748 câu trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước
Tổng hợp 748 câu trắc nghiệm "Kế toán kho bạc nhà nước" có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo đề ngẫu nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn tập nhé!. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Kế toán thu nhân sách nhà nước tại Kho bạc nhà nước sử dụng tài khoản kế toán nào?
A. TK 7110
B. TK 7310
C. TK 8110
D. TK 7410
-
Câu 2:
Các khoản chi trả lãi được hạch toán vào tài khoản kế toán nào tại Kho bạc nhà nước?
A. Tài khoản 8940
B. Tài khoản 8930
C. ài khoản 8920
D. Tài khoản 8950
-
Câu 3:
Căn cứ vào Lệnh điều chuyển vốn bằng tiền mặt bằng đồng Việt Nam giữa KBNN tỉnh và KBNN huyện kế toán Lập Phiếu chi số tiền 50.000, kế toán ghi?
A. Nợ TK 1171: 50.000, Có TK 1112: 50.000
B. Nợ TK 1121: 50.000, Có TK 1171: 50.000
C. Nợ TK 1131: 50.000, Có TK 1171: 50.000
D. Nợ TK 1171: 50.000, Có TK 1122: 50.000
-
Câu 4:
Trường hợp đơn vị nộp thu Ngân sách bằng tiền mặt bằng đồng Việt Nam số tiền 50.000, kế toán ghi?
A. Nợ TK 1122: 50.000, Có TK 7111: 50.000
B. Nợ TK 1112: 50.000, Có TK 7111: 50.00
C. Nợ TK 1132: 50.000, Có TK 7111: 50.000
D. Nợ TK 1131: 50.000, Có TK 7111: 50.000
-
Câu 5:
Tại Sở giao dịch, căn cứ vào giấy báo Có số thu NSNN bằng ngoại tệ từ KBNN tỉnh chuyển về tài khoản ngân hàng Ngoại thương số tiền 50.000, kế toán ghi?
A. Nợ TK 1112: 50.000, Có TK 3814: 50.000
B. Nợ TK 1122: 50.000, Có TK 3814: 50.000
C. Nợ TK 1146: 50.000, Có TK 3814: 50.000
D. Nợ TK 1136: 50.000, Có TK 3814 50.000
-
Câu 6:
Trường hợp đơn vị nộp thu Ngân sách bằng đồng Việt Nam bằng tiền gửi ngân hàng Ngoại thương số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 1112: 50.000, Có TK 7111: 50.000
B. Nợ TK 1136: 50.000, Có TK 7111: 50.000
C. Nợ TK 1132: 50.000,Có TK 7111: 50.000
D. ợ TK 1131: 50.000, Có TK 7111: 50.000
-
Câu 7:
Thủ trưởng đơn vị sử dụng NSNN có trách nhiệm sau:
- QĐ chi theo chế độ, tiêu chuẩn, định mức trong phạm vi chi NSNN được cấp có thẩm quyền giao
- Quản lý sử dụnh NSNN, Tài sản Nhà nước đúng chế độ, đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả.Trường hợp vi phạm tùy theo tính chất và mức độ sẽ bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
- Phê duyệt quyết toán cho đơn vị mình
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 8:
KBNN có quyền tạm đình chỉ , từ chối chi trả thanh toán và thông báo cho đơn vị sử dụng NSNN biết , đồng thời chịu trách nhiệm về quyết định của mình trong các trường hợp sau:
- Chi không đúng mục đích, đối tuợng theo dự toán được duyệt.
- Chi không đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 9:
KBNN thực hiện chi trả,thanh toán các khoản chi NSNN khi có đủ các điều kiện sau:
- Đã có trong dự toán chi NSNN được giao.
- Đúng chế độ tiêu chuẩn định mức chi NSNN do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.
-Đã được cơ quan tài chính hoặc Thủ trưởng đơn vị sử dụng NSNN hoặc người được ủy quyền quyết định chi
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 10:
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi NSNN đối với ngành, lãnh vực là:
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ tài chính
C. Thủ trưởng các ngành, lãnh vực mình phụ trách
D. HĐND cấp Tỉnh
-
Câu 11:
Đối với khoản chi mua sắm đồ dùng, trang thiết bị phương tiện làm việc, sửa chữa lớn TSCĐ thì hồ sơ , chứng từ đơn vị gửi đến KBNN gồm: -QĐ phê duyệt kết quả đấu thầu hoặc chỉ định thầu.
- HĐ mua bán hàng hóa, dịch vụ.
- Phiếu báo giá của đơn vị cung cấp hoặc hóa đơn bán hàng, vật tư, thiết bị.
- Các hồ sơ chứng từ khác có liên quan
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
KBNN có thể chi trả, thanh toán cho đơn vị sử dụng kinh phí nhóm mục chi thanh toán cho cá nhân để trả tiền nghiệp vụ chuyên môn kèm theo giấy đề nghị điều chỉnh nhóm mục của đơn vị sử dụng NSNN:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Các hình thức chi trả, thanh toán NSNN gồm:
A. HMKP và dự toán NSNN
B. Dự toán NSNN và LCT
C. HMKP và LCT
-
Câu 14:
Đối tượng áp dụng hình thức chi trả theo dự toán NSNN gồm:
A. Các cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp; các tổ chức chính trị xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp; các Tổng công ty nhà nước dược hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ thường xuyên có quan hệ với NSNN
B. Các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế , xã hội không có quan hệ thường xuyên với NSNN
C. Các cơ quan hành chính, các cơ quan Đảng; các đơn vị quốc phòng, an ninh; các tổ chức chính trị, xã hội, tổ chức xã hội , nghề nghiệp có quan hệ thườnh xuyên với NS
-
Câu 15:
Trong các đối tượng sau, đối tượng nào áp dụng hình thức cấp phát bằng LCT?
A. Các tổng công ty Nhà nước được hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ thường xuyên theo quy định của pháp luật
B. Chi trả nợ, chi viện trợ, chi bổ sung từ NS cấp trên cho NS cấp dưới
C. Các đơn vị khoán kinh phí hoạt động; đơn vị sự nghiệp có thu Nhà nước hỗ trợ một phần kinh phí
-
Câu 16:
Những nội dung thanh toán sau đây, nội dung nào thường được thực hiện bằng phương thức cấp phát dự toán?
A. Các khoản chi hành chính của đơn vị
B. Các khoản chi học bổng, sinh hoạt phí
C. Các khoản chi tạm ứng theo HĐ mua sắm tài sản
D. Cả ba đều đúng
-
Câu 17:
Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt quyết toán của đơn vị sử dụng ngân sách:
A. Cơ quan chủ quản
B. Cơ quan tài chính
C. A + B đúng
-
Câu 18:
Hình thức chi trả, thanh toán bằng LCT, KBNN có trách nhiệm kiểm tra, kiểm soát nội dung, tính chất của từng khoản chi, bảo đảm các điều kiện cấp phát NSNN theo chế độ quy định
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 19:
KBNN kiểm tra, kiểm soát trong trường hợp nào khi cơ quan nhận ủy quyền cấp phát cho đơn vị sử dụng KPUQ bằng:
A. Dự toán kinh phí
B. Ủy nhiệm chi
C. Cả 2
-
Câu 20:
Đối với những khoản chi thường xuyên khác chưa thực hiện được việc cấp phát trực tiếp thì đơn vị có thể tạm ứng nhưng phải thanh toán tạm ứng:
A. Chậm nhất vào ngày cuối tháng
B. Chậm nhất vào ngày 5 tháng sau
C. Chậm nhất vào ngày cuối tháng sau
-
Câu 21:
Khi nhận được QĐ thu hồi giảm chi NSNN đối với khoản chi sai chế độ, tiêu chuẩn , định mức chi của Nhà nước đã qua niên độ kế toán thì KBNN hạch toán:
A. Giảm chi ngân sách năm trước
B. Nộp NSNN
C. Cả 2 đều đúng
-
Câu 22:
Tài khoản 666 - là tài khoản Thanh toán bù trừ trong hệ thống KBNN
A. Sai
B. Đúng
-
Câu 23:
Tài khoản 665.01 - Thanh toán bù trừ , có kết cấu như sau:
A. Bên Nợ phản ánh số tiền phải trả từ các ngân hàng khác..
B. Bên Có phản ánh số tiền phải thu từ các ngân hàng khác
C. Cuối ngày tài khoản này không còn số dư
D. Số dư Nợ phản ánh số chênh lệch vốn phải thu chưa quyết toán
-
Câu 24:
Các đơn vị Kho bạc Nhà nước huyện không được phép mở tài khoản tiền gửi để thanh toán giao dịch bằng tiền mặt, chuyển khoản tại:
A. Các ngân hàng thương mại cổ phần
B. Các ngân hàng thương mại ngoài quốc doanh
C. Các ngân hàng liên doanh với nước ngoài
D. Tất cả các trường hợp nêu trên
-
Câu 25:
Các đơn vị Kho bạc Nhà nước huyện được phép mở tài khoản tiền gửi để thanh toán giao dịch bằng tiền mặt, chuyển khoản tại:
A. Các ngân hàng thương mại cổ phần
B. Các ngân hàng thương mại ngoài quốc doanh
C. Các ngân hàng liên doanh với nước ngoài
D. Các ngân hàng thương mại quốc doanh