1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, mời các bạn cùng tham khảo 1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án, bao gồm các kiến thức về cấu tạo hình thái ở cấp độ đại thể, vi thể và siêu vi thể của các tế bào, mô và cơ quan của cơ thể người bình thường trong mối liên quan chặt chẽ với chức năng của chúng,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Bạch cầu có hạt bao gồm:
A. Bạch cầu ưa baz
B. Bạch cầu ưa acid
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Bạch cầu bao gồm:
A. Bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa baz, bạch cầu ưa aicd, lympho bào và mono bào
B. Bạch cầu ưa baz, bạch cầu ưa acid, tiểu cầu, lympho bào và mono bào
C. Bạch cầu ưa aicd, bạch cầu trung tính, tiểu cầu, lympho bào và mono bào
D. Tiểu cầu, lympho bào và mono bào
-
Câu 3:
Bạch cầu có số lượng ít nhất là:
A. Lympho bào
B. Mono bào
C. Bạch cầu ưa baz
D. Bạch cầu ưa acid
-
Câu 4:
Bạch cầu đơn nhân là:
A. Lympho bào
B. Mono bào
C. Bạch cầu ưa baz
D. Cả A và B
-
Câu 5:
Bạch cầu nhân đa hình là:
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa baz
C. Bạch cầu ưa acid
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 6:
Bạch cầu nào không thực bào?
A. Lympho bào
B. Mono bào
C. Bạch cầu ưa acid
D. Bạch cầu trung tính
-
Câu 7:
Bạch cầu nào có hạt đặc hiệu chứa tinh thể protein?
A. Lympho bào
B. Mono bào
C. Bạch cầu ưa baz
D. Bạch cầu ưa acid
-
Câu 8:
Bạch cầu nào có hạt đặc hiệu chứa heparin và histamin?
A. Lympho bào
B. Mono bào
C. Bạch cầu ưa baz
D. Bạch cầu ưa acid
-
Câu 9:
Bạch cầu nào có khả năng thực bào cao nhất trong máu?
A. Mono bào
B. Bạch cầu ưa baz
C. Bạch cầu ưa acid
D. Bạch cầu trung tính
-
Câu 10:
Bạch cầu nào sau đây đáp ứng nhu cầu thực bào sớm nhất khi có nhiễm khuẩn xảy ra?
A. Mono bào
B. Bạch cầu ưa baz
C. Bạch cầu ưa acid
D. Bạch cầu trung tính
-
Câu 11:
Bạch cầu nào có xuất nguồn của hệ thống thực bào đơn nhân?
A. Lympho bào
B. Mono bào
C. Bạch cầu ưa baz
D. Bạch cầu ưa acid
-
Câu 12:
Bạch cầu nào có thể gặp ở mô liên kết thưa?
A. Lympho bào, mono bào
B. Bạch cầu ưa acid, bạch cầu ưa baz
C. Bạch cầu trung tính
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Bạch cầu nào có khả năng xuyên mạch?
A. Lympho bào, mono bào
B. Bạch cầu ưa acid, bạch cầu ưa baz
C. Bạch cầu trung tính
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14:
Bạch cầu nào có số lượng nhiều nhất trong máu ngoại vi?
A. Lympho bào
B. Mono bào
C. Bạch cầu ưa acid
D. Bạch cầu trung tính
-
Câu 15:
Bạch cầu nào chịu trách nhiệm thải ghép?
A. Lympho bào
B. Mono bào
C. Bạch cầu ưa baz
D. Bạch cầu ưa acid
-
Câu 16:
Bạch cầu nào tăng về số lượng khi có phản ứng dị ứng?
A. Lympho bào
B. Mono bào
C. Bạch cầu ưa baz
D. Bạch cầu ưa acid
-
Câu 17:
Loại tế bào nào chứa sợi huyết?
A. Huyết tương
B. Huyết thanh
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 18:
Loại tế bào nào chứa albumin?
A. Huyết tương
B. Huyết thanh
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 19:
Loại tế bào nào chứa immunoglobulin?
A. Huyết tương
B. Huyết thanh
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 20:
Loại tế bào nào không chứa acid amin?
A. Huyết tương
B. Huyết thanh
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 21:
Loại tế bào nào chế tiết histamin?
A. Lympho bào T
B. Lympho bào B
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 22:
Loại tế bào nào miễn dịch đặc hiệu?
A. Lympho bào T
B. Lympho bào B
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 23:
Loại tế bào nào miễn dịch tế bào?
A. Lympho bào T
B. Lympho bào B
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 24:
Loại tế bào nào miễn dịch thể dịch?
A. Lympho bào T
B. Lympho bào B
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 25:
Hồng cầu không có khả năng đàn hồi?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 26:
Hồng cầu không thể chuyển động chủ động?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 27:
Trên bề mặt bạch cầu có kháng nguyên HLA?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 28:
Ở người Việt, bạch cầu ưa acid tăng vì nhiễm nhiều ký sinh trùng?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 29:
Bạch cầu trung tính giảm trong bệnh suy tủy?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 30:
Bạch cầu trung tính tăng trong nhiễm trùng cấp?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 31:
Xuyên mạch là đặc tính của tất cả các loại tế bào máu?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 32:
Khi bị phân hủy, hemoglobin sẽ phân thành globulin hoặc bilibrubin?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 33:
Tiểu cầu có thể coi là tế bào hoàn chỉnh nhỏ nhất?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 34:
Bạch cầu hạt có tên là bạch cầu nhân đa hình hoặc bạch cầu đa nhân?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 35:
Bạch cầu không hạt cũng có một ít hạt?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 36:
Kháng nguyên ghép chính yếu chỉ có ở hồng cầu?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 37:
Tế bào nhân không lồ hay còn gọi là đại bào?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 38:
Lympho bào là loại bạch cầu biệt hóa cao nhất?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 39:
Ở nữ, số lượng hồng cầu thường ít hơn ở nam?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 40:
Ở nam, số lượng bạch cầu thường ít hơn ở nữ?
A. Đúng
B. Sai