6 tháng chậm nhất là:
A. 10/07
B. 15/07
C. 30/07
D. 31/07
-
Câu 8:
Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho tiền chất 6 tháng chậm nhất là:
A. 10/07
B. 15/07
C. 30/07
D. 31/07
-
Câu 9:
Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc gây nghiện trong năm chậm nhất là:
A. 10/01
B. 15/01
C. 30/01
D. 31/01
-
Câu 10:
Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc hướng tâm thần trong năm chậm nhất là:
A. 10/01
B. 15/01
C. 30/01
D. 31/01
-
Câu 11:
Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho tiền chất trong năm chậm nhất là:
A. 10/01
B. 15/01
C. 30/01
D. 31/01
-
Câu 12:
Sở Y tế báo cáo tình hình sử dụng hàng năm tới Bộ Y tế chậm nhất là:
A. 10/01
B. 15/01
C. 30/01
D. 31/01
-
Câu 13:
Cục Quân Y – Bộ Quốc Phòng báo cáo tình hình sử dụng hàng năm tới Bộ Y tế chậm nhất là:
A. 10/01
B. 15/01
C. 30/01
D. 31/01
-
Câu 14:
Công ty Dược Sài Gòn được duyệt dự trù thuốc gây nghiện bởi:
A. Bộ Y Tế
B. Sở Y Tế Thành phố Hồ Chí Minh
C. TGĐ công ty
D. Bộ Quốc Phòng
-
Câu 15:
Cục Quân Y – Bộ Quốc Phòng được duyệt dự trù thuốc gây nghiện bởi:
A. Bộ Y Tế
B. Sở Y Tế Thành phố Hồ Chí Minh
C. Cục trưởng Cục Quân Y
D. Bộ Quốc Phòng
-
Câu 16:
Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ được duyệt dự trù thuốc gây nghiện bởi:
A. Bộ Y Tế
B. Sở Y Tế Cần Thơ
C. GĐ Bệnh viện
D. Bộ Quốc Phòng
-
Câu 17:
Bệnh viện Quân Y 121 được duyệt dự trù thuốc gây nghiện bởi:
A. Bộ Y Tế
B. Sở Y Tế Cần Thơ
C. Giám đốc Bệnh viện
D. Cục Quân Y - Bộ Quốc Phòng
-
Câu 18:
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang được duyệt dự trù thuốc gây nghiện bởi:
A. Bộ Y Tế
B. Sở Y Tế Cần Thơ
C. TGĐ công ty
D. Cục Quân Y - Bộ Quốc Phòng
-
Câu 19:
Trạm y tế phường Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ được duyệt dự trù thuốc gây nghiện bởi:
A. Bộ Y Tế
B. Sở Y Tế Cần Thơ
C. Phòng Y tế Quận Ninh Kiều
D. Cục Quân Y - Bộ Quốc Phòng
-
Câu 20:
Giấy phép xuất nhập khẩu thuốc gây nghiện có màu:
A. Vàng
B. Xanh
C. Hồng
D. Cả 3 ý đều sai
-
Câu 21:
Giấy phép xuất nhập khẩu thuốc hướng tâm thần có màu:
A. Vàng
B. Xanh
C. Hồng
D. Cả 3 ý đều sai
-
Câu 22:
Giấy phép xuất nhập khẩu tiền chất có màu:
A. Vàng
B. Xanh
C. Hồng
D. Cả 3 ý đều sai
-
Câu 23:
Việc Bệnh viện tuyến Tỉnh hỗ trợ cho Bệnh viện tuyến huyện về mặt chuyên môn. Điều đó thể hiện chức năng nào của bệnh viện:
A. Chỉ đạo tuyến
B. Đào tạo cán bộ
C. Nghiên cứu khoa học
D. Hợp tác quốc tế
-
Câu 24:
Việc Bệnh viện nhận sinh viên năm cuối thực tập tại bệnh viện là chức năng:
A. Chỉ đạo tuyến
B. Đào tạo cán bộ
C. Nghiên cứu khoa học
D. Hợp tác quốc tế
-
Câu 25:
Kỹ thuật phân tích thuốc sử dụng trong bệnh viện mà dựa vào lượng sử dụng và chi phí là:
A. Phân tích ABC
B. Phân tích VEN
C. Phân tích thặng dư
D. Cả 3 ý đều sai
-
Câu 26:
Kỹ thuật phân tích thuốc sử dụng trong bệnh viện mà dựa mức độ quan trọng của thuốc đối với bệnh viện là:
A. Phân tích ABC
B. Phân tích VEN
C. Phân tích thặng dư
D. Cả 3 ý đều sai
-
Câu 27:
Trong kỹ thuật phân tích ABC, thuốc mà số lượng chiếm 10% và chi phí chiếm 80% là thuộc:
A. Nhóm A
B. Nhóm B
C. Nhóm C
D. Nhóm D
-
Câu 28:
Trong kỹ thuật phân tích ABC, thuốc mà số lượng chiếm 30% và chi phí chiếm 30% là thuộc:
A. Nhóm A
B. Nhóm B
C. Nhóm C
D. Nhóm D
-
Câu 29:
Trong kỹ thuật phân tích ABC, thuốc mà số lượng chiếm 55% và chi phí chiếm 5% là thuộc:
A. Nhóm A
B. Nhóm B
C. Nhóm C
D. Nhóm D
-
Câu 30:
Trong kỹ thuật phân tích VEN, thuốc cấp cứu thuộc nhóm:
A. Nhóm V
B. Nhóm E
C. Nhóm N
D. Nhóm F