748 câu trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước
Tổng hợp 748 câu trắc nghiệm "Kế toán kho bạc nhà nước" có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo đề ngẫu nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn tập nhé!. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng kinh phí NS các khoản chi thường xuyên (Mẫu số C2-06/NS) là chứng từ do:
A. Cơ quan cấp phát kinh phí lập
B. Cơ quan Tài chính lập
C. Đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước lập
D. Kho bạc Nhà nước lập
-
Câu 2:
Giấy nộp trả kinh phí bằng TM (Mẫu số C2-07/NS) là chứng từ do:
A. Cơ quan cấp phát kinh phí lập
B. Cơ quan Tài chính lập
C. Đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước lập
D. Kho bạc Nhà nước lập
-
Câu 3:
Cơ quan nào quyết định phân bổ DT thuộc ngân sách Huyện:
A. Chủ tịch ủy ban nhân dân Huyện
B. Hội đồng nhân dân Huyện
C. Phòng Tài chính Huyện
D. Sở Tài chính vật giá
-
Câu 4:
Tài khoản 40 - Cân đối thu, chi ngân sách chỉ được hạch toán khi:
A. Có văn bản của cơ quan tài chính
B. Có văn bản của Kho bạc Nhà nước cấp trên
C. Có văn bản phê duyệt quyết toán ngân sách của cấp có thẩm quyền
D. Có văn bản phê duyệt quyết toán của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp
-
Câu 5:
Tài khoản 60 - Ghi thu, ghi chi ngân sách:
A. Cuối tháng tất toán số dư
B. Cuối năm tất toán số dư
C. Số dư chuyển sang năm sau
D. Tất toán số dư theo từng nghiệp vụ ghi thu, ghi chi
-
Câu 6:
Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định dự toán năm đối với ngân sách cấp Xã:
A. Cơ quan tài chính Huyện
B. Chủ tịch Uûy ban nhân dân Huyện
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Xã
D. Hội đồng nhân dân Xã
-
Câu 7:
Tạm ứng chi ngân sách thường xuyên ngân sách Xã được hạch toán vào mục chi:
A. Mục chi 902
B. Mục chi 901
C. Tất cả các mục chi trong MLNS Xã
D. Không thực hiện chi tạm ứng
-
Câu 8:
Chứng từ rút kinh phí thường xuyên ngân sách Xã được sử dụng là:
A. Séc, Ủy nhiệm chi
B. Giấy rút hạn mức kinh phí (tiền mặt, chuyển khoản)
C. Lệnh chi tiền
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 9:
Thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách Xã đến hết ngày:
A. 15 tháng 01 năm sau
B. 20 tháng 01 năm sau
C. 31 tháng 01 năm sau
D. 28 tháng 02 năm sau
-
Câu 10:
Chọn mệnh đề đúng về thời hạn chỉnh lý quyết toán các cấp ngân sách sau:
A. Đến hết ngày 15 tháng 01 năm sau đối với ngân sách cấp xã
B. Đến hết ngày 31 tháng 01 năm sau đối với ngân sách cấp Huyện
C. Đến hết ngày 31 tháng 03 năm sau đối với ngân sách cấp Tỉnh
D. Đến hết ngày 31 tháng 12 năm dương lịch cho các cấp NS
-
Câu 11:
Các nội dung chi sau đây, nội dung nào khi kiểm soát thanh toán thì Kho bạc Nhà nướchạch toán vào mục 117 “Chi sửa chữa thường xuyên”:
A. Thanh toán tiền trợ cấp xa thành phố
B. Mua két sắt đựng tiền
C. Mua dụng cụ văn phòng phục vụ chuyên môn
D. Sửa chữa máy in
-
Câu 12:
Nội dung “Chi trả tiền điện, nước tháng 08/2006” khi kiểm soát thanh toán thì Khobạc Nhà nước hạch toán vào mục chi nào?
A. Mục chi 110
B. Mục chi 109
C. Mục chi 102
D. Mục chi 108
-
Câu 13:
Nội dung “Chi tiếp khách” khi kiểm soát thanh toán thì Kho bạc Nhà nước hạch toánvào mục chi nào?
A. Mục chi 110
B. Mục chi 112
C. Mục chi 119
D. Mục chi 134
-
Câu 14:
Nội dung “Chi làm thêm giờ phòng kế toán” khi kiểm soát thanh toán thì Kho bạc Nhànước hạch toán vào mục chi nào?
A. Mục chi 104
B. Mục chi 106
C. Mục chi 102
D. Mục chi 134
-
Câu 15:
Để quản lý tài chính theo Nghị định 10/2002/ND - CP, đơn vị sự nghiệp có thu được sửdụng nguồn kinh phí nào sau đây để trả tiền lương tăng thêm cho người lao động:
A. Kinh phí NSNN cấp để thực hiện tinh giản biên chế
B. Kinh phí nghiên cứu khoa học đề tài cấp bộ, ngành
C. Chương trình mục tiêu Quốc gia
D. Cả 3 đều sai
-
Câu 16:
Thông tư 79/2003/TT- BTC ngày 13/08/2003 của BTC được áp dụng đối với:
A. Chi thường xuyên, chi SNKT,chương trình mục tiêu, chi KPUQ,chi khác của NSNN
B. Chi NS xã
C. Chi ĐTXDCB & sự nghiệp có tính chất đầu tư
D. Chi đặc biệt về an ninh, quốc phòng
-
Câu 17:
Đối tượng áp dụng thông tư 79/2003/TT-BTC là: Tất cả các đơn vị sử dụng NSNN
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 18:
KBNN thực hiện thu hồi giảm chi vào NSNN khi có:
A. QĐ của cơ quan tài chính hoặc cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
B. QĐ của Thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách
C. Cả a, b đúng
-
Câu 19:
Trách nhiệm của cơ quan tài chính là:
A. Thẩm tra việc phân bổ dự toán , bố trí nguồn đáp ứng chi , kiểm tra giám sát việc chi tiêu của đơn vị
B. Thẩm tra việc phân bổ dự toán , bố trí nguồn đáp ứng chi, phê duyệt quyết toán cho các đơn vị sử dụng ngân sách
C. Thẩm tra việc phân bổ dự toán, kiểm tra , giám sát việc chi tiêu, phê duyệt quyết toán cho các đơn vị sử dụng ngân sách
-
Câu 20:
Trách nhiệm đơn vị sử dụng NSNN hoặc các tổ chức được NSNN hỗ trợ thường xuyên phải mở tài khoản tại KBNN; chịu sự kiểm tra, kiểm soát của cơ quan tài chính, KBNN trong quá trình thực hiện dự toán NSNN được giao:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 21:
Mục thu “Thu kết dư ngân sách năm trước” theo Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành là:
A. Mục 054
B. Mục 055
C. Mục 056
D. Mục 057
-
Câu 22:
Đối tượng áp dụng Luật NSNN 2015 (Điều 2):
A. Các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị – xã hội
B. Các tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp được ngân sách nhà nước hỗ trợ theo nhiệm vụ Nhà nước giao
C. Các đơn vị sự nghiệp công lập.Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến ngân sách nhà nước
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 23:
Bội chi NS trung ương là (Điều 4):
A. Được xác định bằng chênh lệch lớn hơn giữa tổng chi ngân sách trung ương..
B. Được xác định bằng chênh lệch lớn hơn giữa tổng chi ngân sách trung ương không bao gồm chi trả nợ gốc và tổng thu ngân sách địa phương
C. Được xác định bằng chênh lệch lớn hơn giữa tổng chi ngân sách trung ương không bao gồm chi trả nợ gốc và tổng thu ngân sách tỉnh
D. Được xác định bằng chênh lệch lớn hơn giữa tổng chi ngân sách trung ương không bao gồm chi trả nợ gốc và tổng thu ngân sách trung ương
-
Câu 24:
Ngân quỹ nhà nước là gì (Điều 62):
A. Toàn bộ các khoản tiền của Nhà nước có trên các tài khoản của Kho bạc Nhà nước mở tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
B. Toàn bộ các khoản tiền của Nhà nước có trên các tài khoản của Kho bạc Nhà nước mở tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các ngân hàng thương mại
C. Toàn bộ các khoản tiền của Nhà nước có trên các tài khoản của Kho bạc Nhà nước mở tại Ngân hàng thương mại
D. Toàn bộ các khoản tiền của Nhà nước có trên các tài khoản của Kho bạc Nhà nước mở tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các ngân hàng thương mại, tiền mặt tại các đơn vị Kho bạc Nhà nước
-
Câu 25:
Đơn vị Dự toán cấp I là:
A. Đơn vị dự toán ngân sách được Thủ tướng Chính phủ giao dự toán ngân sách
B. Đơn vị dự toán ngân sách được Chính phủ giao dự toán ngân sách
C. Đơn vị dự toán ngân sách được Thủ tướng Chính phủ hoặc Ủy ban nhân dân giao dự toán ngân sách
D. Đơn vị dự toán ngân sách được Bộ tài chính giao dự toán ngân sách