810+ câu trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng
Bộ 810+ câu trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức cơ bản về tai - mũi - họng, các bệnh liên quan đến nó và cách phòng ngừa điều trị ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Viêm xoang do răng không thể do các răng hàm trên:
A. 3,4
B. 1,2
C. 4,5
D. 5,6
-
Câu 2:
Điều trị nào sau đây có thể chữa lành chắc chắn một viêm xoang hàm do răng?
A. Kháng sinh
B. Kháng viêm
C. Nhổ răng gây bệnh
D. Chọc rửa xoang
-
Câu 3:
Nguyên nhân nào không thể gây ngạt mũi thực thể ở người lớn?
A. Viêm xoang cuốn giữa thoái hoá polype
B. Cuốn dưới quá phát
C. Vẹo vách ngăn
D. Viêm mũi teo (Trĩ mũi)
-
Câu 4:
Điều trị nào sau đây có thể điều trị tận gốc viêm mũi xoang dị ứng:
A. Kháng viêm
B. Kháng histamin
C. Giải mẫn cảm đặc hiệu
D. Kháng sinh
-
Câu 5:
Hắt hơi, chảy nước mắt mũi nhiều,trong như nước lã cả hai bên gặp trong:
A. Viêm xoang hàm do răng
B. Viêm xoang hàm tắc
C. Viêm mũi xoang dị ứng
D. Viêm xoang thể túi mủ
-
Câu 6:
Viêm thần kinh thị giác hậu nhãn cầu là một trong các biến chứng của viêm mũi xoang mạn tính:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Triệu chứng lâm sàng viêm mũi xoang mạn tính giai đoạn sung huyết không có:
A. Nghẹt mũi liên tục cả ngày lẫn đêm
B. Chảy mũi nhầy
C. Cuốn mũi dưới to, đỏ đôi khi tím bầm
D. Cuốn giữa phì đại đôi khi thoái hoá thành polype
-
Câu 8:
Triệu chứng lâm sàng viêm mũi xoang mạn tính giai đoạn quá phát không có:
A. Tắc mũi liên tục cả ngày lẫn đêm
B. Giảm hoặc mất khứu giác
C. Chảy mũi nhiều liên tục cả đêm lẫn ngày
D. Cuốn dưới to cứng, sần sùi phát triển ra phía sau đuôi cuốn
-
Câu 9:
Nguyên nhân nào sau đây ít khi gây viêm mũi xoang mạn tính:
A. Vẹo vách ngăn cản trở thông khí
B. Dị ứng mũi xoang
C. Viêm xoang do nhét mèche mũi trước
D. Những kích thích thường xuyên bởi bụi, khói thuốc
-
Câu 10:
Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm mũi xoang mạn tính ở trẻ em:
A. Dị vật mũi
B. Viêm VA
C. Viêm tai giữa
D. U mũi lành tính
-
Câu 11:
Dấu hiệu nào dưới đây không có trong viêm mũi xoang mạn tính:
A. Chảy mũi kéo dài mũi thối, tanh, nhầy
B. Nghẹt mũi thường xuyên
C. Khi ấn vào các điểm đau xoang tăng phản ứng đau rõ rệt
D. Khe giữa có mủ trong viêm xoang trước
-
Câu 12:
Những triệu chứng ít gặp trong viêm mũi xoang dị ứng là:
A. Ngứa mũi, cay mắt khó chụi
B. Hắt hơi hàng tràng không thể nín được
C. Chảy nước mắt, nước mũi trong
D. Nước mũi hôi thối
-
Câu 13:
Gờ Kaufmann thường thấy trong viêm mũi xoang mạn tính là do niêm mạc khe giữa dày lên:
A. Đúng
B. Sa
-
Câu 14:
Chảy mũi thối, tắc mũi và rối loạn về ngửi là 3 triệu chứng không thể có trong:
A. Trĩ mũi
B. Dị vật hốc mũi
C. Viêm xoang do răng
D. Vẹo vách ngăn
-
Câu 15:
Một bệnh nhân bị viêm mũi xoang mạn tính, xuất hiện dấu hiệu giảm thị lực đột ngột nghĩ đến biến chứng nào?
A. Viêm túi lệ
B. Viêm thần kinh thị giác hậu nhãn cầu
C. Viêm màng tiếp hợp mắt
D. Viêm màng bồ đào
-
Câu 16:
Trong các biến chứng sau, biến chứng nào hay gặp nhất ở bệnh nhân viêm mũi xoang mạn?
A. Viêm thận
B. Viêm nội tâm mạc bán cấp Osler
C. Viêm họng mạn tính
D. Viêm màng não
-
Câu 17:
Polype xoang hàm trong viêm mũi xoang mạn tính có hình ảnh trên X-quang là:
A. Hình ảnh mặt trời mọc
B. Mức nước và mức hơi
C. Mờ đặc toàn bộ xoang
D. Hình ảnh đặc ngà và có bờ rõ rệt
-
Câu 18:
Điều trị viêm mũi mạn tính không thể:
A. Dùng kháng sinh liều cao phối hợp
B. Loại trừ các viêm nhiễm từ xoang, răng, mũi họng
C. Loại trừ các yếu tố kích thích như khói thuốc lá, bụi, hoá chất
D. Thuốc điều trị triệu chứng: chống tắc mũi, nhức đầu, săn niêm mạc
-
Câu 19:
Hiện nay trên thế giới phương pháp phẩu thuật nào được sử dụng rộng rãi trong điều trị viêm mũi xoang mạn tính:
A. Phẩu thuật Caldwell-Luc
B. Phẩu thuật Delima
C. Phẩu thuật nội soi mũi xoang
D. Phẩu thuật nạo sàng hàm
-
Câu 20:
Kháng sinh nào ít được sử dụng trong điều trị viêm mũi xoang mạn tính:
A. Nhóm Bêta Lactam
B. Cephalosporin
C. Macrolid
D. Aminozid
-
Câu 21:
Tính chất nào ít được sử dụng trong việc chọn lựa kháng sinh điều trị viêm mũi xoang:
A. Dễ sử dụng 2 lần / ngày
B. Hoạt tính diệt khuẩn
C. Sử dụng theo đường tiêm bắp
D. Có khả năng thấm vào niêm mạc xoang ở mức độ cao hơn nồng độ ức chế tối thiểu
-
Câu 22:
Phẩu thuật nào thường được sử dụng trong điều trị ngoại khoa viêm xoang hàm do răng:
A. Phẩu thuật nạo sàng hàm
B. Phẩu thuật Caldwell-Luc
C. Phẩu thuật nạo sàng qua mũi
D. Phẩu thuật Delima
-
Câu 23:
Trong vấn đề phòng bệnh viêm mũi xoang mạn tính, ý nào sau đâykhông chính xác?
A. Giải quyết triệt để các ổ viêm nhiểm ở mũi họng, răng, miệng
B. Tránh các tác nhân gây dị ứng
C. Nâng cao thể trạng, tăng cường sức chống đỡ của niêm mạc
D. Liệu pháp kháng sinh phòng ngừa khi thay đổi thời tiết
-
Câu 24:
Viêm họng mạn tính là biến chứng thường gặp của viêm xoang sau?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 25:
Đối với viêm mũi xoang mạn tính bắt buột phải điều trị phẩu thuật:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 26:
Phẩu thuật nội soi chỉ được sử dụng để điều trị viêm xoang bướm:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 27:
Để đưa thuốc vào các xoang sau, người ta thường sử dụng phương pháp chọc xoang:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 28:
Trước khi khí dung mũi nên nhỏ thuốc co mạch:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 29:
Biện pháp dự phòng nào không thích hợp đối với viêm xoang là:
A. Điều trị tích cực khi bị chảy mũi, tắc mũi
B. Nạo VA cắt A cho tất cả bệnh nhân hay bị viêm A, VA mãn tính tái phát
C. Tiêm phòng đầy đủ các bệnh nhiễm khuẩn lây
D. Liệu pháp kháng sinh dự phòng
-
Câu 30:
Mục đích của phẩu thuật mũi xoang là lấy bỏ niêm mạc bị bệnh và tạo đường dẫn lưu chất xuất tiết:
A. Đúng
B. Sai