1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, mời các bạn cùng tham khảo 1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án, bao gồm các kiến thức về cấu tạo hình thái ở cấp độ đại thể, vi thể và siêu vi thể của các tế bào, mô và cơ quan của cơ thể người bình thường trong mối liên quan chặt chẽ với chức năng của chúng,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Hach bạch huyết vừa là cơ quan tạo lympho vừa là cơ quan thực bào?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Xoang vỏ và xoang tủy của hạch bạch huyết là những mao mạch máu kiểu xoang?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Thuỳ trước tuyến yên chiếm thể tích khoảng:
A. 15% của tuyến
B. 25% của tuyến
C. 35% của tuyến
D. 75% của tuyến
-
Câu 4:
Túi Rathke về sau sẽ biến đổi thành:
A. Khe nằm giữa phần trung gian và thuỳ trước tuyến yên
B. Khe tế bào sợi
C. Khe thần kinh
D. Khe trung gian
-
Câu 5:
Tế bào kỵ màu tiết:
A. FSH
B. LH
C. Growthhormone
D. Tất cả đều sai
-
Câu 6:
Cấu trúc tạo nên một trong 3 áo của vỏ nhẫn cầu:
A. Giác mạc
B. Màng mạch
C. Củng mạc
D. Võng mạc thị giác
-
Câu 7:
Cấu trúc không phải mtr chiết quang của mắt:
A. Thủy dich
B. Nhân mặt
C. Dịch kính
D. Thuỷ kính
-
Câu 8:
Biểu mô trước giác mạc của mắt thuộc loại:
A. Biểu mô tảng
B. Biểu mổ lát tầng
C. Biểu mô lát tầng sừng hóa
D. Biểu mổ lát tầng không sửng hóa
-
Câu 9:
Biểu mô sát giác mạc thuộc loại:
A. Biểu mổ lát đợn
B. Biểu mô vuông đơn
C. 2 Biểu mỏ trụ đơn
D. Biểu mô chuyển tiếp
-
Câu 10:
Biểu mô trước giác mạc không có đặc điểm:
A. Nhậy cảm với các kích thích
B. Có khả năng tái tạo cao
C. Biểu mô tầng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 11:
Đặc điểm không có của chân bì giác mạc:
A. Không có mạch máu
B. Chiếm khoảng 90 % chiều dây giác mạc
C. Là mô liên kết đặc không định hướng
D. Xen kẽ các lá sợi tạo keo là các giác mạc bào
-
Câu 12:
Đặc điểm của chân bì giác mạc:
A. Không có mao mạch máu
B. Là mô liên kết đặc không định hướng
C. Được tạo thành từ 200-250 lá sợi chun mỏng
D. Ngăn cách với biểu mô sau là màng Bowman
-
Câu 13:
Đặc điểm của cấu tạo của củng mạc:
A. Chiếm 3/4 phía sau của áo xơ
B. Là mô liên kết đặc không định hướng
C. Không có mạch máu
D. Vùng giáp danh với giác mạc có xoang bạch huyết chạy vòng quang
-
Câu 14:
Lớp ctao ko có của màng mạch chính thức:
A. Lớp mạch máu lớn
B. Lớp mạch máu trung bình
C. Lớp mao mạch
D. Màng Bruch
-
Câu 15:
Đặc điểm không có của thể mi:
A. Là phần dây lên về phía trước của màng mạch
B. Cắt ngang có hình tam giác
C. Tạo ra nhiều tua mi hướng về hậu phòng
D. Được cố định vào nhân mắt bằng các dây chằng Zinn
-
Câu 16:
Đặc điểm của chất nền thể mi:
A. Có bản chất là mô liên kết đặc
B. Giầu mạch và tế bào sắc tố
C. Có cơ mi do 3 bó cơ vẫn tạo thành
D. Có chức năng tiết ra thuỷ dịch
-
Câu 17:
Đặc điểm không có của biểu mô thể mi:
A. Thuộc võng mạc
B. Là biểu mô vuông tầng
C. Lớp sâu chứa ít sắc tố đen
D. Có chức năng tiết ra thuỷ dịch
-
Câu 18:
Đặc điểm của mống mắt:
A. Nền là mô liên kết thưa ít mạch máu
B. Biểu mô phủ mặt trước là biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô phủ mặt sau là võng mạc
D. Chứa các sợi cơ thắt đồng tử xếp theo hướng nan hoa
-
Câu 19:
Đặc điểm của biểu mô phủ mặt sau mống mắt:
A. Là biểu mô lát đơn
B. Có chức năng tạo ra thuỷ dịch
C. Thuộc võng mạc thị giác
D. Liên kết chặt chẽ với cơ giãn đồng tử
-
Câu 20:
Tế bào biểu mô sắc tố không có đặc điểm:
A. Hình vuông
B. Nằm trên màng Bruch
C. Nhân nằm gần cực đáy
D. Cực ngọn có nhiều nhánh bào thương dài
-
Câu 21:
Chức năng không do tế bào biểu mô sắc tố đảm nhiệm:
A. Tạo ra sắc tố da
B. Tạo ra sắc tố cảm quang
C. Chống đỡ cơ học
D. Thực bào đốt ngoài nón và que
-
Câu 22:
Tế bào que không có đặc điểm cấu tạo:
A. Dài, mảnh, độ đc chia làm 3 phần
B. Đốt ngoài chứa túi dẹt, lòng thông với môi trường
C. Đốt trong chia làm 2 đoạn: đoạn ngoài và đoạn trong
D. Đốt ngoài chứa sắc tố cảm quang
-
Câu 23:
Nhân tế bào 2 cực nằm trong lớp:
A. Lớp hạt ngoài
B. Lớp rối ngoài
C. Lớp hạt trong
D. Lớp rối trong
-
Câu 24:
Lớp hạt trong không chứa nhân tế bào:
A. Tế bào 2 cực
B. Tế bào ngang
C. Tế bào hạch
D. Tế bào không sợi ngắn
-
Câu 25:
Nhân tế bào Muller nằm trong lớp:
A. Lớp hạt ngoài
B. Lớp rối ngoài
C. Lớp hạt trong
D. Lớp rối trong
-
Câu 26:
Sợi trục của tế bào nón và tế bào que góp phần tạo ra lớp:
A. Lớp nón que
B. Lớp nối ngoài
C. Lớp rối trong
D. Lớp sợi thị giác
-
Câu 27:
Tế bào tạo ra để đường danh giới trong của võng mạc thị giác:
A. Tế bào ngang
B. Tế bào không sợi nhánh
C. Tế bào Muller
D. Tế bào da cực
-
Câu 28:
Tế bào tạo mối liên hệ giữa các tế bào cảm quang:
A. Tế bào ngang
B. Tế bào không sợi nhánh
C. Tế bào biểu mô sắc tố
D. Tế bào Muller
-
Câu 29:
Vị trí của võng mạc có khả năng thị giác cao nhất:
A. Hố trung tâm
B. Điểm mù
C. Ora serrata
D. Võng mạc thể mi
-
Câu 30:
Vị trí của võng mạc có khả năng thị giác:
A. Điểm mù
B. Ora serrata
C. Võng mạc thể mi
D. Võng mạc mống mắt
-
Câu 31:
Vị trí của võng mạc có chức năng tạo ra thuỷ dịch:
A. Điểm mù
B. Ora serrata
C. Võng mạc thể mi
D. Võng mạc mống mắt
-
Câu 32:
Cơ thể con người không có giác quan sau:
A. Thính giác
B. Khứu giác
C. Vị giác và xúc giác
D. Cảm giác
-
Câu 33:
Lá tế bào cảm thụ của võng mạc mắt gồm:
A. 5 lớp
B. 6 lớp
C. 7 lớp
D. 10 lớp
-
Câu 34:
Tế bào nón và que nằm trong lớp:
A. Nhân ngoài
B. Rối ngoài
C. Lớp nón, que và lớp nhân ngoài
D. Lớp nhân trong
-
Câu 35:
Tế bào liên hiệp 2 cực và nằm ngang nằm trong lớp:
A. Rối ngoài
B. Nhân trong113
C. Rối trong
D. Lớp sợi thần kinh
-
Câu 36:
Lớp sợi thần kinh là do:
A. Sợi trục của tế bào liên hiệp tạo nên
B. Sợi trục của tế bào lớp hạch tạo nên
C. Đuôi gai của tế bào lớp hạch tạo nên
D. Nhánh cảm thụ của tế bào nón và que
-
Câu 37:
Thành cầu mắt cấu tạo gồm:
A. 2 lớp áo
B. 4 lớp áo
C. 6 lớp áo
D. 3 lớp áo
-
Câu 38:
Thành phần lớp áo ngoài gồm:
A. Giác mạc
B. Cũng mạc
C. Cũng mạc và giác mạc
D. Màng mạch
-
Câu 39:
Võng mạc thị giác là thành phần:
A. Nằm ở lớp áo mạch
B. Nằm ở 2/3 sau lớp áo trong
C. Nằm ở lớp áo ngoài
D. Nằm ở sau thể mi
-
Câu 40:
Thành nhãn cầu không có cấu tạo này:
A. Giác mạc
B. Kết mạc
C. Áo mạch
D. Võng mạc