1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, mời các bạn cùng tham khảo 1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án, bao gồm các kiến thức về cấu tạo hình thái ở cấp độ đại thể, vi thể và siêu vi thể của các tế bào, mô và cơ quan của cơ thể người bình thường trong mối liên quan chặt chẽ với chức năng của chúng,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Khả năng chuyển hóa các chất trong chất căn bản mô liên kết tỉ lệ thuận với lượng nước trong đó?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Histamin và acid hyaluronic đều làm tăng tính thấm của chất căn bản?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Glycosaminoglycan (GAG) làm tăng tính thấm của chất căn bản?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Enzym phân hủy mỡ trong tế bào mở được gọi là lipase?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
Ngoài insulin, adrenalin có tác dụng điều hòa quá trình phân hủy mỡ, còn có hormone nữa là hormone tăng trưởng?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 6:
Sợi chun đàn hồi được là nhờ trong cấu tạo có những phân tử desmosin và isodesmosin?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Collagen typ II có mặt nhiều trong mô sụn?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 8:
Collagen typ IV có mặt nhiều ở màng đáy?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 9:
Tất cả các mô liên kết đều có nguồn gốc từ trung bì phôi, trừ một số mô liên kết ở vùng đầu có thể bắt nguồn từ ngoại bì?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 10:
Mô liên kết là mô chứa nhiều mạch máu để nuôi bản thân mô liên kết và các mô khác?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 11:
Mô liên kết là mô chứa nhiều mạch máu để nuôi bản thân mô liên kết và các mô khác?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
Khi bị đun sôi, sợi collagen giải phóng ra chất keo?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Tế bào đa năng còn được gọi là:
A. Tế bào nội mô
B. Masto bào
C. Tế bào trung mô
D. Nguyên bào sợi
-
Câu 14:
Loại tế bào có mặt nhiều nhất ở mô liên kết là:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
-
Câu 15:
Tế bào có hình thoi, kích thước không quá 20 – 25 micron và tổng hợp collagen là:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
-
Câu 16:
Tế bào có hình thoi, kích thước không quá 20 – 25 micron và tổng hợp collagen là:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
-
Câu 17:
Loại tế bào nào có kích thước khoảng 10 – 15 micron và có trong cơ quan bạch huyết là:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
-
Câu 18:
Loại tế bào có kích thước 12 – 20 micron, tham gia chế tiết heparin và histamin là:
A. Nguyên bào sợi
B. Đại thực bào
C. Masto bào
D. Tương bào
-
Câu 19:
Loại tế bào có nguồn gốc từ mào thần kinh và tổng hợp sắc tố melanin là:
A. Tế bào mỡ
B. Tế bào nội mô
C. Tế bào sắc tố
D. Chu bào
-
Câu 20:
Phức hợp của glycosaminoglycan (GAG) với protein gọi là:
A. Proteoglycan
B. Laminin
C. Fibrinectin
D. Acid hyaluronic
-
Câu 21:
Loại collagen nào phổ biến nhất:
A. Collagen typ I
B. Collagen typ II
C. Collagen typ III
D. Collagen typ IV
-
Câu 22:
Nguyên bào sợi là tế bào đã biệt hóa hoàn toàn, chúng có thể tự sinh sản nhưng không thể sinh ra loại tế bào khác?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 23:
Tế bào ung thư là loại tế bào không tạo ra fibronectin?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 24:
Tế bào mỡ là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất trong cơ thể?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 25:
Thành phần nào sau đây không thuộc mô liên kết?
A. Máu
B. Xương
C. Gân
D. Cơ tử cung
-
Câu 26:
Sợi liên kết nào không được tìm thấy trong mô liên kết?
A. Sợi collagen
B. Sợi reticulin
C. Sợi elastin
D. Sợi pukinje
-
Câu 27:
Loại tế bào mô liên kết nào chứa đặc tính của tế bào cơ trơn?
A. Nguyên bào sợi
B. Nguyên bào xơ cơ
C. Mô bào
D. Tương bào
-
Câu 28:
Tế bào nào dưới đây có thể được phân loại như mô liên kết phôi thai?
A. Xương sụn
B. Mô nhầy
C. Mô mỡ
D. Xương
-
Câu 29:
Tế bào nào dưới đây có thể được phân loại như một mô liên kết đặc biệt?
A. Trung mô
B. Mô nhầy
C. Mô liên kết đặc
D. Máu
-
Câu 30:
Loại tế bào nào tạo ra lớp hạ bì của da?
A. Mô nhầy
B. Trung mô
C. Mô liên kết thưa không xác định
D. Mô liên kết đặc không xác định
-
Câu 31:
Loại mỡ nào có xu hướng tăng nhanh như tuổi con người?
A. Mô mỡ nâu
B. Mô mỡ trắng
C. Mô mỡ hồng
D. Mô mỡ đen
-
Câu 32:
Tế bào nào không thuộc mô liên kết?
A. Tủy xương
B. Sụn khớp
C. Tim
D. Trung mô
-
Câu 33:
Tế bào nào dưới đây không phải là một loại tế bào thường được tìm thấy trong các mô liên kết thưa?
A. Nguyên bào sợi
B. Tiểu thần kinh đệm
C. Mô bào
D. Tương bào
-
Câu 34:
Tế bào mô liên kết nào là một tế bào đại thực bào?
A. Nguyên bào sợi
B. Mỡ
C. Mô bào
D. Tương bào
-
Câu 35:
Loại tế bào nào sản xuất ra chất nền trong mô liên kết?
A. Nguyên bào sợi
B. Chu bào
C. Mô bào
D. Tương bào
-
Câu 36:
Tế bào mô liên kết nào có nguồn gốc từ các tế bào lympho B?
A. Nguyên bào sợi
B. Mỡ
C. Đại thực bào
D. Tương bào
-
Câu 37:
Loại mô liên kết nào chưa biệt hóa và được tìm thấy nhiều trong phôi thai?
A. Nguyên bào sợi
B. Trung mô
C. Mô bào
D. Tương bào
-
Câu 38:
Một điều trị làm đẹp cho việc giảm nếp nhăn là tiêm axit hyaluronic. Axit hyaluronic là gì?
A. Sulfate Dermatan
B. Proteoglycan
C. Glycosaminoglycan
D. Chondroitin sulfate
-
Câu 39:
Loại sợi nào trong mô liên kết là phong phú nhất?
A. Sợi collagen
B. Sợi elastin
C. Sợi reticulin
D. Sợi cơ
-
Câu 40:
Loại mỡ nào có xu hướng giảm nhanh như tuổi con người?
A. Mô mỡ nâu
B. Mô mỡ trắng
C. Mô mỡ hồng
D. Mô mỡ đen