830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán
Môn nguyên lý Kế toán là môn học cung cấp những kiến thức nền tảng về kế toán, qua đó tạo cơ sở để tiếp tục học tập, nghiên cứu các môn học kế toán chuyên ngành. Bộ câu hỏi ôn thi Nguyên lý Kế toán có đáp án giúp các bạn củng cố thêm kiến thức nhằm đạt kết quả cao nhất cho kì thi sắp đến. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Nghiệp vụ “khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt” sẽ làm cho:
A. Tài sản tăng và nguồn vốn tăng
B. Tài sản tăng và tài sản giảm
C. Tài sản giảm và nguồn vốn tăng
D. Nguồn vốn và tài sản đều giảm
-
Câu 2:
Khi tài sản cố định được mua dùng cho hoạt động sản xuất sản phẩm tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá trị ghi sổ của tài sản cố định là:
A. Giá mua
B. Giá mua cộng chi phí trước khi sử dụng
C. Giá mua cộng thuế GTGT
D. Giá mua trừ thuế GTGT
-
Câu 3:
Chọn câu đúng trong các phát biểu sau?
A. Việc thu thập xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế - tài chính bằng báo cáo tài chính là kế toán quản trị.
B. Việc thu thập xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế - tài chính theo yêu cầu quản trị là kế toán tài chính.
C. Việc thu thập xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế - tài chính bằng báo cáo tài chính là kế toán tài chính.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 4:
Có các số liệu doanh thu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000, chiết khấu thương mại 2.000.000, chiết khấu thanh toán 1.500.000, chỉ tiêu doanh thu thuần là:
A. 35.500.000
B. 34.000.000
C. 32.000.000
D. 30.500.000
-
Câu 5:
Chi phí khấu hao thiết bị tại cửa hàng là chi phí thuộc:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí tài chính
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí sản xuất chung
-
Câu 6:
Phân loại theo tính chất pháp lí, chứng từ kế toán bao gồm:
A. Chứng từ bắt buộc, chứng từ hướng dẫn
B. Chứng từ bằng giấy, chứng từ điện tử
C. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành
D. Chứng từ gốc, chứng từ ghi sổ
-
Câu 7:
Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm sản xuất thì kế toán định khoản:
A. Nợ TK 154 / Có TK 621
B. Nợ TK 621 / Có TK 155
C. Nợ TK 621 / Có TK 154
D. Nợ TK 155 / Có TK 621
-
Câu 8:
Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật kí chung là:
A. Nhật kí chung, chứng từ, sổ cái
B. Chứng từ, sổ cái, nhật kí chung
C. Chứng từ, nhật kí chung, sổ cái
D. Nhật kí chung, sổ cái, chứng từ
-
Câu 9:
Số dư đầu tháng của một số tài khoản sau:
TK 111: 12.000.000đ TK 211: a TK 331: 9.000.000đ TK 112: 15.000.000đ TK 214: 10.000.000đ TK411: 64.000.000đ TK 141: 8.000.000đ TK 414: b TK 152: 16.000.000đ Các TK khác từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0.
Cho a = 5b, tính a và b:
A. a = 40.000.000đ, b = 8.000.000đ
B. a = 8.000.000đ, b = 40.000.000đ
C. a = 15.000.000đ, b = 3.000.000đ
D. a = 3.000.000đ, b = 15.000.000đ
-
Câu 10:
Số dư đầu tháng của một số tài khoản sau:
TK 111: 12.000.000đ TK 211: a TK 331: 9.000.000đ TK 112: 15.000.000đ TK 214: 10.000.000đ TK411: 64.000.000đ TK 141: 8.000.000đ TK 414: b TK 152: 16.000.000đ Các TK khác từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0.
Tính tổng tài sản của doanh nghiệp là:
A. 91.000.000đ
B. 101.000.000đ
C. 81.000.000đ
D. 71.000.000đ
-
Câu 11:
Sản xuất 10 cái áo giá 10.000đ/cái. Bán được 8 cái giá 12.000đ/cái không có phát sinh thêm. Tính lợi nhuận thu được theo nguyên tắc phù hợp:
A. Lỗ 4.000
B. Lời 4.000
C. Lời 16.000
D. Chưa xác định được
-
Câu 12:
“Giá mua cộng chi phí thu mua” là vấn đề thuộc:
A. Giá thành
B. Nguyên tắc trọng yếu
C. Tính chi phí
D. Nguyên tắc giá gốc
-
Câu 13:
Điều nào sau đây là yêu cầu cơ bản của kế toán?
A. Đầy đủ
B. Kịp thời
C. Khách quan
D. Bao gồm các nội dung trên
-
Câu 14:
Điều nào sau đây là không đúng khi nói về kế toán quản trị?
A. Cung cấp theo yêu cầu nhà quản trị
B. Có tính linh hoạt cao
C. Không phản ánh sự kiện quá khứ
D. Có tính pháp lệnh
-
Câu 15:
Chi phí sản xuất dở dang đầu kì: 10.000.000 đồng;
Chi phí sản xuất phát sinh trong kì: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 30.000.000 đồng; chi phí nhân công trực tiếp 24.400.000 đồng; chi phí sản xuất chung 15.600.000 đồng;
Cuối kỳ không có sản phẩm dở dang.
Giá trị thực tế nhập kho là:
A. 80.000.000 đồng
B. 60.000.000 đồng
C. 70.000.000 đồng
D. 54.400.000 đồng
-
Câu 16:
Trong các chứng từ sau, chứng từ nào được gọi là chứng từ mênh lệnh?
A. Phiếu xuất kho
B. Phiếu chi
C. Phiếu thu
D. Lệnh xuất kho
-
Câu 17:
Kế toán tài chính là gì?
A. Ghi nhận quá khứ
B. Tuân thủ nguyên tắc kế toán
C. Cung cấp thông tin cho nhà đầu tư
D. Bao gồm các nội dung trên
-
Câu 18:
Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Thông tin cung cấp cho kế toán quản trị phải thông qua hệ thống báo cáo quản trị phải tuân thủ theo các quy tắc chung của kế toán và mang tính pháp lệnh.
B. Thông tin kế toán được chia làm 2 loại: kế toán quản trị và kế toán tài chính.
C. Sổ chi tiết là hình thức kế toán chi tiết số liệu đã được phản ánh trên các tài khoản cấp 1, cấp 2.
D. Nhận hóa đơn tiền điện là 1 nghiệp vụ kinh tế.
-
Câu 19:
Tại doanh nghiệp Thiên Hà có bảng cân đối kế toán ngày 30/06/2010 như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Tên Tài sản Số tiền Tên Nguồn vốn Số tiền Tiền mặt
Tiền gửi Ngân hàng
Phải thu khách hàng
Nguyên liệu vật liệu
Hàng hóa
Tài sản cố định hữu hình
7.000
20.000
3.000
7.000
36.000
85.000
Vay ngắn hạn
Phải trả người bán
Nguồn vốn kinh doanh
37.000
8.000
113.000
158.000 158.000 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 7 như sau:
1, Khách hàng A trả nợ 2.000.000 đồng bằng tiền mặt
2, Khách hàng B ứng trước cho Doanh nghiệp 8.000.000 đồng bằng tiền gửi Ngân hàng
3, Doanh nghiệp xuất tiền mặt trả nợ người bán X 3.000.000 đồng
4, Doanh nghiệp xuất tiền mặt ứng trước cho người bán Y 2.000.000 đồng
5, Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình nguyên giá 15.000.000 đồng
Như vậy cuối tháng 7/2010 tổng tài sản của doanh nghiệp sẽ là:
A. 183.000.000 đồng
B. 164.000.000 đồng
C. 178.000.000 đồng
D. 163.000.000 đồng
-
Câu 20:
Tính chất của tài khoản “phải trả người bán” là:
A. Tài khoản tài sản
B. Tài khoản nguồn vốn
C. Tài khoản trung gian
D. Tài khoản hỗn hợp
-
Câu 21:
Nhóm người nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ của một DN?
A. Ban lãnh đạo
B. Các chủ nợ
C. Các nhà đầu tư
D. Cơ quan thuế
-
Câu 22:
Nợ phải trả của 1 DN bằng 1/3 tổng tài sản , và nguồn vốn chủ sở hữu là 12.000 (Đ.V.T: 1.000đ). Nợ phải trả là bao nhiêu?
A. 150.000
B. 60.000
C. 160.000
D. 180.000
-
Câu 23:
Tồn đầu kỳ 3.000 kg x 8 đ/kg. Nhập kho lần 1, giá chưa thuế 4.000 kg x 9 đ/kg; thuế VAT 10%. Nhập lần 2, giá chưa thuế 3.000 kg x 7đ/kg; thuế VAT 10%; chi phí vận chuyển 600đ. Vật liệu xuất kho 8.000 kg, tính theo giá FIFO. Vậy giá trị vật liệu xuất trong kỳ sẽ là:
A. 67.200
B. 67.000
C. 71.300
D. 71.500
-
Câu 24:
Khoản mục nào sau đây không thể hiện trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
A. Doanh thu hàng bán
B. Chi phí trả trước
C. Thuế xuất khẩu
D. Chi phí tài chính
-
Câu 25:
Công cụ, dụng cụ có giá trị 12.000 xuất dùng cho hoạt động bán hàng và phân bổ dần trong 8 tháng. Bút toán phân bổ hàng tháng sẽ ghi:
A. Ghi Nợ TK 641: 1.000/ Ghi Có TK 142: 1.000
B. Ghi Nợ TK 641: 1.500/ Ghi Có TK 335: 1.500
C. Ghi Nợ TK 641: 1.500/ Ghi Có TK 142: 1.500
D. Ghi Nợ TK 641: 1.500/ Ghi Có TK 242: 1.500
-
Câu 26:
“Chọn giải pháp nào có kết quả ít thuận lợi nhất về quyền lợi của chủ sở hữu” hay “Chọn hướng nào có lợi nhất cho tài sản của DN”. Hai câu phát biểu trên thuộc nguyên tắc:
A. Khách quan và thận trọng
B. Thận trọng
C. Phù hợp
D. Trọng yếu
-
Câu 27:
Loại tài khoản nào sau đây sẽ không xuất hiện trên Bảng cân đối kế toán?
A. TK có số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ
B. TK chỉ có số dư đầu kỳ và không có số phát sinh
C. TK chỉ có số phát sinh và không có số dư
D. Tất cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 28:
Việc sử dụng TK Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (159) là để đảm bảo nguyên tắc:
A. Giá gốc
B. Thận trọng
C. Nhất quán
D. Trọng yếu
-
Câu 29:
Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:
A. Bảng cân đối TK
B. Tài khoản cấp 2
C. Các sổ chi tiết
D. Bảng tổng hợp chi tiết
-
Câu 30:
Mặc dù các phát sinh có, có thể dùng để tăng nguồn vốn, chúng cũng có thể dùng để:
A. Tăng tài sản
B. Giảm doanh thu
C. Tăng chi phí
D. Các câu trên đều sai