1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, mời các bạn cùng tham khảo 1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án, bao gồm các kiến thức về cấu tạo hình thái ở cấp độ đại thể, vi thể và siêu vi thể của các tế bào, mô và cơ quan của cơ thể người bình thường trong mối liên quan chặt chẽ với chức năng của chúng,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Thành phần nào dưới đây không có ở phế quản gian tiểu thùy:
A. Tế bào thành
B. Vòng cơ trơn Meissessen
C. Tế bào trụ giả tầng có lông chuyển
D. Tế bào đài
-
Câu 2:
Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy:
A. Biểu mô trụ đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ tầng
D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
-
Câu 3:
Cấu trúc không có ở thành tiểu phế quản:
A. Lông chuyển
B. Mô bạch huyết
C. Sụn trong
D. Cơ Reissessen
-
Câu 4:
Cấu trúc không tham gia vào chức năng bảo vệ của phế quản:
A. Lông chuyển
B. Mô bạch huyết
C. Các tuyến nhầy và tuyến pha
D. Cơ Reissessen
-
Câu 5:
Cấu trúc không tham gia hàng rào trao đổi khí ở phổi:
A. Biểu mô hô hấp
B. Tế bào nội mô
C. Màng đáy mao mạch và màng đáy biểu mô hô hấp
D. Cơ Reissessen
-
Câu 6:
Cấu trúc không tham gia cấu tạo phế nang:
A. Phế bào
B. Mao mạch hô hấp
C. Lông chuyển
D. Đại thực bào
-
Câu 7:
Cấu trúc không có trong vách gian phế nang:
A. Phế bào
B. Mao mạch hô hấp
C. Tế bào chứa mỡ
D. Đại thực bào
-
Câu 8:
Biểu mô của phế quản:
A. Trụ giả tầng có lông chuyển
B. Trụ đơn có lông chuyển
C. Vuông đơn có lông chuyển
D. Lát đơn có lông chuyển
-
Câu 9:
Biểu mô của tiểu phế quản:
A. Trụ giả tầng có lông chuyển
B. Trụ đơn có lông chuyển
C. Vuông đơn có lông chuyển
D. Lát đơn có lông chuyển
-
Câu 10:
Biểu mô của tiểu phế quản tận:
A. Trụ giả tầng có lông chuyển
B. Trụ đơn có lông chuyển
C. Vuông đơn có lông chuyển
D. Lát đơn có lông chuyển
-
Câu 11:
Đoạn cuối cùng của cây phế quản:
A. Phế quản
B. Tiểu phế quản
C. Tiểu phế quản tận
D. Tiểu phế quản hô hấp
-
Câu 12:
Tế bào thuộc phế nang có chức năng chế tiết:
A. Phế bào I
B. Phế bào II
C. Đại thực bào
D. Tế bào chứa mỡ
-
Câu 13:
Thần kinh chi phối hoạt động của cơ Ressessen:
A. Hệ thần kinh động vật
B. Hệ thần kinh thực vật
C. Hệ thần kinh tự động
D. Hệ thần kinh não-tuỷ
-
Câu 14:
Đặc điểm mao mạch hô hấp ở phổi:
A. Mao mạch kiểu xoang
B. Mao mạch có cửa sổ
C. Thành có 3 lớp: Nội mô, màng đáy và tế bào quanh mao mạch
D. Đường kính thường lớn hơn chiều dày vách gian phế nang
-
Câu 15:
Cấu trúc nằm giữa 2 phế nang cạch nhau:
A. Biểu mô hô hấp
B. Hàng rào trao đổi khí
C. Lưới mao mạch hô hấp
D. Vách gian phế nang
-
Câu 16:
Không khí trong lòng phế nang được ngăn cách với máu trong lòng mao mạch hô hấp nhờ:
A. Biểu mô hô hấp
B. Hàng rào trao đổi khí
C. Lưới mao mạch hô hấp
D. Vách gian phế nang
-
Câu 17:
Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do các tế bào biểu mô hô hấp:
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Mâm khía
D. Diềm bàn chải
-
Câu 18:
Tế bào có thể nằm ở thành và lòng phế nang:
A. Phế bào I
B. Phế bào II
C. Đại thực bào
D. Tế bào chứa mỡ
-
Câu 19:
Đoạn phế quản không nằm trong tiểu thuỳ phổi:
A. Phế quản
B. Tiểu phế quản
C. Tiểu phế quản tận
D. Tiểu phế quản hô hấp
-
Câu 20:
Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:
A. Tĩnh mạch phổi
B. Động mạch phổi
C. Mao mạch hô hấp
D. Chùm ống phế nang
-
Câu 21:
Trong các cơ quan tạo lympho bao giờ cũng có các loại tế bào sau, ngoại trừ:
A. Đại thực bào
B. Tương bào
C. Mono bào
D. Tế bào nhân khổng lồ
-
Câu 22:
Tủy tạo huyết:
A. Tạo ra tất cả các loại tế bào máu
B. Mao mạch kiểu xoang rất phong phú
C. Bắt đầu hoạt động vào tuần thứ 12 của phôi
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 23:
Một chức năng mà bất kì mô hoặc cơ quan lympho nào cũng đảm nhiệm:
A. Lọc bạch huyết
B. Lọc máu
C. Tạo lympho bào
D. Tạo hồng cầu ngoài tủy
-
Câu 24:
Tất cả các đặc điểm sau đều đúng với tuyến ức (thymus), ngoại trừ:
A. Là hàng rào máu – tuyến ức
B. Là nơi tổng hợp sợi lưới
C. Là nơi biệt hóa lympho T
D. Có những tiểu thể Hassall
-
Câu 25:
Mao mạch trong các cơ quan tạo huyết thuộc loại:
A. Mao mạch liên tục
B. Mao mạch kiểu xoang
C. Mao mạch cửa sổ
D. Mao mạch nối
-
Câu 26:
Tế bào đầu dòng của dòng hồng cầu:
A. Tiền hồng cầu
B. Nguyên hồng cầu
C. Tiền nguyên hồng cầu
D. Tế bào máu nguyên thủy
-
Câu 27:
Tế bào đầu dòng của dòng bạch cầu hạt:
A. Tiền tủy bào
B. Nguyên tủy bào
C. Tủy bào
D. Hậu tủy bào
-
Câu 28:
Vùng vỏ của tuyến ức có tất cả các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Chứa tế bào biểu mô lưới
B. Chứa tiểu thể Hassall
C. Chứa nhiều tế bào T
D. Các mạch đều là mao mạch
-
Câu 29:
Tế bào biểu mô của tuyến ức:
A. Chỉ có ở vùng tủy
B. Tham gia tạo hàng rào máu – tuyến ức
C. Là tiền thân của lympho T
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Chọn nhận định đúng nhất dưới đây:
A. Tiểu thể Hassall gồm nhiều lympho T thoái hóa
B. Tuyến ức còn được xem như một tuyến nội tiết
C. Erythropoietin được tổng hợp ở vùng vỏ tuyến ức
D. Vùng tủy tuyến ức có nhiều mạch bạch huyết
-
Câu 31:
Bạch huyết chuyển qua hạch bạch huyết theo thứ tự các mạch:
A. Xoang dưới vỏ → Xoang quanh nang → Xoang tủy
B. Xoang quanh nang → Xoang tủy → Xoang dưới vỏ
C. Xoang tủy → Xoang dưới vỏ → Xoang quanh nang
D. Tất cả đều sai
-
Câu 32:
Vùng vỏ hạch bạch huyết chứa:
A. Tế bào lưới
B. Lympho T và lympho B
C. Nang bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 33:
Nang bạch huyết của mạch bạch huyết:
A. Phân bố chủ yếu ở vùng cận vỏ
B. Không chứa mao mạch máu
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 34:
Nang bạch huyết của mạch bạch huyết có đặc điểm:
A. Vùng trung tâm sinh sản không có lympho bào
B. Không có tế bào lưới ở vùng ngoại vi tối
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 35:
Trong hạch bạch huyết, vùng phụ thuộc tuyến ức:
A. Vùng vỏ
B. Vùng cận vỏ
C. Vùng tủy
D. Xoang dưới vỏ
-
Câu 36:
Trong hạch bạch huyết, nguyên bào lympho phân bố chủ yếu ở:
A. Ngoại vi tối
B. Trung tâm sáng
C. Dây tủy
D. Vùng cận vỏ
-
Câu 37:
Tủy đỏ của lách:
A. Không chứa tế bào lưới
B. Là nơi tiêu hủy hồng cầu già, không tạo kháng thể
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 38:
Tủy đỏ của lách có đặc điểm:
A. Có khối lượng ngày càng tăng theo lứa tuổi
B. Được cấu tạo từ dây Billroth và dây xơ
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 39:
Tủy trắng của lách có cấu tạo:
A. Nang bạch huyết
B. Dây Billroth
C. Xoang tĩnh mạch
D. Dây tủy
-
Câu 40:
Tủy trắng không chứa loại tế bào:
A. Tế bào lưới
B. Đại thực bào
C. Tương bào
D. Tủy bào