850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương, bao gồm các kiến thức tổng quan về các định luật và khái niệm cơ bản về hóa học, cấu tạo nguyên tử, bảng hệ thống tuần hoàn, liên kết hóa học, hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học,cân bằng hóa học và mức độ diễn ra các quá trình hóa học,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
-
Câu 1:
Cho: 23V, 17Cl. Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết: VCl2, VCl3, VCl4, VCl5.
A. VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2
B. VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5
C. VCl5 < VCl3 < VCl4 < VCl2
D. Cả bốn hợp chất tương đương
-
Câu 2:
Chọn phát biểu đúng: Phản ứng A(k) ⇌ B(k) + C(k) ở 300oC có Kp = 11,5 và ở 500oC có Kp = 33. Vậy phản ứng trên là một quá trình:
A. thu nhiệt
B. đoạn nhiệt
C. đẳng nhiệt
D. tỏa nhiệt
-
Câu 3:
Chọn phương án đúng: Cho 1 mol chất điện ly AB2 vào nước thì có 0,2 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằng:
A. 1,4
B. 1,6
C. Không tính được
D. 1,9
-
Câu 4:
Xác định độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ này là 200,0 g. Biết hằng số nghiệm sôi của H2O là 0,51 độ/mol.
A. 0,566oC
B. 3,40oC
C. 2,7oC
D. 5,66oC
-
Câu 5:
Chọn trường hợp đúng. Cho nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 25°C của các chất NH3, NO, H2O lần lượt bằng: -46,3; +90,4 và -241,8 kJ/mol. Hãy tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 2NH3 (k) + 5/2O2 (k) ® 2NO (k) + 3H2O (k).
A. -452kJ
B. +406.8 kJ
C. -406,8 kJ
D. +452 kJ
-
Câu 6:
Dẫn 500 mℓ hỗn hợp gồm N2 và H2 đi qua tháp xúc tác để tổng hợp ammoniac. Sau phản ứng thu được 400 mℓ hỗn hợp khí G (ở cùng điều kiện t°, P). Hỏi thể tích khí NH3 trong G là bao nhiêu?
A. 80 ml
B. 50 ml
C. 100 mℓ
D. 120 mℓ
-
Câu 7:
Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối bất kỳ sẽ càng lớn khi:
A. Dung dịch càng loãng.
B. Muối đó có hằng số thủy phân càng lớn.
C. Acid và base tạo thành nó càng yếu.
D. Nhiệt độ càng cao.
-
Câu 8:
Cho hai nguyên tử với các phân lớp e ngoài cùng là: X(3s23p1) và Y(2s22p4). Công thức phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạng:
A. XY2
B. X2Y3
C. XY3
D. X3Y
-
Câu 9:
Chọn phát biểu đúng: Biết các hằng số acid trong dung dịch nước Ka (HCN) = 6,2×10-10 ; Ka (HNO2) = 4 ×10-4. Trong số các base Bronsted CN- ; OH- ; NO2- base nào mạnh nhất trong dung dịch nước?
A. OH-
B. CN-
C. NO2-
D. Không xác định được
-
Câu 10:
Chọn phương án đúng: Chuỗi nào sau đây gọi là hydrogenoid:
A. H ; He+ ; Li2+ ; Be3+.
B. H ; F ; Cl ; Br ; I.
C. H ; Li ; Na ; K ; Rb ; Cs.
D. H+ ; Li+ ; Na+ ; K+ ; Rb+ ; Cs+.
-
Câu 11:
Nhiệt độ của khí Nitơ trong một xy lanh thép ở áp suất 15,2 MPa là 17°C. Áp suất tối đa mà xy lanh có thể chịu đựng được là 20,3MPa. Hỏi ở nhiệt độ nào thì áp suất của Nitơ đạt đến giá trị tối đa cho phép?
A. 114,3°C
B. 162,5°C
C. 211,6°C
D. 118,6°C
-
Câu 12:
Chọn phát biểu đúng về áp suất hơi:
A. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch các dung dịch bão hòa là như nhau.
B. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi và tỷ lệ thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch.
C. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch bằng với áp suất môi trường bên ngoài.
D. Độ giảm tương đối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch tỷ lệ thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch.
-
Câu 13:
Chọn phương án đúng: Trong hợp chất H2O2, số oxy hóa và hoá trị của Oxy lần lượt là:
A. -2 ; 2
B. -1 ; 1
C. -1 ; 2
D. -2 ; 1
-
Câu 14:
Dung dịch của NaCl trong nước nằm cân bằng với NaCl rắn ở áp suất không đổi (P = const). Số cấu tử và bậc tự do của hệ lần lượt là:
A. 2 và 1
B. 2 và 0
C. 3 và 2
D. 2 và 2
-
Câu 15:
Chọn phương án đúng: Ở nhiệt độ cao, các quá trình có khả năng dễ xảy ra hơn cả là:
A. Có biến thiên entropi tăng
B. Có biến thiên entanpi tăng
C. Có biến thiên entanpi giảm
D. Có biến thiên entropi giảm
-
Câu 16:
Phản ứng thủy phân của ester: ester + nước ⇌ acid + rượu. Để tăng hiệu suất phản ứng (cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận) ta có thể dùng các biện pháp nào trong 3 biện pháp sau: (1) dùng nhiều nước hơn. (2) bằng cách tiến hành thủy phân trong môi trường base. (3) Loại bỏ rượu.
A. Chỉ dùng được biện pháp 1
B. Chỉ dùng được biện pháp 2
C. Chỉ dùng được biện pháp 3
D. Dùng được cả ba biện pháp
-
Câu 17:
Chọn phương án đúng: Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O. H2SO4 đóng vai trò:
A. Chất tạo môi trường
B. Chất oxi hóa
C. Chất tự oxi hóa, tự khử
D. Chất khử
-
Câu 18:
Chọn một phát biểu sai.
A. Tất cả các quá trình bất thuận nghịch trong tự nhiên là quá trình tự xảy ra.
B. Ở điều kiện bình thường, các quá trình toả nhiều nhiệt là quá trình có khả năng tự xảy ra.
C. Tất cả các quá trình sinh công có ích là quá trình tự xảy ra.
D. Tất cả các quá trình kèm theo sự tăng độ hỗn loạn của hệ bất kỳ là quá trình tự xảy ra.
-
Câu 19:
Chọn phát biếu đúng: Các muối vô cơ ở trạng thái rắn có các đặc điểm: 1) Đều dễ tan trong các dung môi phân cực. 2) Không có khả năng thăng hoa. 3) Dễ dàng điện ly trong nước.
A. 1, 2 đúng.
B. 2, 3 đúng.
C. 1, 2, 3 đúng.
D. Tất cả đều chưa chính xác.
-
Câu 20:
Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử X là (qui ước mℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ)
A. n = 4, ℓ = 1, mℓ = –1, ms = –½
B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = –1, ms = +½
C. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = +½
D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = –½
-
Câu 21:
Chọn phương án đúng: Tính hiệu ứng nhiệt DH0 của phản ứng: B ® A, biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau: C ® A: DH1 ; D ® C: DH2 ; D ® B DH3.
A. DH0 = DH3 + DH2 - DH1
B. DH0 = DH1 + DH2 + DH3
C. DH0 = DH1 + DH2 - DH3
D. DH0 = DH1 - DH2 - DH3
-
Câu 22:
Chọn phương án đúng: Biết rằng ở 37°C (thân nhiệt) máu có áp suất thẩm thấu p = 7,5atm. Tính nồng độ C của các chất tan trong máu (R= 0,082 atm.l/mol.K)
A. 2,47 mol/l
B. 1,34 mol/l
C. 0,295 mol/l
D. 0,456 mol/l
-
Câu 23:
Chọn phương án đúng: Cho các nguyên tố: 15P, 22Ti, 24Cr, 25Mn, 47Ag. Ở trạng thái cơ bản nguyên tố có nhiều và ít electron độc thân nhất lần lượt là:
A. Mn, Ag
B. Cr, Ag
C. P, Mn
D. Cr, Ti
-
Câu 24:
Chọn phương án đúng: Các orbital lai hóa sp có đặc điểm:
A. Hình dạng và năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác nhau và cùng nằm trên một đường thẳng
B. Hình dạng, năng lượng và định hướng không gian hoàn toàn giống nhau.
C. Hình dạng giống nhau nhưng năng lượng và định hướng không gian khác nhau.
D. Năng lượng bằng nhau, hình dạng và định hướng không gian khác nhau.
-
Câu 25:
Chọn phát biểu sai. (1) Khả năng điện ly của chất điện ly càng yếu khi tính có cực của dung môi càng lớn. (2) Độ điện ly a của mọi dung dịch chất điện ly mạnh luôn bằng 1 ở mọi nồng độ. (3) Độ điện ly a của các hợp chất cộng hóa trị có cực yếu và không phân cực gần bằng không. (4) Độ điện ly a không phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ của chất điện ly.
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3
C. 1, 2, 4
D. 2, 4
-
Câu 26:
Chọn phương án đúng: Sự lai hóa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion: \(SiO_4^{4 - } - PO_4^{3 - } - SO_4^{2 - } - ClO_4^ -\) giảm dần do:
A. Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần.
B. Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần.
C. Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần.
D. Năng lượng các ocbitan nguyên tử (AO) tham gia lai hóa tăng dần.
-
Câu 27:
Chọn phương án đúng: Cho giản đồ hòa tan như hình sau:
Hòa tan hoàn toàn 10g KClO3 vào 100g nước ở 40°C, giả sử nước không bị hóa hơi ở nhiệt độ này. Sau đó dung dịch được đưa về nhiệt độ 30°C và không có kết tủa xuất hiện. Vậy trạng thái dung dịch thu được ở 30°C đó là:
A. Không đủ cơ sở để xác định
B. Dung dịch chưa bão hòa
C. Dung dịch bão hòa
D. Dung dịch quá bão hòa
-
Câu 28:
Chọn phương án đúng: Phản ứng của khí NO2 với nước tạo thành acid nitric góp phần tạo mưa acid: 3NO2(k) + H2O(l) ® 2HNO3(dd) + NO(k)
\(\Delta H_{298,tt}^0\) 33,2 -285,83 -207,4 90,25 (kJ/mol) \(S_{298}^0\) 240,0 69,91 146 210,65 (J/mol.K) Tính \(\Delta G_{298}^0\) của phản ứng. Nhận xét về khả năng tự phát của phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn, 250C.
A. 62,05 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát.
B. -41,82 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát.
C. 26,34 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát.
D. -52,72 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát.
-
Câu 29:
Cho các chất CH3COOH, H2SO4, HClO4, Al3+. Theo thuyết acid base của Bronsted, các cặp acid-base liên hợp là:
A. CH3COOH2+/CH3COOH; H2SO4/HSO4-; H2ClO4+/HClO4; [Al(H2O)3]3+/[Al(H2O)2OH]2+.
B. CH3COOH/CH3COO-; H3SO4+/H2 SO4; HClO4/ClO4-; [Al(H2O)3]3+/[Al(H2O)2OH]2+.
C. CH3COOH2+/CH3COOH; H2SO4/HSO4-; H2ClO4+/HClO4; [Al(H2O)6]3+/[Al(H2O)5OH]2+.
D. CH3COOH/CH3COO-; H3SO4+/H2SO4; HClO4/ClO4-; [Al(H2O)6]3+/[Al(H2O)5OH]2+.
-
Câu 30:
Xác định áp suất thẩm thấu của 100 ml dung dịch chứa 2 g C6H12O6 ở 20oC và thể tích dung dịch gần như không tăng sau quá trình hòa tan.
A. 2,715 atm
B. 0,275 atm
C. 2,715 mmHg
D. 27,15 mmHg
-
Câu 31:
Chọn phương án đúng: Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái qua phải): CH3─CH═CH─C≡CH.
A. sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
B. sp, sp2, sp3, sp, sp.
C. sp3, sp2, sp2, sp, sp.
D. sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
-
Câu 32:
Chọn đáp án đúng: Cho phản ứng: 2A(k) + B(k) ® C(k).Biểu thức tốc độ phản ứng phải là:
A. v = k.CA2.CB
B. v = k. Cc
C. v = k.CAm.CBn , với m và n là những giá trị tìm được từ thực nghiệm
D. v = k.CAm.CBn , với m và n là những giá trị tìm được từ phương trình phản ứng
-
Câu 33:
Hãy xác định ở giá trị nào của pH thì phản ứng sau bắt đầu xảy ra theo chiều thuận ở 25oC. HAsO2(dd) + I2(r) + 2H2O(ℓ) ⇄ H3AsO4(dd) + 2I- (dd) + 2H+ (dd). Cho biết, ở 25oC: \varphi _{\left( {{H_3}As{O_4}/HAs{O_2}} \right)}^0 = + 0,559V ; \varphi _{\left( {{I_2}/{I^ - }} \right)}^0 = + 0,5355V. Nồng độ các chất: [H3AsO4]=[I-]=[HAsO2] = 1M
A. pH > 0,4
B. pH > 3,0
C. pH > 1,0
D. pH > 2,0
-
Câu 34:
Chọn phương án đúng: pH của dung dịch HCl 0,01 N bằng: (Giả thiết hoạt độ của ion H+ bằng nồng độ của nó)
A. 11
B. 3
C. 12
D. 2
-
Câu 35:
Nguyên tố Clo có hai đồng vị bền là \({}_{17}^{35}Cl\) và \({}_{17}^{37}Cl\). Tính tỉ lệ % hiện diện của đồng vị \({}_{17}^{35}Cl\), biết khối lượng nguyên tử trung bình của Cl là 35,5.
A. 25%
B. 75%
C. 57%
D. 50%
-
Câu 36:
Chọn câu đúng: Một mol chất là một lượng chất có chứa 6,023 × 1023 của:
A. Nguyên tử
B. Các hạt vi mô
C. Phân tử
D. Ion
-
Câu 37:
Xác định khối lượng mol của dinitrobenzen, biết rằng nếu hòa tan 1,00g chất này trong 50,0 g benzen thì nhiệt độ sôi tăng lên 0,30oC. Cho biết ks (C6H6) = 2,53 độ/mol.
A. 157 g/mol
B. 174 g/mol
C. 183 g/mol
D. 168 g/mol
-
Câu 38:
Chọn phương án đúng: Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện ly sôi ở 105,2°C. Nồng độ molan của dung dịch này là: (hằng số nghiệm sôi của nước Ks = 0,52)
A. 10
B. 5
C. 1
D. Không đủ dữ liệu để tính
-
Câu 39:
Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất: Có một số phản ứng tuy có DG < 0 song trong thực tế phản ứng vẫn không xảy ra. Vậy có thể áp dụng những biện pháp nào trong các cách sau để phản ứng xảy ra: (1) Dùng xúc tác ; (2) Thay đổi nhiệt độ ; (3) Tăng nồng độ tác chất ; (4) Nghiền nhỏ các tác chất rắn.
A. 1 và 3
B. 1 và 2
C. 1, 2 và 4
D. 2, 3 và 4
-
Câu 40:
Xác định công thức đúng để tính hằng số cân bằng KC của phản ứng: SCl2(dd) + H2O(ℓ) ⇌ 2HCl(dd) + SO(dd)
A. \(K = {\left( {\frac{{{{\left[ {HCl} \right]}^2}\left[ {SO} \right]}}{{\left[ {SC{l_2}} \right]}}} \right)_{cb}}\)
B. \(K = {\left( {\frac{{\left[ {SC{l_2}} \right]\left[ {{H_2}O} \right]}}{{\left[ {HCl} \right]\left[ {SO} \right]}}} \right)_{cb}}\)
C. \(K = {\left( {\frac{{\left[ {HCl} \right]\left[ {SO} \right]}}{{\left[ {SC{l_2}} \right]\left[ {{H_2}O} \right]}}} \right)_{cb}}\)
D. \(K = {\left( {\frac{{{{\left[ {HCl} \right]}^2}\left[ {SO} \right]}}{{\left[ {SC{l_2}} \right]\left[ {{H_2}O} \right]}}} \right)_{cb}}\)
-
Câu 41:
Chọn câu đúng: (1) Pin là thiết bị biến hóa năng của phản ứng oxy hóa - khử thành điện năng. (2) Điện phân là quá trình biến điện năng của dòng điện một chiều thành hóa năng. (3) Pin là quá trình biến hóa năng của một phản ứng oxy hóa - khử thành điện năng. (4) Các quá trình xảy ra trong pin và bình điện phân trái ngược nhau.
A. 2 và 4
B. 1, 2 và 4
C. 1 và 3
D. 2 và 3
-
Câu 42:
Chọn câu chính xác nhất: Trong ion \(NH_4^ +\) có 4 liên kết cộng hóa trị gồm:
A. Ba liên kết ghép chung electron có cực và một liên kết cho nhận có cực.
B. Ba liên kết cho nhận và 1 liên kết ghép chung electron.
C. Ba liên kết ghép chung electron không cực và một liên kết cho nhận có cực.
D. Bốn liên kết ghép chung electron có cực.
-
Câu 43:
Chọn câu đúng: Cho các nguyên tố ở chu kỳ 2: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F và 10Ne. Chọn các nguyên tố có năng lượng ion hóa I1 lớn nhất, I2 lớn nhất (theo thứ tự)
A. Be, Li
B. Ne, N
C. Li, C
D. Ne, Li
-
Câu 44:
Chọn câu chính xác nhất: Trong ion \(NH_4^ +\) có 4 liên kết cộng hóa trị gồm:
A. Ba liên kết ghép chung electron có cực và một liên kết cho nhận có cực.
B. Ba liên kết cho nhận và 1 liên kết ghép chung electron.
C. Ba liên kết ghép chung electron không cực và một liên kết cho nhận có cực.
D. Bốn liên kết ghép chung electron có cực.
-
Câu 45:
Tính pH của dung dịch chứa NH2OH và [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 1:1, biết \({K_{N{H_2}OH}} = {10^{ - 7.91}}\)
A. 6,09
B. 7,91
C. 7,06
D. 8,07