850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương, bao gồm các kiến thức tổng quan về các định luật và khái niệm cơ bản về hóa học, cấu tạo nguyên tử, bảng hệ thống tuần hoàn, liên kết hóa học, hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học,cân bằng hóa học và mức độ diễn ra các quá trình hóa học,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chọn so sánh đúng về ưu và nhược điểm của thuyết VB và MO: (1) Ưu điểm nổi bật của thuyết VB là giải thích thỏa đáng cấu hình không gian của các phân tử cộng hóa trị. (2) Ưu điểm của thuyết MO là giải thích được từ tính của các phân tử cộng hóa trị. (3) Ưu điểm của thuyết MO là tính toán được mức năng lượng của tất cả electron trong phân tử cộng hóa trị. (4) Nhược điểm của thuyết VB là không giải thích được một số liên kết cộng hóa trị được tạo bởi 1e và 3e, trong khi thuyết MO thì giải thích được. (5) Nhược điểm của thuyết MO là không chú ý đến dạng hình học của các phân tử cộng hóa trị.
A. Chỉ (2), (3), (4) đúng.
B. Tất cả cùng đúng.
C. Chỉ (1), (2), (3) đúng.
D. Chỉ (1), (4), (5) đúng.
-
Câu 2:
Nguyên tố X họ d ở chu kỳ 6, phân nhóm IIIB. Nguyên tố X có:
A. Z = 71, là kim loại
B. Z = 57, là phi kim loại
C. Z = 57, là kim loại
D. Z = 71, là phi kim loại
-
Câu 3:
Chọn phương án đúng: Sắp xếp các hợp chất cộng hóa trị sau theo chiều tăng dần góc liên kết: (1) \(N{O_2}\) ; (2) \(NO_2^ -\) ; (3) \(NO_3^ -\).
A. 3, 1, 2
B. 2, 3, 1
C. 1, 2, 3
D. 3, 2, 1
-
Câu 4:
Chọn phương án đúng: Trường hợp nào sau đây có bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử: (1) Cs và Cs+ ; (2) 37Rb+ và 36Kr ; (3) 17Cl- và 18Ar ; (4) 12Mg và 13Al3+ ; (5) 8O2- và 9F.
A. Chỉ (3), (5) đúng
B. (2), (3), (4), (5) đúng
C. (1), (2), (4) đúng
D. (3), (4), (5) đúng
-
Câu 5:
Chọn phương án đúng: Trong các nguyên tố hóa học sau: 3Li, 7N, 17Cl, 23V, 35Br, 37Rb, 47Ag, 57La, 58Ce và 60Nd. (1) Các nguyên tố s là: Li, Rb, V. (2) Các nguyên tố p là: N, Cl, Br, Ce. (3) Các nguyên tố họ f là: La, Ce, Nd. (4) Các nguyên tố cùng chu kỳ 4 là: Rb, Br, V. (5) La, Ce và Nd thuộc cùng chu kỳ 6 và phân nhóm phụ IIIB. (6) Các nguyên tố d là: V, La, Ag.
A. 2, 3, 5
B. 1, 4, 6
C. 1, 2, 3, 4
D. 5, 6
-
Câu 6:
Chọn phương án đúng: Ocbital nguyên tử là: (1) hàm sóng mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử được xác định bởi ba số lượng tử n, ℓ và mℓ. (2) bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron. (3) quỹ đạo chuyển động của electron trong nguyên tử. (4) đặc trưng cho trạng thái năng lượng của electron trong nguyên tử. (5) vùng không gian gần hạt nhân, trong đó xác suất có mặt của electron là 100%.
A. Chỉ phương án 1 đúng
B. Tất cả cùng đúng
C. Các phương án 2, 3 và 4 đúng
D. Các phương án 1 và 5 đúng
-
Câu 7:
Chọn phương án đúng: Cho năng lượng ion hóa của nguyên tử hydro bằng 13,6eV. Năng lượng của electron trong nguyên tử hydro ở trạng thái kích thích là:
A. < 0eV
B. > –13,6eV
C. > 0eV
D. > 13,6eV
-
Câu 8:
Chọn phương án đúng: Xét những nguyên tử có điện tích hạt nhân Z £ 10 ở trạng thái cơ bản. Các nguyên tử nghịch từ có điện tích hạt nhân bằng:
A. 2, 4, 10
B. 3, 5, 9
C. 4, 7, 10
D. 4, 6, 8
-
Câu 9:
Chọn phương án đúng: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang điện bằng nửa số hạt mang điện . Cấu hình e của nguyên tử X là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1
B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2
-
Câu 10:
Chọn phương án đúng: Cho: 1H,2He, 6C, 7N, 8O, 9F, 11Na, 17Cl, 20Ca, 23V, 26Fe 35Br, 37Rb, 53I, 80Hg. Các dãy sắp xếp theo nhiệt độ nóng chảy của các chất giảm dần: (1) NaF > NaCl > NaBr > NaI ; (2) CaCl2 > FeCl2 > HgCl2 ; (3) VCl2 > VCl3 > VCl4 > VCl5 ; (4) RbF > NH3 > CO2 > He.
A. Chỉ 2, 3 đúng
B. Tất cả cùng đúng
C. Chỉ 3 đúng
D. Chỉ 1, 4 đúng
-
Câu 11:
Chọn phương án đúng: Nguyên tử Cs có năng lượng ion hóa thứ nhất nhỏ nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là 375,7 kJ/mol. Tính bước sóng dài nhất của bức xạ có thể ion hóa được nguyên tử Cs thành ion Cs+. Bức xạ này nằm trong vùng nào của quang phổ điện từ? (Cho h = 6,626 × 10-34 J.s và c = 3×108 ms-1)
A. 318,4 nm, hồng ngoại
B. 516,8 nm, ánh sáng thấy được
C. 318,4 nm, gần tử ngoại
D. 815,4 nm, hồng ngoại xa
-
Câu 12:
Chọn phương án đúng: Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau, ký hiệu nào đúng:
A. 1s, 7d, 2d
B. 1p, 7d, 9s, 3f
C. 1s, 7d, 9s, 2d
D. 1s, 7d, 9s, 4f
-
Câu 13:
Chọn phương án đúng: (1) Hiệu ứng xâm nhập càng lớn khi các số lượng tử n và ℓ của electron càng nhỏ. (2) Một phân lớp bão hòa hay bán bão hòa có tác dụng chắn yếu các lớp bên ngoài. (3) Hai electron thuộc cùng một ô lượng tử chắn nhau rất yếu nhưng lại đẩy nhau rất mạnh.
A. 1, 3
B. 2, 3
C. 1, 2
D. 1, 2, 3
-
Câu 14:
Chọn phương án đúng: Dựa vào các tính chất của liên kết cộng hóa trị theo phương pháp VB hãy dự đoán phân tử không thể tồn tại trong số các phân tử sau: SF6, BrF7, IF7, ClF3, OF6, I7F.
A. OF6, I7F
B. SF6, BrF7
C. BrF7, IF7
D. ClF3, OF6
-
Câu 15:
Chọn phương án đúng: Số oxy hóa của các nguyên tố trong HBrO4 là:
A. H: +1 ; O: –2 ; Br: +6
B. H: +1 ; O: –1 ; Br: +6
C. H: +1 ; O: –2 ; Br: +7
D. H: +1 ; O: –1 ; Br: +7
-
Câu 16:
Chọn phương án đúng: Hợp chất nào có momen lưỡng cực lớn nhất:
A. NH3
B. CCl4
C. CS2
D. NF3
-
Câu 17:
Chọn phương án đúng: Tính ∆G0298 của phản ứng: CH4(k) + 2O2(k) = 2H2O(l) + CO2(k). Cho biết thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của CH4(k); H2O(l) và CO2(k) ở 250C có giá trị lần lượt là: –50,7; –237; –394,4 kJ/mol.
A. +817,7 kJ
B. –817,7 kJ
C. –645 kJ
D. +645kJ
-
Câu 18:
Chọn phương án đúng: Khi ghép một tấm bạc trong dung dịch bão hòa AgBr và một tấm bạc khác trong dung dịch AgNO3 0,01M ta được pin nồng độ có suất điện động ở 250C là 0,245V. Hãy tính tích số tan của AgBr ở 250C.
A. 2 ×10-12
B. 2 ×104
C. 5 ×10-13
D. Không đủ dữ liệu để tính
-
Câu 19:
Chọn trường hợp đúng: Tính thế khử chuẩn \(\varphi _{F{e_3}{O_4}{/_{F{e^{2 + }}}}}^0\) ở 250C trong môi trường acid. Cho biết thế khử chuẩn ở 250C trong môi trường acid: \(\varphi _{F{e^{3 + }}/F{e_3}{O_4}}^0\) = 0,353V và \(\varphi _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}^0\) = 0,771V.
A. 1,33V
B. 0,667V
C. 0,980V
D. 0,627V
-
Câu 20:
Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở 250C: \(NH_4^ +\) (dd) + \(NO_2^ -\) (dd) + H2O(ℓ) ⇄ NH4OH(dd) + HNO2(dd). Cho biết ở 250C:
H2O(ℓ) ⇄ H+(dd) + OH-(dd); Kn = 10-14
NH4OH(ℓ) ⇄ \(NH_4^ +\) (dd) + OH-(dd); \({K_{b,N{H_4}OH}} = {10^{ - 4.76}}\)
HNO2(dd) ⇌ H+(dd) + NO2-(dd); \({K_{a,HN{O_3}}} = {10^{ - 3.14}}\)
A. 10-5,9
B. 10-6,1
C. 10-7,3
D. 10-6,8
-
Câu 21:
Chọn ra phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Độ tan của chất khí trong nước càng tăng khi nhiệt độ dung dịch càng tăng. Biết quá trình hòa tan của chất khí trong nước có DHht < 0.
B. Độ tan của chất ít tan không phụ thuộc vào bản chất dung môi.
C. Độ tan chất rắn ít tan sẽ tăng khi cho vào dung dịch ion cùng loại với một trong các ion của chất ít tan đó.
D. Ở nhiệt độ không đổi, độ tan của chất khí tỉ lệ thuận với áp suất riêng phần của nó.
-
Câu 22:
Chọn trường hợp đúng: Cho biết tích số tan của AgI ở 250C là 10–16. (1) Độ tan của AgI trong nước nguyên chất là 10–8 mol/l. (2) Độ tan của AgI trong dung dịch KI 0,1M giảm đi 107 lần so với trong nước nguyên chất. (3) Độ tan của AgI trong nước sẽ nhỏ hơn trong dung dịch NaCl 0,1M. (4) Độ tan của AgI trong nước phụ thuộc vào nhiệt độ.
A. Tất cả cùng đúng
B. Chỉ 1, 2 đúng
C. Chỉ 3, 4 đúng
D. Chỉ 1, 2, 3 đúng
-
Câu 23:
Hãy chọn phát biểu sai:
A. Độ giảm áp suất hơi bão hòa của dung dịch tỷ lệ thuận với nồng độ mol riêng phần của chất tan.
B. Nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất luôn cao hơn nhiệt độ đông đặc của dung môi trong dung dịch.
C. Ở cùng điều kiện áp suất ngoài, nhiệt độ sôi của dung dịch chứa chất tan không bay hơi luôn luôn cao hơn nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất.
D. Ở cùng nhiệt độ T, áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn luôn lớn hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi nguyên chất.
-
Câu 24:
Chọn phương án đúng: Một phản ứng ở điều kiện đang xét có DG > 0 thì:
A. Có khả năng tự phát theo chiều thuận tại điều kiện đang xét.
B. Ở trạng thái cân bằng.
C. Có khả năng tự phát theo chiều nghịch tại điều kiện đang xét.
D. Không thể dự đoán khả năng tự phát của phản ứng.
-
Câu 25:
Chọn phương án đúng: Cho \(\varphi _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}^0 = 0.77V\) và \(\varphi _{S{n^{4 + }}/S{n^{2 + }}}^0 = + 0.15V\). Tính hằng số cân bằng ở 25oC của phản ứng: 2Fe3+(dd) + Sn2+(dd) ⇄ 2Fe2+(dd) + Sn4+(dd).
A. 1014
B. 1018
C. 1021
D. 1027
-
Câu 26:
Chọn phương án đúng: Hòa tan 1mol mỗi chất C6H12O6, C12H22O11 và C3H5(OH)3 trong 1000 gam nước. Ở cùng áp suất ngoài, theo trật tự trên nhiệt độ sôi của dung dịch:
A. Tăng dần
B. Bằng nhau
C. Giảm dần
D. Không so sánh được
-
Câu 27:
Chọn câu đúng. Cho các dung dịch nước loãng của C6H12O6, NaCl, MgCl2, Na3PO4. Biết chúng có cùng nồng độ molan và độ điện ly của các muối NaCl, MgCl2 và Na3PO4 đều bằng 1. Ở cùng điều kiện áp suất ngoài, nhiệt độ đông đặc của các dung dịch theo dãy trên có đặc điểm:
A. Tăng dần
B. Không có quy luật
C. Bằng nhau
D. Giảm dần
-
Câu 28:
Chọn phương án đúng: Tích số tan của Cu(OH)2 bằng 2 ×10-20. Thêm dần NaOH vào dung dịch muối Cu(NO3)2 0,02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)2 xuất hiện. Vậy, giá trị pH mà khi vượt quá nó thì kết tủa bắt đầu xuất hiện là:
A. 9
B. 5
C. 6
D. 4
-
Câu 29:
Hãy chọn phát biểu sai.
A. Độ điện ly của chất điện ly yếu luôn nhỏ hơn 1
B. Độ điện ly phụ thuộc vào bản chất chất điện ly, bản chất dung môi và nhiệt độ
C. Độ điện ly của chất điện ly tăng lên khi nồng độ chất điện ly giảm
D. Độ điện ly của chất điện ly mạnh luôn bằng 1 ở mọi nồng độ
-
Câu 30:
Chọn phát biểu đúng: (1) Ở không độ tuyệt đối (0 K), biến thiên entropi trong các quá trình biến đổi các chất ở trạng thái tinh thể hoàn chỉnh đều bằng không. (2) Trong hệ hở tất cả các quá trình tự xảy ra là những quá trình có kèm theo sự tăng entropi. (3) Trong quá trình đẳng áp và đẳng nhiệt quá trình tự xảy ra gắn liền với sự tăng thế đẳng áp của hệ.
A. 1, 3
B. 3
C. 1
D. 2
-
Câu 31:
Chọn phương án đúng: Phản ứng Zn(r) + 2HCl(dd) ® ZnCl2(dd) + H2(k) là phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Xét dấu DHo, DSo, DGo của phản ứng này ở 25oC:
A. DHo < 0; DSo > 0 ; DGo > 0
B. DHo < 0; DSo > 0 ; DGo < 0
C. DHo < 0; DSo < 0 ; DGo < 0
D. DHo > 0; DSo > 0 ; DGo < 0
-
Câu 32:
Chọn phương án đúng: Từ hai phản ứng: (1) A + B = ½ C + ½ D; DG1 ; (2) 2E + 2F = C + D; DG2. Thiết lập được công thức tính DG3 của phản ứng: A + B = E + F.
A. DG3 = DG1 - DG2
B. DG3 = DG2 + DG1
C. DG3 = DG1 – ½ DG2
D. DG3 = -DG1 – ½ DG2
-
Câu 33:
Chọn phương án đúng: Hằng số điện ly của acid HA là Ka = 10–5 ở 250C. Tính độ điện li a của dung dịch acid HA 0,1M.
A. 0,10
B. 0,001
C. 0,01
D. 0,0001
-
Câu 34:
Chọn đáp án đúng: Cho dung dịch base hữu cơ đơn chức 0,1M có pH = 11. Tính độ phân li của base này:
A. 1%
B. 0,5%
C. 5%
D. 0,1%
-
Câu 35:
Chọn phương án đúng: Dung dịch chất điện ly AB2 có hệ số đẳng trương i = 1,84, vậy độ điện ly a của chất này trong dung dịch là:
A. 0,44
B. 0,84
C. 0,28
D. 0,42
-
Câu 36:
Chọn phương án đúng: (1) Một chất lỏng sôi ở một nhiệt độ tại đó áp suất hơi bão hòa của chất lỏng bằng áp suất môi trường. (2) Ở áp suất ngoài không đổi, nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc của dung dịch lỏng loãng chứa chất tan không điện li, không bay hơi là không đổi trong suốt quá trình chuyển pha. (3) Ở áp suất ngoài không đổi, nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc của chất lỏng nguyên chất là không đổi trong suốt quá trình chuyển pha. (4) Có thể giảm nhiệt độ sôi của chất lỏng bằng các tăng áp suất ngoài. (5) Chất lỏng có áp suất hơi bão hòa càng nhỏ thì khả năng bay hơi càng cao.
A. Chỉ 2, 4, 5 đúng
B. Chỉ 1, 3 đúng
C. Chỉ 1, 2, 3 đúng
D. Tất cả cùng đúng
-
Câu 37:
Chọn phương án đúng: Biết rằng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của B2O3 (r), H2O (ℓ), CH4 (k) và C2H2 (k) lần lượt bằng: -1273,5; -285,8; -74,7 ; +2,28 (kJ/mol). Trong 4 chất này, chất khó bị phân hủy thành đơn chất nhất là:
A. C2H2
B. CH4
C. B2O3
D. H2O
-
Câu 38:
Hãy chọn phương án đúng:
A. Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường.
B. Hệ kín là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi trường.
C. Hệ kín là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường.
D. Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi trường.
-
Câu 39:
Chọn phương án đúng: Cho phản ứng: SO2 (k) + ½ O2 (k) = SO3 (k). Tính DSo (J/K) ở 25oC ứng với 1 gam SO2 tham gia phản ứng với lượng oxy vừa đủ. Cho biết entropi tiêu chuẩn ở 25oC của các chất SO2(k), O2(k) và SO3(k) lần lượt bằng: 248, 205 và 257 (J/mol.K) (\({M_{S{O_2}}}\) = 64g/mol)
A. 1,46
B. 93,5
C. –93,5
D. –1,46
-
Câu 40:
Chọn phương án đúng: Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của Br -.aq (1) và của Na+.aq (2) trong dung môi nước ở 250C. Cho biết:
H2(k) + Br2(l) + aq = 2H+.aq + 2Br ‑.aq; \(\Delta H_{298}^0\) = -241,8 kJ
Quy ước: \(\Delta H_{298,tt}^0\left( {{H^ + }.aq} \right) = 0\) kJ
2Na(r) + Br2 (l) + aq = 2Na+.aq + 2Br -.aq; \(\Delta H_{298}^0\) = -722,4 kJ
A. (1) = -241,8 kJ/mol ; (2) = -480,6 kJ/mol
B. (1) = -120,9 kJ/mol ; (2) = -240,3 kJ/mol
C. (1) = -120,9 kJ/mol ; (2) = -480,6 kJ/mol
D. (1) = -241,8 kJ/mol ; (2) = -240,3 kJ/mol
-
Câu 41:
Hãy chọn phương án sai:
A. Trạng thái cân bằng là trạng thái có độ thay đổi thế đẳng áp – đẳng nhiệt bằng không.
B. Ở trạng thái cân bằng phản ứng hóa học không xảy ra theo cả chiều thuận lẫn chiều nghịch.
C. Trạng thái cân bằng là trạng thái có tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch và tỷ lệ khối lượng giữa các chất phản ứng và sản phẩm phản ứng là không đổi ở những điều kiện bên ngoài xác định.
D. Trạng thái cân bằng không thay đổi theo thời gian nếu không có điều kiện bên ngoài nào thay đổi.
-
Câu 42:
Chọn phương án đúng: Cho phản ứng oxy hóa khử: HI + H2SO4 = I2 + S + H2O. Cân bằng phản ứng trên. Nếu hệ số trước H2SO4 là 1 thì hệ số đứng trước HI và I2 lần lượt là:
A. 8 và 4
B. 2 và 1
C. 6 và 3
D. 4 và 2
-
Câu 43:
Chọn phương án đúng: Cho các số liệu sau: (1) jo (Ca2+/Ca) = - 2,79 V ; (2) jo (Zn2+/Zn) = - 0,764 V ; (3) jo (Fe2+/Fe) = - 0,437 V ; (4) jo (Fe3+/Fe2+) = + 0,771 V. Các chất được sắp xếp theo thứ tự tính oxy hóa tăng dần như sau:
A. Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+
B. Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+
C. Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Fe2+
D. Zn2+ < Fe3+ < Ca2+ < Fe2+
-
Câu 44:
Chọn phương án đúng: Các thông số đều có thuộc tính cường độ là:
A. Thế đẳng áp, entanpi, thể tích
B. Thế khử, nhiệt độ, khối lượng riêng
C. Entropi, khối lượng, số mol
D. Thế đẳng áp, nhiệt độ, nội năng
-
Câu 45:
Etylen glycol (EG) là chất chống đông trong bộ tản nhiệt của động cơ ô tô hoạt động ở vùng bắc và nam cực trái đất. Tính thể tích EG cần thêm vào bộ tản nhiệt có 8ℓ nước để có thể làm việc ở nhiệt độ thấp nhất là -200C. Cho biết khối lượng riêng của EG là 1,11g/cm3. Hằng số nghiệm đông của nước bằng 1,86 độ/mol. Cho phân tử lượng của EG là 62.
A. 4,8 ℓ
B. 5,1 ℓ
C. 4,2 ℓ
D. 5,6 ℓ