850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương, bao gồm các kiến thức tổng quan về các định luật và khái niệm cơ bản về hóa học, cấu tạo nguyên tử, bảng hệ thống tuần hoàn, liên kết hóa học, hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học,cân bằng hóa học và mức độ diễn ra các quá trình hóa học,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Cho 5B, 9F. Chọn phương án đúng: Phân tử BF3 có đặc điểm cấu tạo:
A. Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1; không có liên kết p.
B. Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.
C. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; có liên kết p định chỗ.
D. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.
-
Câu 2:
Chọn phát biểu đúng về hợp chất H2SO4. (1) Trong phân tử H2SO4 tồn tại liên kết cộng hóa trị và liên kết ion. (2) S là nguyên tử trung tâm trong hợp chất và có trạng thái lai hóa là sp3. (3) Số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất lần lượt là: H: +1; S: +6; O: -2.
A. 1, 2, 3
B. 1
C. 2, 3
D. 1, 3
-
Câu 3:
Chọn phương án đúng: Các electron có cùng số lượng tử chính chịu tác dụng chắn yếu nhất là:
A. Các electron f
B. Các electron p
C. Các electron s
D. Các electron d
-
Câu 4:
Chọn trường hợp đúng: Xác định cấu hình electron hóa trị của nguyên tố có số thứ tự 31 trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố.
A. 4s14p2
B. 3d104s14p2
C. 4s24p1
D. 3d104s24p1
-
Câu 5:
Chọn phương án đúng: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố nằm trong phân nhóm phụ có các đặc điểm sau: (1) Chỉ có số oxy hóa dương. (2) Đều là nguyên tố d. (3) Cation tương ứng đều có cấu hình e khác khí trơ. (4) Đều là kim loại.
A. 1, 2, 4
B. 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 4
-
Câu 6:
Tìm vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn có 4 lớp electron và có tổng spin theo qui tắc Hund là +3.
A. Chu kỳ 4, phân nhóm VIIB, ô 25
B. Chu kỳ 4, phân nhóm VB, ô 23
C. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB, ô 24
D. Chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, ô 13
-
Câu 7:
Chọn trường hợp đúng: So sánh năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của 11Na(1); 12Mg(2); 13Al(3); 15P(4) và 16S(5):
A. (1) < (3) < (4) < (5) < (2)
B. (5) < (4) < (3) < (2) < (1)
C. (1) < (3) < (2) < (5) < (4)
D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5)
-
Câu 8:
Độ dài liên kết trong các tiểu phân NO, NO+ và NO- tăng dần theo thứ tự:
A. NO < NO- < NO+
B. NO+ < NO < NO-
C. NO- < NO < NO+
D. NO < NO+ < NO-
-
Câu 9:
Chọn phát biểu đúng: (1) Trong cùng một nguyên tử, ocbitan np có kích thước lớn hơn ocbitan (n-1)p. (2) Trong cùng một nguyên tử, năng lượng của electron trên AO ns lớn hơn năng lượng của electron trên AO (n-1)s. (3) Xác suất gặp electron của một AO 4f ở mọi hướng là như nhau. (4) Năng lượng của electron trên AO 3dzx lớn hơn năng lượng của electron trên AO 3dxy.
A. 1, 4
B. 2, 3
C. 1, 2, 3
D. 1, 2
-
Câu 10:
Cho các chất: BF3,CO32-, SO2, SO3, SO32-, SO42-, NO2, NO2-. Số chất có liên kết π không định chỗ là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
-
Câu 11:
Chọn câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:
A. Dẫn điện ở trạng thái tinh thể.
B. Phân ly thành ion khi tan trong nước.
C. Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy.
D. Nhiệt độ nóng chảy cao.
-
Câu 12:
Chọn phương án đúng: Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái qua phải): CH3─CH═CH─C≡CH.
A. sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
B. sp, sp2, sp3, sp, sp.
C. sp3, sp2, sp2, sp, sp.
D. sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
-
Câu 13:
Chọn câu đúng. Sự thêm electron vào ocbitan phân tử phản liên kết dẫn đến hệ quả:
A. Giảm độ dài và tăng năng lượng liên kết.
B. Tăng độ dài và giảm năng lượng liên kết.
C. Giảm độ dài và giảm năng lượng liên kết.
D. Tăng độ dài và tăng năng lượng liên kết.
-
Câu 14:
Chọn phương án đúng: Trong dãy các chất sau: HF, HCl, HBr, HI, chất bị ion hóa nhiều nhất khi cho vào nước là:
A. H – F
B. H – Br
C. H – Cl
D. H – I
-
Câu 15:
Chọn một phát biểu sai trong các câu sau đây:
A. Kim cương không dẫn điện vì miền cấm có năng lượng lớn hơn 3eV.
B. Chất dẫn điện là chất có miền dẫn và miền hóa trị che phủ nhau hoặc tiếp xúc nhau.
C. Dung dịch NaCl dẫn điện vì nó có chứa các ion.
D. Cacbon graphit không dẫn điện vì nó là một phi kim loại.
-
Câu 16:
Chọn các orbital có hình dạng giống nhau: (1) 2px ; 3py ; 4pz. (2) 3dxy ; 3dyz ; 3dzx ; \(4{d_{{x^2} - {y^2}}}\). (3) 1s ; 2s ; 3s. (4) \(3{d_{{z^2}}}\) ; 3pz.
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
Chọn phát biểu sai: (1) Độ dài liên kết là khoảng cách giữa hai hạt nhân nguyên tử liên kết (đơn vị angstrom). (2) Góc hóa trị là một đại lượng đặc trưng cho tất cả các loại phân tử. (3) Chỉ có liên kết ion mới có bản chất điện.
A. 1
B. 1, 3
C. 2
D. 2, 3
-
Câu 18:
Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có thể đạt được:
A. Bằng số electron hóa trị
B. Bằng số orbitan hóa trị
C. Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa
D. Bằng số orbitan hóa trị chứa electron
-
Câu 19:
Cho hai nguyên tử với các phân lớp e ngoài cùng là: X(3s23p1) và Y(2s22p4). Công thức phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạng:
A. XY2
B. X2Y3
C. XY3
D. X3Y
-
Câu 20:
Sắp xếp các hợp chất VCl3, VCl2, VCl4 và VCl5 theo sự tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết.
A. VCl4 < VCl2 < VCl3 < VCl5
B. VCl3 < VCl4 < VCl2 < VCl5
C. VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5
D. VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2
-
Câu 21:
Chọn phương án đúng: Chọn các phân tử và ion có cấu hình không gian là tứ diện đều:
A. CH4 , SiH4, CCl4, \(NH_4^ +\), \(SO_4^{2 - }\).
B. SF4, NH3, H2O, COCl2.
C. BF3, CO2, SO2, CH2O.
D. CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.
-
Câu 22:
Chọn câu đúng. Cho: 3Li, 12Mg, 13Al, 26Fe, 27Co, 29Cu. So sánh tác dụng phân cực của các cặp ion:
A. Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+; Al3+ >Co3+
B. Cu+ >Li+; Mg2+> Fe2+; Al3+<Co3+
C. Cu+ >Li+; Mg2+< Fe2+; Al3+<Co3+
D. Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+;Al3+<Co3+
-
Câu 23:
Chọn trường hợp đúng: Nguyên tố A có 4 lượng tử của electron cuối cùng là n = 3 ; ℓ = 2 ; mℓ = -1 ; ms = +1/2. (Quy ước các ocbitan được sắp xếp mℓ theo thứ tự từ -ℓ đến +ℓ). Nguyên tố A có:
A. Z = 23 và là phi kim
B. Z = 20 và là phi kim
C. Z = 21 và là kim loại
D. Z = 22 và là kim loại
-
Câu 24:
Chọn phương án đúng: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bán kính của các ion sau: O2-, Al3+, F-, Mg2+, Na+ (biết rằng 8O, 13Al, 9F, 12Mg, 11Na).
A. Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2-
B. Al3+ < Na+ < F- < O2- < Mg2+
C. Na+ < Al3+ < Mg2+ < O2- < F-
D. O2- < F- < Na+ < Mg2+ < Al3+
-
Câu 25:
Chọn ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Các liên kết cộng hóa trị và ion có bản chất điện.
B. Các liên kết Hidro và Van der Waals là liên kết yếu, nội phân tử.
C. Liên kết hidro liên phân tử sẽ làm tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng.
D. Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.
-
Câu 26:
Chọn phương án đúng: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những loại liên kết nào:
A. Liên kết ion , liên kết cộng hóa trị và liên kết Van Der Waals
B. Liên kết ion
C. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết hydro
D. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
-
Câu 27:
Chọn phương án đúng: Liên kết ion có các đặc trưng cơ bản là:
A. Có tính định hướng mạnh
B. Chỉ có tính ion
C. Là loại liên kết tồn tại trong tất cả chất rắn
D. Tính không bão hòa và không định hướng
-
Câu 28:
Chọn trường hợp đúng: So sánh nhiệt độ nóng chảy của H2O và HF:
A. Của H2O thấp hơn vì khối lượng phân tử của H2O(18) nhỏ hơn của HF(20)
B. Chỉ có thể so sánh khi có số liệu thực nghiệm vì F và O nằm ở hai phân nhóm khác nhau
C. Của H2O thấp hơn vì moment lưỡng cực của H2O (1.84D) nhỏ hơn của HF (1.91D)
D. Của H2O cao hơn vì mỗi mol H2O tạo được nhiều liên kết hydro hơn so với mỗi mol HF
-
Câu 29:
Chọn phương án đúng: Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p6 và 4p6. Hãy xác định vị trí của các nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và có tính kim loại hay phi kim.
A. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA, là phi kim
B. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIB, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA, là phi kim
C. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIB, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VA, là phi kim
D. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim loại; X thuộc chu kỳ 3, phân nhóm VA, là phi kim
-
Câu 30:
Chọn phương án đúng: Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hóa trị: (1) NH4Cl ; (2) H2S ; (3) NF3 ; (4) CCl4.
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 4
D. 2, 3, 4
-
Câu 31:
Chọn trường hợp đúng: Gọi trục liên nhân là trục x .Liên kết tạo thành giữa các AO hóa trị của các nguyên tử tương tác: (1) \(3{d_{{z^2}}}\) và \(3{d_{{z^2}}}\) sẽ là s ; (2) 3dxz và 3dxz sẽ là d ; (3) 3dyz và 3dyz sẽ là d ; (4) 3dxy và 3dxy sẽ là p ; (5) \(3{d_{{x^2} - {y^2}}}\) và \(3{d_{{x^2} - {y^2}}}\) sẽ là σ.
A. 2, 3, 4
B. 3, 4, 5
C. 1, 5
D. 1, 2, 3, 4, 5
-
Câu 32:
Chọn phương án đúng: Chuỗi nào sau đây gọi là hydrogenoid:
A. H ; He+ ; Li2+ ; Be3+.
B. H ; F ; Cl ; Br ; I.
C. H ; Li ; Na ; K ; Rb ; Cs.
D. H+ ; Li+ ; Na+ ; K+ ; Rb+ ; Cs+.
-
Câu 33:
Biết 8O, áp dụng phương pháp MO để xác định cấu hình electron của ion \(O_2^ +\) (chọn z làm trục liên nhân)
A. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^1}\)
B. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^1}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^2}\)
C. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {\pi _{_{2{p_x}}}^ + \pi _{_{2{p_y}}}^ + } \right)^2}\)
D. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^1}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}\)
-
Câu 34:
Chọn so sánh đúng về góc liên kết:
A. CH4 > NH3 > H2O > NF3.
B. C2H6 > C2H4 > C2H2 (góc CĈH)
C. NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3.
D. CO2 > SO2 > NO2.
-
Câu 35:
Chọn phương án đúng: Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro:
A. Dãy Brackett tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >2 trở về n = 2, vùng ánh sáng thấy được.
B. Dãy Balmer tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >4 trở về n = 4, vùng tử ngoại.
C. Dãy Lyman tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >1 trở về n = 1, vùng hồng ngoại.
D. Dãy Paschen tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >3 trở về n = 3, vùng hồng ngoại.
-
Câu 36:
Chọn phương án đúng: Sự lai hóa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion: \(SiO_4^{4 - } - PO_4^{3 - } - SO_4^{2 - } - ClO_4^ -\) giảm dần do:
A. Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần.
B. Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần.
C. Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần.
D. Năng lượng các ocbitan nguyên tử (AO) tham gia lai hóa tăng dần.
-
Câu 37:
Chọn ra phát biểu sai:
A. Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện.
B. Liên kết cộng hóa trị kiểu s là kiểu liên kết cộng hóa trị bền nhất.
C. Liên kết cộng hóa trị được hình thành trên 2 cơ chế: Cho nhận và ghép đôi.
D. Liên kết p có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p.
-
Câu 38:
Ion X3- có cấu hình lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy nguyên tố X có vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn và các tính chất đặc trưng như sau:
A. Chu kì 2, phân nhóm VA , ô số 7, phi kim, số oxy hóa dương cao nhất +5, số oxy hóa âm thấp nhất -3.
B. Chu kì 2, phân nhóm VIA , ô 8, phi kim, số oxy hóa dương cao nhất 6+, số oxy hóa âm thấp nhất -3.
C. Chu kì 2, phân nhóm VIIIB, ô 10, khí hiếm.
D. Chu kì 2, phân nhóm IVA, ô 6, phi kim, số oxy hóa dương cao nhất 4+, không có số oxy hóa âm.
-
Câu 39:
Chọn phương án đúng: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang điện bằng nửa số hạt mang điện. Cấu hình e của nguyên tử X là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
D. 1s2 2s2 2p6
-
Câu 40:
Chọn phương án đúng: Ion X2+ có phân lớp e cuối cùng là 3d5. Electron cuối cùng được xếp vào nguyên tử X có bộ 4 số lượng tử là: (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ).
A. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.
B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = +½.
C. n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = -½.
D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -½.
-
Câu 41:
Chọn câu sai: Ngược lại với NaCl, LiI tan nhiều trong rượu, tan ít trong nước, nhiệt độ nóng chảy thấp. Lí do là vì:
A. Liên kết trong phân tử LiI mang nhiều đặc tính cộng hóa trị, trái lại liên kết trong phân tử NaCl mang nhiều đặc tính ion.
B. LiI có khối lượng phân tử lớn hơn NaCl.
C. Ion Li+ có bán kính nhỏ hơn ion Na+, trong khi ion I- có bán kính lớn hơn ion Cl- nên sự phân cực của các ion trong LiI mạnh hơn.
D. Liên kết Li–I ít phân cực hơn liên kết Na–Cl.
-
Câu 42:
Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử:
A. là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.
B. là quỹ đạo chuyển động của electron.
C. là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động.
D. là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%.
-
Câu 43:
Chọn ra câu đúng:
A. Tất cả nguyên tố thuộc hai họ Lantanid và Actinid đều có số oxy hóa dương lớn nhất là +3
B. Số oxy hóa dương lớn nhất của nhóm IB là +1
C. Số oxy hóa âm thấp nhất của nhóm VIIB là -1
D. Tất cả nguyên tố thuộc hai họ Lantanid và Actinid đều là nguyên tố f
-
Câu 44:
Chọn câu đúng. (1) Ái lực electron là năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp electron vào nguyên tử ở thể khí không bị kích thích. (2) Trong một chu kỳ từ trái qua phải, thế ion hóa thứ nhất của nguyên tố đứng sau luôn cao hơn thế ion hóa của nguyên tố đứng trước. (3) Trong một phân nhóm chính độ âm điện giảm dần từ trên xuống. (4) Sự sai biệt giữa hai độ âm điện của A và B càng lớn thì liên kết A – B càng có cực.
A. 1, 3 và 4
B. 1 và 4
C. 3 và 4
D. 2, 3 và 4
-
Câu 45:
Electron cuối cùng của nguyên tử 17Cl có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ –ℓ đến +ℓ)
A. n = 3, ℓ = 2, mℓ = 1, ms = +1/2
B. n = 3, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -1/2
C. n = 3, ℓ = 1, mℓ = 0, ms = -1/2
D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = 0, ms = -1/2