850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương, bao gồm các kiến thức tổng quan về các định luật và khái niệm cơ bản về hóa học, cấu tạo nguyên tử, bảng hệ thống tuần hoàn, liên kết hóa học, hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học,cân bằng hóa học và mức độ diễn ra các quá trình hóa học,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
-
Câu 1:
Chọn phương án đúng: (1) Các acid và base không thể cùng tồn tại trong một dung dịch. (2) Phản ứng trao đổi ion xảy ra khi tạo thành chất ít điện ly, chất ít tan hoặc chất bay hơi. (3) Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base yếu chỉ phụ thuộc bản chất của base. (4) Phản ứng trao đổi ion thường xảy ra với tốc độ lớn.
A. 1, 3
B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 2, 4
-
Câu 2:
Chọn phương án đúng: Đối với một hệ hơi nước: (1) Có thể thay đổi cả nhiệt độ và áp suất của hệ trong phạm vi cho phép để hệ vẫn ở trạng thái hơi. (2) Phải giữ nhiệt độ của hệ trên 100°C để hệ vẫn ở trạng thái hơi. (3) Nếu nhiệt độ của hệ bị hạ xuống dưới 100°C, hệ sẽ chuyển sang trạng thái lỏng.
A. Chỉ 2 đúng
B. Chỉ 3 đúng
C. Chỉ 1 đúng
D. 1, 2, 3 đúng
-
Câu 3:
Chọn câu sai: Theo thuyết MO:
1) Chỉ tồn tại các phân tử có bậc liên kết là một số nguyên.
2) Không tồn tại các phân tử sau: He2, Be2, Ne2.
3) Chỉ có các electron hóa trị của các nguyên tử mới tham gia tạo liên kết.
4) Các phân tử hoặc ion chỉ có electron ghép đôi thì nghịch từ.
5) Liên kết cộng hóa trị chỉ có kiểu liên kết σ và π mà không có kiểu liên kết δ.
A. 1, 3, 5
B. 1, 2, 5
C. 2, 3, 4
D. 1, 4, 5
-
Câu 4:
Ba dung dịch của cùng một chất tan NaCN có nồng độ C1 < C2 < C3. Dung dịch có độ thủy phân h nhỏ nhất là:
A. Cả ba dung dịch có cùng độ thủy phân.
B. Dung dịch nồng độ C2.
C. Dung dịch nồng độ C3.
D. Dung dịch nồng độ C1.
-
Câu 5:
Chọn phương án đúng: Sự lai hóa sp3 của các nguyên tử trung tâm trong dãy các ion: \(SiO_4^{4 - } - PO_4^{3 - } - SO_4^{2 - } - ClO_4^ -\) giảm dần từ trái sang phải được giải thích là do:
A. Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần.
B. Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần.
C. Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần.
D. Năng lượng các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa tăng dần.
-
Câu 6:
Xác định áp suất thẩm thấu của 100 ml dung dịch chứa 2 g C6H12O6 ở 20oC và thể tích dung dịch gần như không tăng sau quá trình hòa tan.
A. 2,715 atm
B. 0,275 atm
C. 2,715 mmHg
D. 27,15 mmHg
-
Câu 7:
Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng vì sự tăng nhiệt độ đó:
A. Làm cho DG < 0.
B. Làm giảm năng lượng hoạt hóa.
C. Chủ yếu là làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử.
D. Làm tăng số phân tử có năng lượng lớn hơn năng lượng hoạt hóa.
-
Câu 8:
Chọn câu đúng: “Số thứ tự của phân nhóm bằng tổng số electron ở lớp ngoài cùng”. Quy tắc này:
A. Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính.
B. Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính, phân nhóm IB và IIB, trừ He ở phân nhóm VIIIA.
C. Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ, trừ phân nhóm VIIIB.
D. Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ.
-
Câu 9:
Chọn nhận xét đúng. Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực clo tiêu chuẩn (\({P_{C{l_2}}}\) = 1atm, NaCl 1M) (1) và điện cực H2 (áp suất của Cl2 = 1 atm) nhúng vào trong dung dịch NaCl 0,1M (2). Ở nhiệt độ nhất định nguyên tố này có:
A. Suất điện động giảm khi pha loãng dung dịch ở điện cực (1)
B. Điện cực (1) làm điện cực catod
C. Ở mạch ngoài electron chuyển từ điện cực (2) sang điện cực (1)
D. Suất điện động của pin ở 25°C là 0,1V
-
Câu 10:
Chọn phương án đúng: Xác định các nguyên tố có công thức electron hóa trị dưới đây là kim loại (KL), phi kim loại (PK) hay lưỡng tính (LT). Cho biết mức oxy hóa dương cao nhất và mức oxy hóa âm thấp nhất (nếu có) của chúng (sắp theo thứ tự yêu cầu): (A) 3d54s1 ; (B) 5s25p5.
A. (A): KL; +6; -2 ; (B): PK; +5; -3
B. (A): KL; +6 ; (B): PK; +7; -1
C. (A): KL; +1 ; (B): KL; +7 ; -1
D. (A): PK; +5; -1 ; (B): LT; +5; -3
-
Câu 11:
Tính thế điện cực tiêu chuẩn của Cu2+/Cu+ khi có mặt ion I-. Cho biết \(\varphi _{C{u^{2 + }}/C{u^ + }}^0\) = 0,77V, TCuI = 1 ×10-11,96.
A. +0,430V
B. -0,859V
C. +0,859V
D. Không tính được vì không biết nồng độ của I-
-
Câu 12:
Cho các nguyên tố chu kỳ 3: 11Na; 12Mg; 13Al; 15P; 16S. Sắp xếp theo thứ tự năng lượng ion hóa I1 tăng dần:
A. Na < Mg < Al < P < S.
B. Al < Na < Mg < P < S.
C. Na < Al < Mg < S < P.
D. S < P < Al < Mg < Na.
-
Câu 13:
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trạng thái cơ bản là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d54p10
B. 1s22s22p63s23p64s23d104p5
C. 1s22s22p63s23p64s13d104p6
D. 1s22s22p63s23p63d104p7
-
Câu 14:
Cho: 5B, 7N, 9F, 20Ca, 53I, 82Pb. Xác định xem trong các hợp chất sau chất nào là hợp chất ion: 1) CaF2 ; 2) PbI2 ; 3)BN.
A. 1, 2
B. 1
C. 1, 2, 3
D. Không có chất nào
-
Câu 15:
Chọn phương án đúng: Tính sự chênh lệch giữa hiệu ứng nhiệt phản ứng đẳng áp và đẳng tích của phản ứng sau đây ở 25°C: C2H5OH (ℓ) + 3O2 (k) = 2CO2 (k) + 3H2O (ℓ). (R = 8,314 J/mol.K)
A. 4539J
B. 2478J
C. 2270J
D. 1085J
-
Câu 16:
Chọn phương án đúng: Tính độ biến thiên entropi của sự hình thành 1 mol hỗn hợp khí lý tưởng gồm 20% N2, 50% H2 và 30% NH3 theo thể tích. Hỗn hợp này được hình thành do sự khuyếch tán ba khí vào nhau ở cùng nhiệt độ và áp suất. Hệ được xem là cô lập. Cho R = 8,314 J/mol.K.
A. 4,81 J/K
B. 10,31 J/K
C. 6,15 J/K
D. 8,56 J/K
-
Câu 17:
Chọn phương án đúng: Cho các phản ứng xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn:
1) 3O2(k) ® 2O3(k), DH° > 0, phản ứng không xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
2) C4H8(k) + 6O2(k) ® 4CO2(k) + 4H2O(k), DH° < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
3) CaCO3(r) ® CaO(r) + CO2(k), DH° > 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao.
4) SO2(k) + ½ O2(k) ® SO3(k), DH° < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp.
A. 1, 3, 4
B. 2, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 3
-
Câu 18:
Chọn phương án đúng: Các phản ứng nào dưới đây có thể xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn:
1) 2MnCl2(dd) + 2Cl2(k) + 8H2O = 2HMnO4(dd) + 14HCl(dd)
2) K2Cr2O7(dd) + 14HCl(dd) = 3Cl2(k) + 2CrCl3(dd) + 2KCl(dd) + 7H2O
3) MnO2(r) + 4HCl(dd) = MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O
Cho các thế khử tiêu chuẩn:
\(MnO_4^ -\) + 8H+ + 5e- = Mn2+ + 4H2O ; j0 = 1,51 V
Cl2(k) + 2e- = 2Cl- ; j0 = 1,359 V
\(C{r_2}O_7^{2 - }\) + 14H+ + 6e- = 2Cr3+ + 7H2O ; j0 = 1,33 V
MnO2(r) + 4H+ + 2e- = Mn2+ + 2H2O ; j0 = 1,23 V
A. 2, 3
B. 2
C. 1, 2, 3
D. không có phản ứng nào xảy ra được
-
Câu 19:
Chọn phương án đúng: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang điện bằng nửa số hạt mang điện. Cấu hình e của nguyên tử X là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
D. 1s2 2s2 2p6
-
Câu 20:
Chọn phương án đúng: Sắp các dung dịch có cùng nồng độ mol của các chất sau đây theo thứ tự pH tăng dần: H2SO4, H3PO4, HClO4, NaHCO3. (không cần tính cụ thể giá trị của pH).
A. H2SO4 < HClO4 < H3PO4 < NaHCO3
B. NaHCO3 < H3PO4 < HClO4 = H2SO4
C. H2SO4 = HClO4 < H3PO4 < NaHCO3
D. H3PO4 < H2SO4 < HClO4 < NaHCO3
-
Câu 21:
Chọn giá trị đúng. Xác định nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 25°C của khí metan theo phản ứng: CH4 (k) + 2O2 (k) = CO2 (k) + 2H2O (ℓ). Nếu biết hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của các chất CH4 (k), CO2 (k) và H2O (ℓ) lần lượt bằng: -74,85; -393,51; -285,84 (kJ/mol)
A. –604,5 kJ/mol
B. –890,34 kJ/mol
C. 890,34 kJ/mol
D. 604,5 kJ/mol
-
Câu 22:
Chọn phương án đúng: Hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO2 là biến thiên entanpi của phản ứng:
A. Cgraphit +O2 (k) = CO2 (k) ở 25oC, áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1 atm
B. Ckim cương + O2 (k) = CO2 (k) ở 0oC, áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1 atm
C. Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k) ở 0oC, áp suất chung bằng 1atm
D. Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k) ở 25oC, áp suất chung bằng 1atm
-
Câu 23:
Chọn câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:
A. Dẫn nhiệt kém.
B. Nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Phân ly thành ion khi tan trong nước.
D. Dẫn điện ở trạng thái tinh thể.
-
Câu 24:
Xác định khối lượng mol của dinitrobenzen, biết rằng nếu hòa tan 1,00g chất này trong 50,0 g benzen thì nhiệt độ sôi tăng lên 0,30oC. Cho biết ks (C6H6) = 2,53 độ/mol.
A. 157 g/mol
B. 174 g/mol
C. 183 g/mol
D. 168 g/mol
-
Câu 25:
Chọn phương án đúng: Phản ứng CaCO3 (r) ® CaO (r) + CO2 (k) là phản ứng thu nhiệt mạnh. Xét dấu DH°, DS°, DG° của phản ứng này ở 25°C:
A. DH° > 0; DS° > 0; DG° > 0
B. DH° < 0; DS° < 0; DG° < 0
C. DH° < 0; DS° > 0; DG° > 0
D. DH° > 0; DS° > 0; DG° < 0
-
Câu 26:
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: 1) Trong cùng một nguyên tử, orbital np có kích thước lớn hơn orbital (n-1)p. 2) Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital ns có mức năng lượng lớn hơn electron trên orbital (n-1)s. 3) Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital 3dxy có mức năng lượng lớn hơn electron trên orbital 3dyz. 4) Xác suất gặp electron trên orbital 4f ở mọi hướng là như nhau.
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 4
D. 1, 2
-
Câu 27:
Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang điện bằng nửa số hạt mang điện. Cấu hình e của nguyên tử X là:
A. 1s2 2s2 2p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s1
C. 1s2 2s2 2p6 3s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
-
Câu 28:
Tính công dãn nở khi cho 10mol CH3CHOHCH3 vào bình chân không, phân ly ở 177oC theo phản ứng sau: CH3CHOHCH3 (k) ⇄ CH3COCH3 (k) + H2 (k). Cho biết R = 8,314 J/mol.K, xem các khí trong phản ứng là khí lý tưởng.
A. 3,741 J
B. 37,41 J
C. 1,47 J
D. 14,72 J
-
Câu 29:
Chọn câu đúng và đầy đủ nhất: Thế điện cực của điện cực kim loại có thể thay đổi khi một trong các yếu tố sau thay đổi: (1) Nồng độ muối của kim loại làm điện cực ; (2) nhiệt độ ; (3) Bề mặt tiếp xúc giữa kim loại với dung dịch ; (4) nồng độ muối lạ ; (5) bản chất dung môi.
A. 1, 2, 4, 5
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 1, 2
D. 3, 4, 5
-
Câu 30:
Chọn ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Các liên kết cộng hóa trị và ion có bản chất điện.
B. Các liên kết Hidro và Van der Waals là liên kết yếu, nội phân tử.
C. Liên kết hidro liên phân tử sẽ làm tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng.
D. Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.
-
Câu 31:
Chọn phát biểu đúng về hợp chất H2SO4. (1) Trong phân tử H2SO4 tồn tại liên kết cộng hóa trị và liên kết ion. (2) S là nguyên tử trung tâm trong hợp chất và có trạng thái lai hóa là sp3. (3) Số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất lần lượt là: H: +1; S: +6; O: -2.
A. 1, 2, 3
B. 1
C. 2, 3
D. 1, 3
-
Câu 32:
Chọn phát biểu đúng: (1) Trong cùng một nguyên tử, ocbitan np có kích thước lớn hơn ocbitan (n-1)p. (2) Trong cùng một nguyên tử, năng lượng của electron trên AO ns lớn hơn năng lượng của electron trên AO (n-1)s. (3) Xác suất gặp electron của một AO 4f ở mọi hướng là như nhau. (4) Năng lượng của electron trên AO 3dzx lớn hơn năng lượng của electron trên AO 3dxy.
A. 1, 4
B. 2, 3
C. 1, 2, 3
D. 1, 2
-
Câu 33:
Chọn phương án đúng: 1) Có thể kết luận ngay là phản ứng không tự xảy ra khi DG của phản ứng dương tại điều kiện đang xét. 2) Có thể căn cứ vào hiệu ứng nhiệt để dự đoán khả năng tự phát của phản ứng ở nhiệt độ thường. 3) Ở » 1000K, khả năng tự phát của phản ứng hóa học không phụ thuộc vào giá trị biến thiên enthanpy của phản ứng đó. 4) Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một chất hóa học là một đại lượng không đổi ở giá trị nhiệt độ xác định.
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 3, 4
C. 1, 2, 4
D. 2, 4
-
Câu 34:
So sánh góc liên kết trong các hợp chất cộng hóa trị sau: 1) NH3 ; 2) NF3 ; 3) NI3 ; 4) CO2.
A. 3 < 1 < 2 < 4
B. 4 < 1 < 3 < 2
C. 2 < 3 < 1 < 4
D. Không so sánh được
-
Câu 35:
Chọn câu đúng: Tính thuận từ (có từ tính riêng) của các nguyên tử và ion được giải thích là do có chứa electron độc thân, càng nhiều electron độc thân thì từ tính càng mạnh. Trên cơ sở đó hãy chọn trong mỗi cặp hợp chất ion sau, hợp chất ion nào bị nam châm hút mạnh nhất? (Cho Z của Cℓ, Ti, Fe lần lượt là 17, 22, 26) (TiCℓ2 và TiCℓ4) ; (FeCℓ2 và FeCℓ3)
A. TiCℓ2 và FeCℓ2
B. TiCℓ2 và FeCℓ3
C. TiCℓ4 và FeCℓ2
D. TiCℓ4 và FeCℓ3
-
Câu 36:
Chọn phương án đúng: Biết tích số tan ở 25oC của Al(OH)3 là 1×10-32. Dung dịch AlCl3 0,1M sẽ xuất hiện kết tủa khi có độ pH của dung dịch:
A. < 3,7
B. 3,7
C. > 3,7
D. > 10,3
-
Câu 37:
Thuyết cơ học lượng tử không chấp nhận điều nào trong các điều sau đây: 1) Có thể đồng thời xác định chính xác vị trí và tốc độ của electron. 2) Electron vừa có tính chất sóng và tính chất hạt. 3) Electron luôn chuyển động trên một quỹ đạo xác định trong nguyên tử. 4) Không có công thức nào có thể mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử.
A. 1, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 3
D. 1, 3, 4
-
Câu 38:
Chọn phương án đúng: Tính pH của dung dịch boric acid 0,1 M cho pKa1, pKa2 và pKa3 lần lượt bằng 9,24; 12,74 và 13,80.
A. 5.00
B. 5,12
C. 5,08
D. 6,77
-
Câu 39:
Sắp xếp theo thứ tự bán kính ion tăng dần của các ion sau: 3Li+; 11Na+; 19K+; 17Cl-; 35Br-; 53I-.
A. Li+ <Na+ < K+ < Cl- < Br- < I-.
B. Cl- < Br-< I- < Li+ < Na+< K+.
C. Li+ < K+ <Na+ < Cl- <Br- < I-.
D. Na+< Li+ < K+ <Cl- < Br- < I-.
-
Câu 40:
Chọn phương án đúng: Trạng thái của electron ở lớp lượng tử ngoài cùng trong các nguyên tử có Z = 27 được đặc trưng bằng các số lượng tử: (1) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 và -1/2 ; (2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms = +1/2 ; (3) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -1/2.
A. Tất cả đều sai
B. 3
C. 1
D. 2
-
Câu 41:
Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:
A. Ca2+, As3-, Sn4+, I-
B. Ca2+, Fe3+, As3-, Sn4+, I-
C. Ca2+, Fe2+, As3-, I-
D. Ca2+, As3-, I-
-
Câu 42:
Số cấu tử của hệ phản ứng: BaSO4(r) = BaO(r) + SO2(k) + O2(k) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 43:
Chọn phương án đúng: (1) Một chất lỏng sôi ở một nhiệt độ tại đó áp suất hơi bão hòa của chất lỏng bằng áp suất môi trường. (2) Ở áp suất ngoài không đổi, nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc của dung dịch lỏng loãng chứa chất tan không điện li, không bay hơi là không đổi trong suốt quá trình chuyển pha. (3) Ở áp suất ngoài không đổi, nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc của chất lỏng nguyên chất là không đổi trong suốt quá trình chuyển pha. (4) Có thể giảm nhiệt độ sôi của chất lỏng bằng các tăng áp suất ngoài. (5) Chất lỏng có áp suất hơi bão hòa càng nhỏ thì khả năng bay hơi càng cao.
A. Chỉ 2, 4, 5 đúng
B. Chỉ 1, 3 đúng
C. Chỉ 1, 2, 3 đúng
D. Tất cả cùng đúng
-
Câu 44:
Chọn phát biểu chính xác với nước: 1) Khi tăng áp suất ngoài nhiệt độ hóa lỏng của hơi nước tăng lên, còn nhiệt độ sôi của nước lỏng giảm xuống. 2) Nhiệt độ hóa lỏng của hơi nước và nhiệt độ sôi của nước lỏng đều giảm xuống khi giảm áp suất ngoài. 3) Khi tăng áp suất ngoài, nhiệt độ hóa lỏng của hơi nước giảm xuống, còn nhiệt độ sôi của nước lỏng tăng lên.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 2, 3
-
Câu 45:
Chọn phát biểu đúng: 1) Mọi hợp chất có liên kết ion đều bền hơn hợp chất có liên kết cộng hóa trị. 2) Không có hợp chất nào chứa 100% là liên kết ion. 3) Ở trạng thái tinh thể NaCl dẫn điện rất kém. 4) Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion.
A. 3, 4
B. 2, 3
C. 1, 2
D. 1, 4