850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương, bao gồm các kiến thức tổng quan về các định luật và khái niệm cơ bản về hóa học, cấu tạo nguyên tử, bảng hệ thống tuần hoàn, liên kết hóa học, hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học,cân bằng hóa học và mức độ diễn ra các quá trình hóa học,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chọn phương án đúng: Ái lực electron của nguyên tố:
A. là năng lượng phát ra (–) hay thu vào (+) khi kết hợp một electron vào nguyên tử ở thể khí không bị kích thích.
B. tăng đều đặn trong một chu kì từ trái qua phải.
C. có trị số bằng năng lượng ion hóa thứ nhất ( I1) của nguyên tố đó.
D. là năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp thêm một electron vào nguyên tử trung hòa.
-
Câu 2:
Chọn phương án đúng: Xác định các nguyên tố có công thức electron hóa trị dưới đây là kim loại (KL), phi kim loại (PK) hay lưỡng tính (LT). Cho biết mức oxy hóa dương cao nhất và mức oxy hóa âm thấp nhất (nếu có) của chúng (sắp theo thứ tự yêu cầu): (A) 3d54s1 ; (B) 5s25p5.
A. (A): KL; +6; -2 ; (B): PK; +5; -3
B. (A): KL; +6 ; (B): PK; +7; -1
C. (A): KL; +1 ; (B): KL; +7 ; -1
D. (A): PK; +5; -1 ; (B): LT; +5; -3
-
Câu 3:
Chọn phương án đúng: Nguyên tố X ở chu kỳ IV, phân nhóm VIIB. Nguyên tố X có:
A. Z = 25, là phi kim loại
B. Z = 24, là kim loại
C. Z = 25, là kim loại
D. Z = 26, là phi kim loại
-
Câu 4:
Chọn phương án đúng: Ocbital nguyên tử là:
A. Hàm sóng mô tả chuyển động spin của electron trong nguyên tử được xác định bởi 4 số lượng tử n, ℓ, mℓ và ms.
B. Hàm sóng mô tả chuyển động không gian của electron trong nguyên tử được xác định bởi 3 số lượng tử n, ℓ, mℓ.
C. Vùng không gian bất kỳ chứa 90% xác suất có mặt của electron.
D. Quỹ đạo chuyển động của electron trong nguyên tử.
-
Câu 5:
Chọn phương án đúng: Cho các nguyên tố: 15P, 22Ti, 24Cr, 25Mn, 47Ag. Ở trạng thái cơ bản nguyên tố có nhiều và ít electron độc thân nhất lần lượt là:
A. Mn, Ag
B. Cr, Ag
C. P, Mn
D. Cr, Ti
-
Câu 6:
Chọn chú giải đúng của phương trình sóng Schrödinger: \(\frac{{{\partial ^2}\Psi }}{{\partial {x^2}}} + \frac{{{\partial ^2}\Psi }}{{\partial {y^2}}} + \frac{{{\partial ^2}\Psi }}{{\partial {z^2}}} + \frac{{8{\pi ^2}m}}{{{h^2}}}\left( {E - V} \right)\Psi = 0\) (1) E là năng lượng toàn phần và V là thế năng của hạt vi mô phụ thuộc vào tọa độ x, y, z. (2) Đây là phương trình sóng mô tả sự chuyển động của hạt vi mô của hệ có sự thay đổi theo thời gian. (3) y là hàm sóng đối với các biến x, y, z mô tả sự chuyển động của hạt vi mô ở điểm có toạ độ x, y và z phụ thuộc vào thời gian.
A. 1, 2
B. 1
C. 2, 3
D. 1, 3
-
Câu 7:
Chọn phương án đúng: Phân tử SO3 có:
A. cấu hình tháp tam giác, có cực.
B. cấu hình tháp tam giác, có liên kết p định chỗ.
C. cấu hình tam giác phẳng, không cực.
D. cấu hình tam giác phẳng, có liên kết p di động.
-
Câu 8:
Chọn phương án sai: (1) Độ dài liên kết là khoảng cách giữa hai hạt nhân nguyên tử trong liên kết (đơn vị Ǻ). (2) Năng lượng liên kết là năng lượng cần tiêu tốn để phá vỡ liên kết (đơn vị kJ/mol hay kcal/mol). (3) Góc hóa trị là một đại lượng đặc trưng cho tất cả các loại phân tử. (4) Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện. (5) Độ phân cực một phân tử bằng tổng độ phân cực của các liên kết có trong phân tử đó.
A. 3, 4, 5
B. 3, 5
C. 1, 3, 5
D. không có phát biểu nào sai
-
Câu 9:
Chọn phương án đúng: Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp ngoài cùng và thuộc chu kỳ 4. (1) Cấu hình electron hóa trị của X là 4s23d3. (2) X có điện tích hạt nhân Z = 33. (3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm chính VB trong bảng hệ thống tuần hoàn. (4) Số oxy hóa dương cao nhất của X là +5.
A. 2, 3, 4
B. 2, 4
C. 1, 2, 3
D. 1, 3
-
Câu 10:
Chọn phương án đúng: Trạng thái của electron ở lớp lượng tử ngoài cùng trong các nguyên tử có Z = 27 được đặc trưng bằng các số lượng tử: (1) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 và -1/2 ; (2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms = +1/2 ; (3) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -1/2.
A. Tất cả đều sai
B. 3
C. 1
D. 2
-
Câu 11:
Chọn trường hợp đúng: Gọi trục liên nhân là trục x. Liên kết p sẽ được tạo thành do sự xen phủ giữa các AO hóa trị của các nguyên tử tương tác: (1) \(3{d_{{z^2}}}\) và \(3{d_{{z^2}}}\) ; (2) \(3{d_{xz}}\) và \(3{d_{xz}}\) ; (3) \(3{d_{yz}}\) và \(3{d_{yz}}\) ; (4) \(3{d_{xy}}\) và \(3{d_{xy}}\) ; (5) \(3{d_{{x^2} - {y^2}}}\) và \(3{d_{{x^2} - {y^2}}}\).
A. 1, 5
B. 1, 2, 4
C. 2, 3
D. 3, 4, 5
-
Câu 12:
Chọn phát biểu đúng: (1) Trong cùng một nguyên tử, ocbitan 2s có kích thước lớn hơn orbital 1s. (2) Trong nguyên tử 1e, năng lượng của electron trên AO 2p lớn hơn năng lượng của electron trên AO 2s. (3) Xác suất gặp electron của AO 3dxy lớn nhất trên trục x và trục y. (4) Năng lượng của electron trên AO 2pz lớn hơn năng lượng electron trên AO 2px.
A. 1, 2
B. 3, 4
C. 2, 3
D. 1
-
Câu 13:
Chọn trường hợp đúng: Dựa vào các tính chất của liên kết cộng hóa trị theo phương pháp VB, hãy dự đoán phân tử không thể tồn tại trong số các phân tử sau: SF6, BrF7, IF7, ClF3, NCl5, I7F.
A. SF6, BrF7
B. NCl5, I7F
C. ClF3, NCl5
D. BrF7, IF7
-
Câu 14:
Chọn phương án đúng: Trong dãy hợp chất với hydro của các nguyên tố nhóm VIA: H2O, H2S, H2Se, H2Te, nhiệt độ sôi các chất biến thiên như sau:
A. Tăng dần từ H2O đến H2Te.
B. Chúng có nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau.
C. Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.
D. Nhiệt độ sôi của H2O > H2S < H2Se < H2Te (nhiệt độ sôi của H2S thấp nhất).
-
Câu 15:
Chọn câu chính xác nhất: Trong ion \(NH_4^ +\) có 4 liên kết cộng hóa trị gồm:
A. Ba liên kết ghép chung electron có cực và một liên kết cho nhận có cực.
B. Ba liên kết cho nhận và 1 liên kết ghép chung electron.
C. Ba liên kết ghép chung electron không cực và một liên kết cho nhận có cực.
D. Bốn liên kết ghép chung electron có cực.
-
Câu 16:
Chọn phát biểu đúng: (1) Mọi hợp chất có liên kết ion đều bền hơn hợp chất có liên kết cộng hóa trị. (2) Không có hợp chất nào chứa 100% là liên kết ion. (3) Ở trạng thái tinh thể NaCl dẫn điện rất kém. (4) Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion.
A. 2, 3
B. 1, 4
C. 3, 4
D. 1, 2
-
Câu 17:
Chọn trường hợp đúng: Số orbital tối đa có thể có tương ứng với ký hiệu sau: 2px, \(3{d_{{x^2} - {y^2}}}\), 4d, n = 2, n = 5.
A. 3, 1, 5, 4, 16
B. 1, 1, 5, 4, 25
C. 3, 5, 1, 11, 9
D. 2, 3, 4, 2, 5
-
Câu 18:
Chọn phương án đúng: Sắp các ion sau: 3Li+, 11Na+, 17Cl-, 19K+, 35Br-, 53I- theo chiều tăng dần bán kính.
A. Li+ < Na+ < Cl- < K+ < Br- < I-
B. Na+ < K+ < Cl- < Br- < I- < Li+
C. K+ < Cl- < Br- < I- < Na+ < Li+
D. Li+ < Na+ < K+ < Cl- < Br- < I-
-
Câu 19:
Chọn phương án đúng: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất CH3COONa có những loại liên kết nào:
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
D. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết Van Der Waals.
-
Câu 20:
Chọn phương án sai: (1) Có thể đồng thời xác định chính xác vị trí và tốc độ của electron. (2) Electron vừa có tính chất hạt vừa có tính chất sóng. (3) Electron luôn chuyển động trên một quỹ đạo xác định trong nguyên tử. (4) Không có hàm sóng nào có thể mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử.
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 2, 3
-
Câu 21:
Chọn phương án đúng: Chọn tất cả các bộ ba số lượng tử được chấp nhận trong các bộ sau: (1) n = 4, ℓ = 3, mℓ = -3 ; (2) n = 4, ℓ = 2, mℓ = +3 ; (3) n = 4, ℓ = 1, mℓ = 2 ; (4) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0.
A. 2, 3, 4
B. 1, 4
C. 1, 3, 4
D. 3, 4
-
Câu 22:
Chọn phương án đúng: Sự lai hóa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion: \(SiO_4^{4 - } - PO_4^{3 - } - SO_4^{2 - } - ClO_4^ -\) giảm dần do:
A. Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần.
B. Năng lượng các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa tăng dần.
C. Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần.
D. Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần.
-
Câu 23:
Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử X là (qui ước mℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ)
A. n = 4, ℓ = 1, mℓ = –1, ms = –½
B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = –1, ms = +½
C. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = +½
D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = –½
-
Câu 24:
Dự đoán điện tích hạt nhân của nguyên tố kim loại kiềm (chưa phát hiện) ở chu kỳ 8 của bảng HTTH, biết nguyên tố 87Fr là kim loại kiềm thuộc chu kỳ 7.
A. 105
B. 137
C. 119
D. 147
-
Câu 25:
Cho hai nguyên tử với các phân lớp electron ngoài cùng là: X(3s23p1) và Y(2s22p4). Công thức phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạng:
A. X2Y3
B. XY2
C. XY3
D. X3Y
-
Câu 26:
Chọn một phát biểu sai trong các câu sau:
A. Tất cả các loại hợp chất hóa học được tạo thành từ ít nhất một trong ba loại liên kết mạnh là ion, cộng hóa trị và kim loại.
B. Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện.
C. Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.
D. Liên kết p có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p.
-
Câu 27:
Cho 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Sắp xếp theo thứ tự độ dài liên kết tăng dần trong số các phân tử sau: ICℓ, IBr, BrCℓ, FCℓ.
A. BrCℓ < ICℓ < IBr < FCℓ
B. IBr < ICℓ < FCℓ < BrCℓ
C. FCℓ < BrCℓ < ICℓ < IBr
D. ICℓ < IBr < BrCℓ < FCℓ
-
Câu 28:
Các phát biểu nào sau đây là không chính xác hoặc không đầy đủ. (1) Đa số các nguyên tố kim loại có độ âm điệm nhỏ hơn các nguyên tố phi kim. (2) Chênh lệch độ âm điện giữa A và B càng lớn thì liên kết A – B càng ít phân cực. (3) Trong tất cả các chu kì, độ âm điện luôn tăng đều đặn từ trái qua phải. (4) Trong một chu kì, kim loại kiềm có độ âm điện nhỏ nhất.
A. 1, 4
B. 3, 4
C. 2, 3
D. 1, 2, 3
-
Câu 29:
Chọn phương án đúng: Số electron độc thân của các nguyên tử ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron hóa trị như sau lần lượt là: (1) 4f75d16s2 ; (2) 5f146d77s2 ; (3) 3d54s1 ; (4) 4f86s2.
A. (1) 4 ; (2) 5 ; (3) 6 ; (4) 5
B. (1) 4 ; (2) 4 ; (3) 2 ; (4) 5
C. (1) 8 ; (2) 3 ; (3) 6 ; (4) 6
D. (1) 8 ; (2) 7 ; (3) 6 ; (4) 6
-
Câu 30:
So sánh góc liên kết trong các hợp chất cộng hóa trị sau: (1) NH3 ; (2) NF3 ; (3) NI3 ; (4) CO2.
A. 4 < 1 < 3 < 2
B. 3 < 1 < 2 < 4
C. 2 < 3 < 1 < 4
D. Không so sánh được
-
Câu 31:
Chọn phương án đúng: Cho các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 16S thuộc chu kỳ 3, năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của các nguyên tố trên tuân theo trật tự nào sau đây:
A. Na < Al < Mg < S < P
B. Na < Mg < Al < P < S
C. Na < Al < Mg < P < S
D. S < P < Al < Mg < Na
-
Câu 32:
Chọn phương án sai: Dấu của hàm sóng được biểu diễn trên hình dạng của các AO như sau:
A. AO p có dấu ở hai vùng không gian ngược nhau.
B. AO s chỉ mang dấu (+).
C. AO s có thể mang dấu (+) hay dấu (-).
D. Trong AO d, các vùng không gian đối nhau thì cùng dấu, các vùng không gian cạnh nhau thì ngược dấu.
-
Câu 33:
Chọn một phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có thể đạt được là:
A. Bằng số electron hóa trị
B. Bằng số orbitan hóa trị
C. Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa
D. Bằng số orbitan hóa trị chứa electron
-
Câu 34:
Chọn phát biểu sai: Nguyên tố X có cấu hình e lớp cuối cùng là 2s22p6.
A. X là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Là nguyên tố cuối cùng của chu kỳ 2.
C. X ở chu kỳ 2 và phân nhóm VIIIA.
D. X là nguyên tố trơ về mặt hóa học ở điều kiện khí quyển.
-
Câu 35:
Chọn trường hợp đúng: Cho cấu hình electron của các nguyên tử X , Y, Z , T như sau:
X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2
Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p3
Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1
T: 1s22s22p63s23p63d104s2
A. T là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VIIIB.
B. Y là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VB.
C. X là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB.
D. Z là kim loại kiềm thuộc phân nhóm IA.
-
Câu 36:
Chọn phương án đúng: Trong liên kết Van der Waals của hợp chất CH4 thì tương tác nào là đáng kể:
A. Không có cơ sở để xác định.
B. Tương tác định hướng.
C. Tương tác khuếch tán.
D. Tương tác cảm ứng.
-
Câu 37:
Các phát biểu nào sau đây là không chính xác. (1) Theo định nghĩa thì ái lực electron là năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp thêm một electron vào nguyên tử trung hòa. (2) Ái lực electron của một nguyên tố bằng năng lượng ion hóa của nó nhưng ngược dấu. (3) Các nguyên tố có cấu hình electron ngoài cùng là ns2, ns2np3, ns2np6 có ái lực electron rất yếu.
A. 1, 2
B. 1, 2, 3
C. 2, 3
D. 1, 3
-
Câu 38:
Chọn phương án đúng: Trong phân tử CO: (1) Hóa trị của O là 3 ; (2) Số oxi hóa của O là -2 ; (3) Số oxi hóa của O là -3 ; (4) Phân tử CO có cực.
A. 3, 4
B. 2, 4
C. 1, 2, 4
D. 2
-
Câu 39:
Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron:
A. Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng năng lượng của chúng là nhỏ nhất.
B. Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa.
C. Năng lượng của electron chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính.
D. Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống nhau.
-
Câu 40:
Chọn phương án đúng: Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái qua phải): CH3─CH═CH─C≡C─CHO.
A. sp3, sp2, sp2, sp, sp, sp2.
B. sp3, sp2, sp, sp2, sp3,sp2.
C. sp3, sp2, sp2, sp, sp, sp.
D. sp, sp2, sp3, sp, sp, sp2.
-
Câu 41:
Chọn phương án đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực bằng không: (1) trans-ClHC=CHCl ; (2) CH3Cl ; (3) CS2 ; (4) NO2.
A. 1, 4
B. 1, 3
C. 3, 4
D. 2, 3
-
Câu 42:
Chọn phát biểu đúng: (1) Tính chất hóa học của một nguyên tố hóa học phụ thuộc vào số khối. (2) Khối lượng của nguyên tử phần lớn tập trung ở lớp vỏ điện tử. (3) Không thể tồn tại nguyên tử mà hạt nhân nguyên tử không có neutron. (4) Nguyên tử của các nguyên tố hóa học khác nhau thì điện tích hạt nhân khác nhau. (5) Các nguyên tử của hai hay nhiều nguyên tố có thể kết hợp theo một tỷ lệ xác định để tạo thành hợp chất.
A. 1, 4, 5
B. 1, 2, 3
C. 3, 5
D. 4, 5
-
Câu 43:
Chọn nguyên tử trung tâm Z thích hợp trong số các nguyên tử sau 6C, 7N, 16S để các phân tử hoặc ion sau đây tồn tại thực và có dạng tương ứng: (1) [OZO] thẳng hàng. (2) [ZO3]- tam giác phẳng. (3) [ZO3]2- tháp tam giác.
A. (1) S ; (2) N ; (3) C
B. (1) C ; (2) N ; (3) S
C. (1) N ; (2) S ; (3) C
D. (1) N ; (2) C ; (3) S
-
Câu 44:
Chọn phương án đúng: Cho: 1H, 4Be, 6C, 7N, 8O, 16S, 17Cl. Trong các tiểu phân sau, tiểu phân nào có cấu trúc dạng đường thẳng: CO2, BeCl2, H2S, NH2-, COS (với C là nguyên tử trung tâm), NO2.
A. CO2, H2S, NO2.
B. BeCl2, H2S, NH2-.
C. NH2-, COS, NO2.
D. CO2, BeCl2, COS.
-
Câu 45:
Chọn phương án đúng: Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p6 và 4p6.
A. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIB, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VA, là phi kim.
B. M thuộc chu kỳ 2, phân nhóm VIIIA, là khí hiếm; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA, là phi kim.
C. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA, là phi kim.
D. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIB, là kim loại.