1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, mời các bạn cùng tham khảo 1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án, bao gồm các kiến thức về cấu tạo hình thái ở cấp độ đại thể, vi thể và siêu vi thể của các tế bào, mô và cơ quan của cơ thể người bình thường trong mối liên quan chặt chẽ với chức năng của chúng,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Tế bào chữ T ở hạch gai thuộc loại:
A. Tế bào vệ tinh
B. Tế bào một cực giả
C. Tế bào 2 cực
D. Tế bào đa cực
-
Câu 2:
Tế bào chữ T ở hạch gai thuộc loại:
A. Tế bào vệ tinh
B. Tế bào một cực giả
C. Tế bào 2 cực
D. Tế bào đa cực
-
Câu 3:
Cấu trúc dẫn truyền xung động thần kinh theo một chiều:
A. Sợi nhánh
B. Sợi trục
C. Synap
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Bản chất của thể Nissl trong thân noron là:
A. Lưới nội bào có hạt
B. Lưới nội bào có hạt và ribosom tự do
C. Xơ thần kinh
D. Bộ Golgi
-
Câu 5:
Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh nhanh nhất:
A. Sợi trần
B. Sợi trục
C. Sợi nhánh
D. Sợi có myelin
-
Câu 6:
Ở sợi thần kinh có myelin, hiện tượng khử cực và tái cực của màng trụ trục xảy ra tại:
A. Dọc theo mọi điểm trên sợi
B. Quãng Ranvier
C. Vòng thắt Ranvier
D. Vạch Schmidt-Lanterman
-
Câu 7:
Bản chất của xung động thần kinh:
A. Hiện tượng phân cực
B. Hiện tượng khử cực
C. Hiện tượng lan truyền làn sóng khử cực
D. Hiện tượng tái cực
-
Câu 8:
Xung động thần kinh được truyền qua sinap nhờ:
A. Acetylcholin
B. Cathecholamin
C. Sự dịch chuyển của dòng ion
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 9:
Chất trung gian hoá học của sinap ức chế:
A. GABA
B. Acetylcholin
C. Adrelanin
D. Nor-adrelanin
-
Câu 10:
Đặc điểm của Sợi trục:
A. Có nhiều hoặc không có
B. Là sợi ngắn nhất
C. Chia nhánh nhiều trên suốt chiều dài
D. Có một sợi, dẫn xung động từ thân neuron đi xa
-
Câu 11:
Cấu tạo của synap không có đặc điểm này:
A. Tận cùng sợi trục
B. Màng tiền synap
C. Túi synap
D. Bao myelin
-
Câu 12:
Túi synap chỉ có ở:
A. Khe xynap
B. Tơ thần kinh
C. Thể Nissl
D. Phần tiền synap
-
Câu 13:
Vòng thắt Ranvier:
A. Là nơi tiếp giáp giữa các tế bào soan
B. Không có myelin
C. Có nhiều myelin
D. Nơi tiếp giáp giữa 2 tế bào soan, không có bao myelin
-
Câu 14:
Tế bào thần kinh chính thức được gọi là:
A. Neuron
B. Axon
C. Tế bào thần kinh đệm
D. Synap
-
Câu 15:
Neuron được đệm đỡ và nuôi dưỡng bởi:
A. Tế bào máu
B. Tế bào liên kết
C. Tế bào thần kinh đệm
D. Mạch máu
-
Câu 16:
Tế bào thần kinh đệm có chức năng dinh dưỡng cho neuron là:
A. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô
B. Tế bào thần kinh đệm hình sao
C. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh
D. Vi bào đệm
-
Câu 17:
Mô thần kinh có loại tế bào vừa có khả năng di động, vừa có khả năng thực bào đó là:
A. Tế bào thần kinh chính thức
B. Tế bào thần kinh đệm
C. Vi bào đệm
D. Tế bào thần kinh đệm hình sao
-
Câu 18:
Neuron trong mô thần kinh:
A. Giống nhau về hình dạng
B. Giống nhau về kích thước
C. Khác nhau tuỳ vào vị trí và chức năng
D. Chỉ có một loại giống nhau hoàn toàn ở mọi nơi
-
Câu 19:
Đuôi gai (sợi nhánh) là nhánh neuron có đặc điểm:
A. Có nhiều, dẫn truyền xung động về thân
B. Có chức năng dẫn xung động rời thân
C. Có chức năng vận động và cảm thụ
D. Có nhiều, dẫn xung rời thân
-
Câu 20:
Sợi thần kinh có myelin khác sợi thần kinh không có myelin ở đặc điểm:
A. Có bao myelin
B. Có bao soan
C. Có bao myelin và vòng thắt Ranvier
D. Không có bao soan
-
Câu 21:
Mô máu có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Là mô liên kết đặc biệt
B. Có màu đỏ do myoglobin qui định
C. Có chu kì tái tạo sinh lý mạnh
D. Chứa kháng nguyên HLA
-
Câu 22:
Kháng nguyên hồng cầu có bản chất hóa học:
A. Carbohydrate
B. Protein
C. Lipid
D. Acid nucleic
-
Câu 23:
Đời sống của hồng cầu trong máu kéo dài khoảng:
A. 20 ngày
B. 12 ngày
C. 4 tuần
D. 4 tháng
-
Câu 24:
Cục máu đông bao gồm tất cả các thành phần sau, ngoại trừ:
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu hạt
C. Bạch cầu không hạt
D. Albumin
-
Câu 25:
Nhóm máu ABO được qui định bởi:
A. Kích thước hồng cầu
B. Số lượng Hb
C. Kháng nguyên bề mặt hồng cầu
D. Kháng nguyên bề mặt lympho bào
-
Câu 26:
Hệ thống ABO có liên quan với:
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu hạt
C. Tiểu cầu
D. Lympho bào
-
Câu 27:
Có thể phân biệt các loại hồng cầu dựa vào các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Kích thước tế bào
B. Nhuộm màu bào tương
C. Hình dạng nhân
D. Cấu trúc siêu vi các hạt bào tương
-
Câu 28:
Trong máu khả năng thực bào mạnh nhất thuộc về:
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa baz
C. Bạch cầu ưa acid
D. Lympho bào
-
Câu 29:
Trong lúc sinh, dạng Hb chiếm tỉ lệ cao nhất là:
A. Hb A1
B. Hb A2
C. Hb F
D. Hb B
-
Câu 30:
Tiểu cầu có các chức năng sau đây, ngoại trừ:
A. Hoạt động đông máu
B. Bảo vệ thành nội mô
C. Ăn vật lạ
D. Chống viêm
-
Câu 31:
Công thức Arueth:
A. Là chỉ số nhuộm màu của bạch cầu
B. Là tỉ lệ bạch cầu hạt / bạch cầu không hạt
C. Là chỉ số phân thùy của nhân bạch cầu trung tính
D. Là tỉ số tiểu hồng cầu / đại hồng cầu
-
Câu 32:
Công thức Arueth chuyển phải khi:
A. Số lượng các hạt tăng
B. Số lượng bạch cầu trung tính non tăng
C. Số lượng bạch cầu trung tính già tăng
D. Có nhiều đại hồng cầu trong máu
-
Câu 33:
Lympho bào B:
A. Có ít vi nhung mao trên bề mặt
B. Là tế bào phụ thuộc tuyến ức
C. Đảm nhiệm miễn dịch dịch thể
D. Sẽ biệt hóa thành masto bào
-
Câu 34:
Lympho bào T:
A. Là tế bào không phụ thuộc tuyến ức
B. Có nhiều vi nhung mao trên bề mặt
C. Đảm nhiệm miễn dịch thể dịch
D. Đảm nhiệm miễn dịch tế bào
-
Câu 35:
Bạch huyết khác máu ở chỗ:
A. Không có lympho bào T
B. Không có lympho bào B
C. Không có bạch cầu hạt
D. Có tỉ lệ albumin vượt trội globulin
-
Câu 36:
Trong bạch huyết:
A. Lympho bào chiếm đa số
B. Mono bào chiếm đa số
C. Bạch cầu trung tính chiếm đa số
D. Hồng cầu không vượt quá 1 triệu / mm3
-
Câu 37:
Sự tạo huyết phôi thai:
A. Xảy ra đầu tiên ở gan
B. Xảy ra đầu tiên ở tủy xương
C. Xảy ra đầu tiên ở lách
D. Đưa đến sự hình thành mô máu
-
Câu 38:
Dòng lympho bào:
A. Bắt đầu từ tế bào máu nguyên thủy
B. Bắt đầu từ nguyên lympho bào
C. Chỉ xảy ra sau sinh
D. Chỉ xảy ra ở hạch bạch huyết
-
Câu 39:
Trong tiểu cầu, các chất có chức năng đông máu khu trú ở:
A. Ống siêu vi
B. Màng tế bào
C. Hạt anpha
D. Ti thể
-
Câu 40:
Bạch cầu không hạt bao gồm:
A. Lympho bào
B. Mono bào
C. Bạch cầu trung tính
D. Cả A và B