748 câu trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước
Tổng hợp 748 câu trắc nghiệm "Kế toán kho bạc nhà nước" có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo đề ngẫu nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn tập nhé!. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trường hợp nào dưới đây Kế toán Trưởng đơn vị KBNN không cần tính ký hiệu mật:
A. Thanh toán LKB ngoại Tỉnh qua mạng máy tính
B. Thanh toán LKB nội Tỉnh trên mạng diện rộng
C. Thanh toán LKB ngoại Tỉnh bằng thư chuyển tiền cầm tay
D. Thanh toán LKB ngoại Tỉnh bằng thư chuyển tiền thông thường
-
Câu 2:
Nhận được chuyển tiền vế Có LKB nội Tỉnh trên mạng diện rộng của KBNN Tỉnh về khoản chi NS Tỉnh bổ sung cân đối NS Huyện Diên Khánh, Kế toán KBNN Diên Khánh hạch toán:
A. Nợ TK 652.01.XX.XXXXX/ Có TK 741.01.XX.XXXXX
B. Nợ TK 654.01.XX.XXXXX/ Có TK 741.01.XX.XXXXX
C. Nợ TK 642.01.XX.XXXXX/ Có TK 741.01.XX.XXXXX
D. Nợ TK 644.01.XX.XXXXX/ Có TK 741.01.XX.XXXXX
-
Câu 3:
Đĩa bảo mật thanh toán LKB nội Tỉnh trên mạng diện rộng được sử dụng trong thao tác nghiệp vụ nào dưới đây:
A. Lập chứng từ thanh toán LKB đi tại KB.A
B. Ký kiểm soát chứng từ kế toán ở KB.A
C. In phục hồi chứng từ thanh toán LKB đến tại KB.B
D. Kiểm soát chứng từ thanh toán LKB đi, LKB đến
-
Câu 4:
Chứng từ sử dụng để Kế toán viên KBNN hạch toán kế toán thanh toán LKB nội Tỉnh trên mạng diện rộng là:
A. Các UNC chuyển tiền của khách hàng giao dịch liên quan đến thanh toán LKB nội Tỉnh
B. Các giấy rút dự toán ngân sách kiêm chuyển tiền của khách hàng giao dịch liên quan đến thanh toán LKB nội Tỉnh
C. Các chứng từ điện tử được chuyển hóa từ chứng từ kế toán gốc (séc, UNC, giấy rút dự toán, giấy nộp tiền vào NSNN . . .) theo đúng các chuẩn dữ liệu quy định
D. Bảng kê thanh toán kiêm giấy báo LKB (Nợ hoặc Có)
-
Câu 5:
Hình thức cấp phát vốn đầu tư NSNN nào sau đây chưa được sử dụng trong việc thanh toán vốn đầu tư, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư, kể cả vốn các chương trình mục tiêu:
A. Cấp phát vốn đầu tư bằng lệnh chi tiền
B. Cấp phát vốn đầu tư bằng hạn mức
C. Cấp phát vốn đầu tư theo dự toán
D. Cả 3 hình thức cấp phát trên đền đã được sử dụng
-
Câu 6:
Kế toán hạn mức vốn đầu tư được hạch toán theo nguyên tắc ghi đơn trên tài khoản ngoại bảng:
A. TK 08
B. TK 09
C. TK 10
D. TK 11
-
Câu 7:
Kế toán hạn mức vốn đầu tư được hạch toán theo nguyên tắc ghi đơn trên tài khoản ngoại bảng:
A. TK 08
B. TK 09
C. TK 10
D. TK 11
-
Câu 8:
Chứng từ thanh toán vốn đầu tư nào sau đây không phải là cơ sở để ghi nhập, xuất hạn mức vốn đầu tư trên tài khoản ngoại bảng 08:
A. Thông báo hạn mức vốn đâu tư (C3-07/NS)
B. Giấy rút vốn đầu tư kiêm lĩnh tiền mặt (C3-01/NS), chuyển khoản (C3-02/NS)
C. Giấy đề nghi thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (C3-03/NS)
D. Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng tiền mặt (C3-04/NS), chuyển khoản (C3-05/NS)
-
Câu 9:
Thông báo hạn mức vốn đầu tư là chứng từ do:
A. Chủ đầu tư lập
B. Đơn vị thi công lập
C. KBNN trực tiếp kiểm soát và thanh toán vốn đầu tư lập
D. Cơ quan Tài chính hoặc KBNN cấp trên lập
-
Câu 10:
Mục đích của giấy rút vốn đầu tư kiêm chuyển khoản do chủ đầu tư gửi đến KBNN là:
A. Yêu cầu KBNN trích nguồn vốn đầu tư (hạn mức hoặc nguồn vốn đầu tư) để chuyển khoản thanh toán cho đơn vị cung cấp hoặc đơn vị nhận thầu
B. Rút tiền mặt từ nguồn vốn đầu tư (hạn mức hoặc nguồn vốn đầu tư) để chi trả cho người thụ hưởng
C. Đề nghị KBNN thanh toán số vốn đầu tư đã tạm ứng khi có đủ điều kiện thanh toán
D. Nộp trả lại KBNN số tiền mặt đã rút ra từ nguồn vốn đầu tư nhưng không đủ điều kiện chi, chênh lệch duyệt quyết toán nhỏ hơn số đã thanh toán hoặc chi sai nội dung
-
Câu 11:
Căn cứ giấy rút vốn đầu tư kiêm chuyển khoản thuộc nguồn vốn ngân sách Tỉnh do chủ đầu tư lập và chuyển đến KBNN Tỉnh để chuyển tiền thanh toán (thực chi) cho một Công ty TNHH Xây dựng mở tài khoản tại Ngân Hàng Dầu tư và Phát triển Thành phố Hồ chí Minh. Sau khi đã được phòng thanh toán vốn đầu tư kiểm soát, kế toán KBNN Tỉnh hạch toán:
A. Nợ TK311.03.XX.XXXXX/ Có TK640.01.XX.XXXXX và ghi xuất tài khoản ngoại bảng 08
B. Nợ TK311.13.XX.XXXXX/ Có TK640.01.XX.XXXXX và ghi xuất tài khoản ngoại bảng 08
C. Nợ TK311.13.XX.XXXXX/ Có TK640.01.XX.XXXXX đồng thời : Nợ TK342.11.XX.XXXXX/ Có TK842.01.XX.XXXXX và ghi xuất tài khoản ngoại bảng 08
D. Nợ TK311.03.XX.XXXXX/ Có TK640.01.XX.XXXXX đồng thời : Nợ TK342.01.XX.XXXXX/ Có TK842.01.XX.XXXXX và ghi xuất tài khoản ngoại bảng 08
-
Câu 12:
Căn cứ giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư do chủ đầu tư lập và chuyển đến KBNN Tỉnh để đề nghị KBNN thanh toán số vốn đầu tư đã tạm ứng. Sau khi đã được phòng thanh toán vốn đầu tư kiểm soát, kế toán KBNN Tỉnh hạch toán:
A. Nợ TK311.03.XX.XXXXX/ Có TK311.13.XX.XXXXX
B. Nợ TK311.13.XX.XXXXX/ Có TK311.03.XX.XXXXX
C. Nợ TK311.03.XX.XXXXX/ Có TK311.13.XX.XXXXX đồng thời: Nợ TK342.01.XX.XXXXX/ Có TK342.11.XX.XXXXX
D. Nợ TK311.13.XX.XXXXX/ Có TK311.03.XX.XXXXX đồng thời: Nợ TK342.11.XX.XXXXX/ Có TK342.01.XX.XXXXX
-
Câu 13:
Hết thời gian chỉnh lý quyết toán NS Tỉnh, NS Trung ương năm trước, kế toán KBNN Huyện lập phiếu chuyển khoản chuyển số thu, chi NS năm trước về KBNN Tỉnh và hạch toán:
A. Nợ TK701.XX.XX.XXXXX Nợ TK711.XX.XX.XXXXX Có TK640.01.XX.XXXXX, Và: Nơ TK640.01.XX.XXXXX. Có TK301.XX.XX.XXXXX Có TK311.XX.XX.XXXXX
B. Nợ TK701.XX.XX.XXXXX Nợ TK711.XX.XX.XXXXX Có TK650.01.XX.XXXXX, Và: Nợ TK650.01.XX.XXXXX Có TK301.XX.XX.XXXXX Có TK311.XX.XX.XXXXX
C. Nợ TK702.XX.XX.XXXXX Nợ TK712.XX.XX.XXXXX Có TK640.01.XX.XXXXX, Và: Nơ TK640.01.XX.XXXXX Có TK302.XX.XX.XXXXX Có TK312.XX.XX.XXXXX
D. Nợ TK702.XX.XX.XXXXX Nợ TK712.XX.XX.XXXXX Có TK650.01.XX.XXXXX, Và: Nơ TK650.01.XX.XXXXX Có TK302.XX.XX.XXXXX Có TK312.XX.XX.XXXXX
-
Câu 14:
Sau khi có quyết toán chính thức thu, chi NS Huyện được duyệt, kế toán KBNN Huyện lập phiếu chuyển khoản hạch toán:
A. Nợ TK721.XX.XX.XXXXX/ Có TK403.01.XX.XXXXX, đồng thời : Nợ TK403.01.XX.XXXXX/ Có TK321.XX.XX.XXXXX
B. Nợ TK721.XX.XX.XXXXX/ Có TK404.01.XX.XXXXX, đồng thời : Nợ TK404.01.XX.XXXXX/ Có TK321.XX.XX.XXXXX
C. Nợ TK722.XX.XXXXX/ Có TK403.01.XX.XXXXX, đồng thời : Nợ TK403.01.XX.XXXXX/ Có TK322.XX.XX.XXXXX
D. Nợ TK722.XX.XX.XXXXX/ Có TK404.01.XX.XXXXX, đồng thời : Nợ TK404.01.XX.XXXXX/ Có TK322.XX.XX.XXXXX
-
Câu 15:
Điều nào sau đây không phù hợp với nội dung và tính chất của tài khoản thanh toán vốn giữa các KBNN (TK63):
A. Phản ảnh mối quan hệ thanh toán vốn và điều chuyển đi, điều chuyển đến giữa KBNN cấp trên và KBNN cấp dưới
B. Tại một đơn vị KBNN, tài khoản thanh toán vốn giữa các KBNN chỉ có một số dư hoặc dư Nợ hoặc dư Có
C. Tài khoản thanh toán vốn giữa các KBNN toàn địa bàn Tỉnh phải bù trừ số dư ở hai vế để thể hiện một số dư, hoặc dư Nợ hoặc dư Có
D. Tài khoản thanh toán vốn giữa các KBNN toàn quốc phải để số dư ở cả hai vế, không được bù trừ
-
Câu 16:
Lệnh điều chuyển vốn bằng chuyển khoản giữa KBNN Tỉnh và KBNN Huyện được thực hiện qua kênh:
A. Thanh toán LKB trên mạng diện rộng (loại 8)
B. Thanh toán LKB bằng thư (loại 3)
C. Thanh toán LKB qua mạng máy tính (loại 7)
D. Thanh toán liên ngân hàng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
-
Câu 17:
Nhận được lệnh quyết toán vốn của KBNN Tỉnh, Kế toán KBNN Huyện lập phiếu chuyển tiêu tất toán số dư có trên các tài khoản LKB nội Tỉnh trên mạng diện rộng đi, đến và hạch toán như sau:
A. Nợ TK631.02.XX.XXXXX. Có TK641.01.XX.XXXXX Có TK645.01.XX.XXXXX
B. Nợ TK651.01.XX.XXXXX Nợ TK655.01.XX.XXXXX Có TK631.02.XX.XXXXX
C. Nợ TK641.01.XX.XXXXX Nợ TK645.01.XX.XXXXX Có TK631.02.XX.XXXXX
D. Nợ TK631.02.XX.XXXXX. Có TK651.01.XX.XXXXX Có TK655.01.XX.XXXXX
-
Câu 18:
Căn cứ vào biên bản thu giữ tiền giả tại KBNN Huyện, kế toán KBNN Huyện lập phiếu chuyển khoản ghi:
A. Nhập tài khoản 050
B. Nhập tài khoản 051
C. Xuất tài khoản 050
D. Xuất tài khoản 051
-
Câu 19:
Kế toán đơn vị phụ thuộc không sử dụng loại sổ nào sau đây để hạch toán kế toán theo phương pháp báo sổ:
A. Sổ quỹ
B. Các bảng kê chứng từ
C. Bảng tổng hợp các nghiệp vụ tại đơn vị kế toán phụ thuộc
D. Sổ cái
-
Câu 20:
Cơ quan nào chủ trì tổ chức việc giám sát ngân sách nhà nước của cộng đồng theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp
B. HĐND các cấp
C. Quốc hội
D. Chính phủ
-
Câu 21:
Kế toán tiền gửi của các đơn vị tổ chức tại Kho bạc nhà nước sử dụng tài khoản kế toán nào?
A. TK 3750
B. TK 1131
C. TK 3710
D. TK 3720
-
Câu 22:
Kế toán tiền gửi của cá nhân tại Kho bạc nhà nước sử dụng tài khoản kế toán nào?
A. TK 3770
B. TK 3710
C. TK 3750
D. TK 3720
-
Câu 23:
Kế toán tiền gửi của Bộ công an, Bộ quốc phòng tại Kho bạc nhà nước sử dụng tài khoản kế toán nào?
A. TK 3730
B. TK 3730
C. TK 3730
D. TK 3770
-
Câu 24:
Kế toán tiền gửi của Bảo hiểm xã hội tại Kho bạc nhà nước sử dụng tài khoản kế toán nào?
A. TK 3760
B. TK 1380
C. TK 3740
D. TK 3730
-
Câu 25:
Kế toán tiền gửi các quỹ tài chính tại Kho bạc nhà nước sử dụng tài khoản kế toán nào?
A. TK 3720
B. TK 1131
C. TK 3760
D. TK 3740