1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, mời các bạn cùng tham khảo 1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án, bao gồm các kiến thức về cấu tạo hình thái ở cấp độ đại thể, vi thể và siêu vi thể của các tế bào, mô và cơ quan của cơ thể người bình thường trong mối liên quan chặt chẽ với chức năng của chúng,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Bệnh còi xương do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:
A. Sự tổng hợp các chất hữu cơ của mô xương giảm
B. Thiếu vitamin D
C. Hấp thu canxi ở ruột kém
D. Vôi hóa xương giảm
-
Câu 2:
Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ của mô xương giảm sẽ làm xuất hiện:
A. Bệnh Scocbut
B. Bệnh còi xương
C. Bệnh loãng xương
D. Bệnh khớp xương
-
Câu 3:
Vùi trong chất căn bản có:
A. Sợi collagen
B. Ổ xương
C. Vi quản xương
D. Không có đáp án sai
-
Câu 4:
Tạo cốt bào:
A. Tạo chất gian bào xương
B. Tự vùi mình vào chất gian bào để tạo cốt bào
C. Có một nhân lớn
D. Không có đáp án sai
-
Câu 5:
Đặc điểm Tạo cốt bào:
A. Xếp thành hàng trên mặt các bè xương
B. Xuất hiện ở nơi nào có sự tạo xương
C. Tế bào có hình đa diện hoặc hình trụ
D. Không có đáp án sai
-
Câu 6:
Đặc điểm Cốt bào:
A. Còn gọi là tế bào xương
B. Nằm trong ổ xương
C. Duy trì chất nền xương
D. Không có đáp án sai
-
Câu 7:
Thân cốt bào nằm ở:
A. Vi quản xương
B. Ổ xương
C. Chất gian bào
D. Bề mặt các bè xương
-
Câu 8:
Nhánh bào tương cốt bào nằm ở:
A. Vi quản xương
B. Ổ xương
C. Chất gian bào
D. Bề mặt các bè xương
-
Câu 9:
Khoảng trống Howship có ở:
A. Tạo cốt bào
B. Cốt bào
C. Hủy cốt bào
D. Đại bào
-
Câu 10:
Sợi Sharpey có ở:
A. Màng xương ngoài
B. Màng xương giữa
C. Màng xương trong
D. Xương Havers đặc và xốp
-
Câu 11:
Biểu mô của màng xương trong:
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô trung gian
-
Câu 12:
Chất căn bản trong xương gồm:
A. Collagen
B. Proteoglycan
C. Glycoprotein
D. Không có đáp án sai
-
Câu 13:
Xương cốt mạc:
A. Là một loại xương đặc
B. Do màng xương tạo ra
C. Trong chất căn bản có chứa sợi Sharpey
D. Không có đáp án sai
-
Câu 14:
Đơn vị cấu tạo của xương Havers là:
A. Hệ thống màng xương
B. Hệ thống cốt bào
C. Hệ thống Havers
D. Hệ thống Howship, Volkmann và Sarpey
-
Câu 15:
Xương Havers xốp:
A. Cấu tạo nên đầu xương dài, xương dẹt và xương ngắn
B. Xen kẽ vách xương là hốc tủy
C. Do tủy tạo cốt tạo ra
D. Không có đáp án sai
-
Câu 16:
Xương Havers đặc:
A. Ống Haver chứa mạch máu và mô liên kết
B. Ống Haver nối thông với nhau nhờ ống Volkmann
C. Luôn có sự phá hủy và xây dựng lại hệ thống Havers ở người trưởng thành
D. Không có đáp án sai
-
Câu 17:
Xương dài là:
A. Xương tứ chi
B. Xương sườn
C. Xương vòm sọ
D. Các đốt sống lưng
-
Câu 18:
Là xương Havers đặc:
A. Đầu xương dài
B. Thân xương dài
C. Hốc tủy
D. Màng xương
-
Câu 19:
Là xương Havers xốp:
A. Đầu xương dài
B. Thân xương dài
C. Hốc tủy
D. Màng xương
-
Câu 20:
Là mô liên kết đặc biệt:
A. Đầu xương dài
B. Thân xương dài
C. Hốc tủy
D. Màng xương
-
Câu 21:
Có chức năng nuôi dưỡng mô xương:
A. Đầu xương dài
B. Thân xương dài
C. Hốc tủy
D. Màng xương
-
Câu 22:
Chứa miếng sụn:
A. Đầu xương dài
B. Thân xương dài
C. Hốc tủy
D. Màng xương
-
Câu 23:
Được bao quanh bởi các lá xương đồng tâm:
A. Ổ xương
B. Vi quản xương
C. Ống Havers
D. Ống Volkmann
-
Câu 24:
Sự tạo xương trực tiếp có ở:
A. Xương dẹt
B. Xương dài
C. Xương ngắn
D. Không có đáp án sai
-
Câu 25:
Cốt hóa trực tiếp, giai đoạn nguyên phát xảy ra
A. Thời kỳ phôi thai
B. Sau khi sanh
C. Tháng thứ 8 của phôi thai
D. Sau khi sanh 3 tháng
-
Câu 26:
Cốt hóa trực tiếp, giai đoạn thứ phát xảy ra:
A. Thời kỳ phôi thai
B. Sau khi sanh
C. Tháng thứ 8 của phôi thai
D. Sau khi sanh 3 tháng
-
Câu 27:
Sự tạo xương trực tiếp còn gọi là:
A. Cốt hóa trên mô hình sụn
B. Cốt hóa gián tiếp
C. Cốt hóa trong màng
D. Cốt hóa nguyên phát
-
Câu 28:
Sự tạo xương gián tiếp còn gọi là:
A. Cốt hóa trên mô hình sụn
B. Cốt hóa trực tiếp
C. Cốt hóa trong màng
D. Cốt hóa thứ phát
-
Câu 29:
Xương dài ra nhờ:
A. Đầu xương
B. Thân xương
C. Tủy xương
D. Dinh dưỡng cơ thể
-
Câu 30:
Bộ phận có khả năng sinh xương:
A. Lớp ngoài của màng xương
B. Lớp giữa của màng xương
C. Lớp trong của màng xương
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 31:
Vùng sụn nghĩ còn được gọi là:
A. Vùng sụn trong
B. Vùng sụn tăng sinh
C. Vùng sụn phì đại
D. Vùng sụn nhiễm canxi
-
Câu 32:
Vùng vụn xếp hàng còn được gọi là:
A. Vùng sụn trong
B. Vùng sụn tăng sinh
C. Vùng sụn phì đại
D. Vùng sụn nhiễm canxi
-
Câu 33:
Vùng sụn phì đại còn được gọi là:
A. Vùng sụn trong
B. Vùng sụn tăng sinh
C. Vùng sụn phì đại
D. Vùng sụn nhiễm canxi
-
Câu 34:
Khớp động có ở:
A. Hầu hết các xương
B. Khớp xương vòm sọ
C. Khớp liên đốt sống
D. Khớp mu
-
Câu 35:
Khớp bán động có ở:
A. Hầu hết các xương
B. Khớp xương vòm sọ
C. Khớp liên đốt sống
D. Khớp mu
-
Câu 36:
Khớp bất động có ở:
A. Hầu hết các xương
B. Khớp xương vòm sọ
C. Khớp liên đốt sống và khớp mu
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 37:
Mô xương có đặc điểm sau:
A. Chất căn bản ở dạng keo lỏng
B. Tế bào xương chiếm ưu thế hơn chất căn bản
C. Tế bào xương có khả năng đổi mới
D. Chất căn bản chứa nhiều huỷ cốt bào
-
Câu 38:
Xương trong sụn được tạo thành do:
A. Tế bào xương
B. Huỷ cốt bào.
C. Màng xương
D. Tạo cốt bào
-
Câu 39:
Cấu trúc đảm nhận vận chuyển chất trong mô xương là:
A. Nhánh tế bào xương
B. Vi quản xương
C. Ống tuỷ
D. Lá xương
-
Câu 40:
Mức canxi trong máu phụ thuộc vào hoạt động của tế bào:
A. Tạo cốt bào
B. Huỷ cốt bào
C. Tế bào xương
D. Nguyên bào sụn