Trắc nghiệm Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Toán Lớp 10
-
Câu 1:
Tính bán kính của đường tròn tâm M(-2; 3) và tiếp xúc với đường thẳng d: 14x – 5y + 60 = 0.
-
Câu 2:
Tâm và bán kính của các đường tròn có phương trình x2 + y2 – 4x – 6y – 12 = 0 là:
-
Câu 3:
Tâm và bán kính của đường tròn có phương trình (x + 3)2 + (y + 2)2 = 8 bằng:
-
Câu 4:
Tâm và bán kính của đường tròn có phương trình (x – 2)2 + (y – 7)2 = 64 bằng:
-
Câu 5:
Phương trình đường tròn đi qua gốc tọa độ và cắt hai trục tọa độ tại các điểm có hoành độ là a, tung độ là b:
-
Câu 6:
Phương trình đường tròn đi qua hai điểm A(4; 1), B(6; 5) và có tâm nằm trên đường thẳng 4x + y – 16 = 0 là:
-
Câu 7:
Phương trình đường tròn có tâm I(1; 2) và đi qua điểm A(4; 5)
-
Câu 8:
Phương trình đường tròn có tâm I(-2; 4) và bán kính bằng 9
-
Câu 9:
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): (x – 5)2 + (y – 3)2 = 1000 tại điểm M(11; 11).
-
Câu 10:
Cổng trào của một thành phố dạng hình parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng là 192 m (Hình 3). Từ một điểm M trên thân cổng, người ta đo được khoảng cách đến mặt đất là 2m và khoảng cách từ chân đường vuông góc vẽ từ M xuống mặt đất đến cổng gần nhất là 0,5 m. Tính chiều cao của cổng.
-
Câu 11:
Phương trình nào đã cho nào dưới đây là phương trình đường tròn?
-
Câu 12:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): (x – 6)2 + (y – 7)2 = 16. Hai điểm M, N chuyển động trên đường tròn (C). Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N bằng:
-
Câu 13:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): (x − 3)2 + (y − 4)2 = 25. Tiếp tuyến tại điểm M(0; 8) thuộc đường tròn có một vectơ pháp tuyến là:
-
Câu 14:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường tròn tâm I(− 4 ; 2) bán kính R = 9 có phương trình là:
-
Câu 15:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): (x − 1)2 + (y + 2)2 = 4. Bán kính của (C) bằng:
-
Câu 16:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): (x + 8)2 + (y – 10)2 = 36. Toạ độ tâm I của (C) là:
-
Câu 17:
Phương trình nào sau đây không là phương trình đường tròn?
-
Câu 18:
Cho hai đường tròn \( \left( {{C_1}} \right):{x^2} + {y^2} + 2x - 6y + 6 = 0;\left( {{C_2}} \right):{x^2} + {y^2} - 4x + 2y - 4 = 0\)Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
-
Câu 19:
Tiếp tuyến với đường tròn (C):x2+y2=2 tại điểm M0(1;1) có phương
-
Câu 20:
Với giá trị nào của m thì đường thẳng \( {\rm{\Delta }}:\frac{{\sqrt 2 }}{2}x - \frac{{\sqrt 2 }}{2}y + m = 0\) tiếp xúc với đường tròn x2+ y2 = 1?
-
Câu 21:
Đường tròn đi qua ba điểm A(0;3), B(-3;0), C(3;0) có phương trình là:
-
Câu 22:
Có bao nhiêu tiếp tuyến với đường tròn (C): x2 + y2 - 8x - 4y = 0 đi qua gốc tọa độ?
-
Câu 23:
Số đường thẳng đi qua điểm M(5;6) và tiếp xúc với đường tròn (C): (x - 1)2+ (y - 2)2 = 1 là:
-
Câu 24:
Đường tròn có tâm I(xI > 0) nằm trên đường thẳng y = - x, bán kính bằng 3 và tiếp xúc với một trục tọa độ có phương trình là:
-
Câu 25:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tam giác ABC có đỉnh A(- 1;2) , trực tâm H( - 3; - 12), trung điểm của cạnh BC là M(4;3). Gọi I, R lần lượt là tâm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
-
Câu 26:
Cho đường tròn \((C ): x^2 + y^2- 2x + 2y - 7 = 0 \) và đường thẳng d:x + y + 1 = 0. Tìm tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng (d ) và cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ dài bằng 2
-
Câu 27:
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng \(\Delta: x-2 y+3=0\) và đường tròn \(\text { (C): } x^{2}+y^{2}-2 x-4 y=0 \text { . }\)
-
Câu 28:
Đường tròn \((x-a)^{2}+(y-b)^{2}=R^{2} \text { cắt đường thẳng } x+y-a-b=0\) theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu
-
Câu 29:
Một đường tròn có tâm I(1;3) tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta: 3 x+4 y=0\). Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
-
Câu 30:
Tâm đường tròn \(x^{2}+y^{2}-10 x+1=0\) cách trục Oy bao nhiêu?
-
Câu 31:
Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ?
-
Câu 32:
Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox ?
-
Câu 33:
Với những giá trị nào của thì đường thẳng \(\Delta: 4 x+3 y+m=0\) tiếp xúc với đường tròn \(C: x^{2}+y^{2}-9=0\)
-
Câu 34:
Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn \(\left(C_{1}\right): x^{2}+y^{2}-4 x=0 \text { và }\left(C_{2}\right): x^{2}+y^{2}+2 y=0\)
-
Câu 35:
Cho đường tròn \((C): x^{2}+y^{2}-3 x-y=0\) . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M(1;-1) là:
-
Câu 36:
Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn \((C): x^{2}+y^{2}-4 x=0 \text { và }\left(C^{\prime}\right): x^{2}+y^{2}+8 y=0 ?\)
-
Câu 37:
Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn \(\left(C_{1}\right): x^{2}+y^{2}-4=0 \text { và }\left(C_{2}\right):(x+10)^{2}+(y-16)^{2}=1\)?
-
Câu 38:
Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn \(\left(C_{1}\right): x^{2}+y^{2}-4=0 \text { và }\left(C_{2}\right):(x-3)^{2}+(y-4)^{2}=25\)
-
Câu 39:
Tìm toạ độ giao điểm của hai đường tròn \(\left(C_{1}\right): x^{2}+y^{2}-5=0 \text { và }\left(C_{2}\right): x^{2}+y^{2}-4 x-8 y+15=0\)
-
Câu 40:
Tìm toạ độ giao điểm của hai đường tròn \(\left(C_{1}\right): x^{2}+y^{2}-4=0 \text { và }\left(C_{2}\right): x^{2}+y^{2}-4 x-4 y+4=0\)
-
Câu 41:
Tìm toạ độ giao điểm của hai đường tròn \(\left(C_{1}\right): x^{2}+y^{2}-2=0 \text { và }\)\(\left(C_{2}\right): x^{2}+y^{2}-2 x=0 ?\)
-
Câu 42:
Toạ độ giao điểm của đường tròn \((C): x^{2}+y^{2}-2 x-2 y+1=0 \text { và }\) và đường thẳng \(\Delta:\left\{\begin{array}{l} x=1+t \\ y=2+2 t \end{array}\right.\)
-
Câu 43:
Tìm toạ độ giao điểm của đường tròn
\((C): x^{2}+y^{2}-2 x=0\) và đường thẳng \(d: x-y=0 ?\)
-
Câu 44:
Đường tròn (C) có tâm là gốc tọa độ O(0;0) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta: 8 x+6 y+100=0\). Bán kính R của đường tròn (C) bằng:
-
Câu 45:
Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm N (-2;0) tiếp xúc với đường tròn \((C):(x-2)^{2}+(y+3)^{2}=4 ?\)
-
Câu 46:
Cho đường tròn \((C):(x-3)^{2}+(y+3)^{2}=1\). Qua điểm \(M(4 ;-3)\) có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
-
Câu 47:
Có bao nhiêu đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường tròn \((C): x^{2}+y^{2}-2 x+4 y-11=0 ?\)
-
Câu 48:
Cho đường tròn \((C):(x+1)^{2}+(y-1)^{2}=25 \text { và điểm } M(9 ;-4)\). Gọi ∆ là tiếp tuyến của (C), biết ∆ đi qua M và không song song với các trục tọa độ. Khi đó khoảng cách từ điểm P (6;5) đến ∆ bằng:
-
Câu 49:
Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đường tròn \((C): x^{2}+y^{2}-4 x-4 y+4=0\) , biết tiếp tuyến đi qua điểm B(4;6).
-
Câu 50:
Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đường tròn \((C):(x-1)^{2}+(y+2)^{2}=8\) , biết tiếp tuyến đi qua điểm A(5;-2).