1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, mời các bạn cùng tham khảo 1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án, bao gồm các kiến thức về cấu tạo hình thái ở cấp độ đại thể, vi thể và siêu vi thể của các tế bào, mô và cơ quan của cơ thể người bình thường trong mối liên quan chặt chẽ với chức năng của chúng,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Tế bào chính tiết ra:
A. HCl
B. Pepsinogen
C. Yếu tố nội tại dạ dày
D. Một số chất nội điện giải
-
Câu 2:
Chức năng hấp thụ ở tiểu tràng và đại tràng được thực hiện bởi:
A. Tế bào đài
B. Tế bào ưa bạc
C. Tế bào mâm khía
D. Tế bào Paneth
-
Câu 3:
Các tế bào nội tiết của ống dạ dày ruột:
A. Thuộc biểu mô
B. Thuộc mô liên kết
C. Có thể phân chia để tái tạo biểu mô ống tiêu hoá
D. Thuộc cơ niêm
-
Câu 4:
Biểu mô ruột được tái tạo nhờ:
A. Tế bào hấp thu
B. Tế bào Paneth
C. Tế bào ít biệt hoá ở thành ống tuyến
D. Tế bào nội tiết
-
Câu 5:
Mảng Payer là cấu trúc:
A. Thường có ở hồi tràng
B. Tạo hồng cầu
C. Nằm trong tầng cơ
D. Có ở dạ dày
-
Câu 6:
Ống dưỡng chất ở nhung mao ruột là:
A. Tĩnh mạch
B. Ống bài xuất tuyến Lieberkuhn
C. Mao mạch máu
D. Mao mạch bạch huyết
-
Câu 7:
Các tế bào này không có chức năng chế tiết enzym:
A. Tế bào chính tuyến đáy vị
B. Tế bào Paneth
C. Tế bào thành túi tuyến tuỵ
D. Tế bào thành của tuyến đáy vị
-
Câu 8:
Sự khác nhau của ba vùng tiểu tràng chủ yếu ở:
A. Hình thái nhung mao
B. Tỷ lệ các loại tế bào trong lớp biểu mô
C. Tuyến ở hạ niêm mạc
D. Tuyến ống Lieberkuhn
-
Câu 9:
Đại tràng khác tiểu tràng:
A. Không có nhung mao
B. Không có tuyến Lieberkuhn
C. Không có tế bào hấp thu
D. Có tế bào Peneth
-
Câu 10:
Ruột thừa không có các đặc điểm sau:
A. Có nhiều nang bạch huyết
B. Có ít tuyến Lieberkuhn
C. Có nhiều nhung mao
D. Cơ niêm mảnh và đứt đoạn
-
Câu 11:
Tuyến nước bọt có cấu tạo kiểu:
A. Tuyến ống thẳng
B. Tuyến ống phân nhánh
C. Tuyến túi đơn
D. Tuyến ống túi phân nhánh
-
Câu 12:
Tuyến nước bọt dưới hàm cấu tạo gồm:
A. Toàn các túi tiết nước
B. Toàn các túi tiết nhầy
C. Có cả túi tiết nước và tiết nhầy
D. Không có ống bài xuất
-
Câu 13:
Đơn vị cấu tạo và chức phận của gan là:
A. Khoảng cửa
B. Mao mạch xoang
C. Vị quản mật
D. Tiểu thuỳ gan
-
Câu 14:
Tế bào gan có đặc điểm:
A. Chỉ chế tiết kiểu nội tiết
B. Chỉ chế tiết kiểu ngoại tiết
C. Chế tiết vừa ngoại tiết, vừa nội tiết
D. Chế tiết mật vào trong máu
-
Câu 15:
Tế bào Kupffer có chức năng:
A. Chuyển hoá Lipit
B. Chuyển hoá Protein
C. Tổng hợp sắc tố mật
D. Thực bào
-
Câu 16:
Túi tuyến tuỵ ngoại tiết khác túi tuyến nước bọt:
A. Có tế bào trung tâm túi tuyến
B. Có tế bào cơ kiểu mô
C. Chế tiết Pepsin
D. Tiết HCl
-
Câu 17:
Tế bào gan ở ngoại vi tiểu thuỳ có hoạt động chức năng mạnh mẽ hơn tế bào ở trung tâm tiểu thuỳ do:
A. Được nhận nhiều chất dinh dưỡng hơn
B. Được nhận oxy ít hơn
C. Nhận được nhiều oxy và chất dinh dưỡng hơn
D. Dự trữ Glycogen nhiều khi no
-
Câu 18:
Tế bào gan có những đặc điểm sau:
A. Tế bào của mô liên kết
B. Tế bào của mô biểu mô
C. Là loại tế bào biệt hoá cao, hầu như không phân chia
D. Tế bào có biểu hiện chế ngoại tiết
-
Câu 19:
Mao mạch nan hoa không có các đặc điểm sau:
A. Không có màng đáy
B. Tế bào nội mô liên tục
C. Chứa máu pha
D. Mang máu đến tĩnh mạch cửa
-
Câu 20:
Túi tuyến nước bọt khác túi tuyến tuỵ ở thành phần cấu tạo sau:
A. Có lòng túi
B. Có ống bài xuất
C. Có tế bào cơ biểu mô
D. Có tế bào thành túi
-
Câu 21:
Cấu trúc không thuộc ống ruột:
A. Ruột trước
B. Ruột giữa
C. Ruột sau
D. Ruột cuối
-
Câu 22:
Đoạn ruột thông với túi noãn hoàng:
A. Ruột trước
B. Ruột giữa
C. Ruột sau
D. Ruột cuối
-
Câu 23:
Tuyến nước bọt không có thành phần cấu tạo này:
A. Tế bào tiết nước
B. Tế bào tiết nhày
C. Tế bào tiết nước xen lẫn tế bào tiết nhầy
D. Tế bào trung tâm túi tuyến
-
Câu 24:
Tuỵ nội tiết được hình thành trực tiếp từ:
A. Mầm gan
B. Mầm tuỵ
C. Tuỵ ngoại tiết
D. Tế bào liên kết
-
Câu 25:
Tuỵ nội tiết có chức năng:
A. Điều hoà đường máu
B. Cân bằng nội môi
C. Chế tiết corticoid khoáng
D. Chế tiết testosterone
-
Câu 26:
Tế bào tuỵ nội tiết chế tiết insulin là:
A. Tế bào túi tuyến
B. Tế bào α
C. Tế bào β
D. Tế bào γ
-
Câu 27:
Tuỵ nội tiết còn được gọi là:
A. Tiểu đảo
B. Tiểu đảo Langerhan
C. Tế bào Langerhan
D. Tiểu tuỵ
-
Câu 28:
Tế bào tạo ống bài xuất tuỵ ngoại nối với túi tuyến là:
A. Tế bào cổ tuyến
B. Tế bào trung tâm túi tuyến
C. Tế bào chế tiết
D. Tế bào chống đỡ
-
Câu 29:
Các ống bài xuất tuỵ ngoại tiết thường đi trong:
A. Cạnh túi tuyến
B. Cạnh tụy nội
C. Vách gian tiểu thuỳ và thuỳ
D. Đuôi tuỵ
-
Câu 30:
Gan là tuyến tiêu hoá có chức năng:
A. Ngoại tiết
B. Nội tiết
C. Vừa nội tiết vừa ngoại tiết
D. Chỉ chế tiết mật
-
Câu 31:
Tiểu thuỳ gan không có thành phần này:
A. Tĩnh mạch trung tâm
B. Dải tế bào gan
C. Mao mạch xoang
D. Khoảng cửa
-
Câu 32:
Trong tiểu thuỳ gan có cấu tạo này:
A. Khoảng cửa
B. Động mạch trung tâm
C. Ống mật
D. Khoảng Diss
-
Câu 33:
Khoảng cửa không có cấu tạo này:
A. Động mạch khoảng cửa
B. Tĩnh mạch cửa
C. Tế bào biểu mô gan
D. Ống mật khoảng cửa
-
Câu 34:
Khoảng cửa còn có tên là:
A. Khoảng gian thuỳ
B. Khoảng vách tiên kết
C. Khoảng gian tiểu thuỳ
D. Khoảng Kiernang
-
Câu 35:
Vi quản mật là thành phần:
A. Nằm cạnh tế bào gan
B. Nằm cạnh mao mạch xoang
C. Nằm giữa dải tế bào gan
D. Nằm trong khoảng Disse
-
Câu 36:
Tuyến nước bọt có:
A. Một đôi tuyến
B. 3 đôi tuyến
C. 2 đôi tuyến
D. Chỉ có 1 tuyến
-
Câu 37:
Tế bào chính của tuyến đáy vị ko có đặc điểm:
A. Hình khối vuông
B. Bào tương có các hạt chế tiết
C. Nhân hình cầu
D. Có vi quản nội bào
-
Câu 38:
Tế bào viền của tuyến đáy vị không có đặc điểm:
A. Hình cầu hay hình tháp
B. Bào tương có các hạt chế tiết
C. Nhân hình cầu
D. Có vi quản nội bào
-
Câu 39:
Đặc điểm của tuyến môn vị:
A. Tuyến ống đơn thẳng
B. Tuyến ống đơn cong queo
C. Tuyến ống chia thẳng
D. Tuyến ống chia nhánh cong queo
-
Câu 40:
Đặc điểm không có của tuyến môn vị:
A. Là tuyến ống đơn cong queo
B. Chức năng tiết serotonin
C. Có 2 loai tb chế tiết
D. Chỉ có ở môn vị