810+ câu trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng
Bộ 810+ câu trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức cơ bản về tai - mũi - họng, các bệnh liên quan đến nó và cách phòng ngừa điều trị ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Áp xe nào không thuộc áp xe quanh họng:
A. Áp xe amidan
B. Áp xe quanh amidan
C. Áp xe quanh thực quản
D. Áp xe thành sau họng
-
Câu 2:
Dị vật nhỏ sắc nhọn như xương cá hay gặp trong thực quản hơn vùng miệng đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Dị vật vùng họng thanh quản có thể gây áp xe xoang lê đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Áp xe thành sau họng thường gặp ở lứa tuổi nào nhiều nhất:
A. 1-4 tuổi
B. 4-6 tuổi
C. 6-10 tuổi
D. 10-15 tuổi
-
Câu 5:
Dị vật đường ăn ở Việt Nam gặp trẻ em nhiều hơn người lớn đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 6:
Trong dân gian khi hóc xương thường nuốt thêm miếng cơm, miếng rau để dị vật xuống dạ dày đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Triệu chứng nào ít nghĩ tới áp xe quanh amidan:
A. Nuốt đau, có thể đau lan lên tai
B. Sưng hạch góc hàm
C. Hơi thở hôi
D. Không sốt
-
Câu 8:
Viêm thanh quản mạn tính nào sau đây thuộc viêm thanh quản mạn tính đặc hiệu:
A. Viêm thanh quản do cúm
B. Viêm thanh quản do thương hàn
C. Viêm thanh quản mạn do bạch hầu
D. Viêm thanh quản do lao
-
Câu 9:
Tìm một nguyên tắc không đúng với giải quyết Chấn thương TMH:
A. Phát hiện chảy máu nặng lĩnh vực TMH và đầu mặt cổ
B. Cơ quan nào ảnh hưởng chức năng sinh lý quan trọng nếu để muộn khó hồi phục thì ưu tiên xử lý trước
C. Chấn thương nào nguy hiểm với tính mạng nhất thì xử lý trước
D. Bao giờ cũng phải chụp phim mới khám, chẩn đoán và giải quyết chính xác
-
Câu 10:
Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất của viêm thanh quản mạn tính:
A. Nói mau mệt
B. Khó thở nhẹ thường xuyên
C. Khàn tiếng kéo dài hay tái phát
D. Hay khạc nhổ
-
Câu 11:
Cơ quan nào thuộc lĩnh vực TMH sau đây ít bị chấn thương nhất:
A. Thanh quản
B. Vành tai
C. Xoang trán
D. Tháp mũi
-
Câu 12:
Theo dõi nào quan trọng nhất với viêm thanh quản cấp:
A. Khó thở thanh quản
B. Sốt cao co giật
C. Ho, khạc đờm
D. Máu lắng và bạch cầu tăng cao
-
Câu 13:
Tìm một câu chưa đúng với lý luận chấn thương TMH bao giờ cũng nguy hiểm:
A. Gần các mạch máu lớn
B. Để lại sẹo xấu ảnh hưởng thẩm mỹ khi khỏi bệnh
C. Dễ ảnh hưởng chức năng sống đặc biệt đường ăn và đường thở
D. Tai mũi họng là cơ quan dễ nhiễm trùng nhất
-
Câu 14:
Triệu chứng nào sau đây không phù hợp với chấn thương mũi:
A. Chảy máu mũi
B. Biến dạng tháp mũi
C. Tràn khí dưới da vùng sống mũi
D. Khó thở phập phồng cánh mũi
-
Câu 15:
Nói giọng mũi hở có thể gặp trong:
A. Vẹo vách ngăn
B. Polype mũi hai bên
C. Polype mũi một bên
D. Hở hàm ếch
-
Câu 16:
Chụp phim gì để xác định gẩy xương chính mũi:
A. Phim Blondeau tia mềm
B. Phim sọ nghiêng tia mềm
C. Phim sọ thẳng tia mềm
D. Phim Hirtz tia mềm
-
Câu 17:
Tiếng nói dạng vỡ tiếng, thường gặp trong:
A. Bệnh lý tai biến mạch máu não
B. Do hạt thanh đai
C. Do polyp dây thanh
D. Do đến tuổi dậy thì của trẻ em trai
-
Câu 18:
Tìm một lý do chưa đúng buộc BN khám và điều trị gẫy xương chính mũi:
A. Do quá đau đớn vùng mũi chấn thương
B. Do biến dạng tháp mũi ảnh hưởng thẩm mỹ
C. Do sưng nề, ngạt tắc mũi
D. Do lo lắng ảnh hưỡng khứu giác sau này
-
Câu 19:
Vì sao phải chỉnh hình sớm gẫy xương chính mũi:
A. Tránh mất máu nhiều
B. Để giảm bớt thời gian sử dụng kháng sinh
C. Để tránh sẹo xấu vùng mặt
D. Vì xương chính mũi can liền sớm
-
Câu 20:
Cho bệnh nhân thở hơi nước nóng có lẫn tinh dần để giảm bớt sung huyết vùng họng gọi là:
A. Khí dung họng
B. Xông họng
C. Bơm thuốc họng
D. Phun thuốc họng
-
Câu 21:
Giới hạn thời gian còn có thể nắn chỉnh hình xương chính mũi tốt nhất:
A. Có thể tới 12 tiếng đồng hồ
B. Có thể tới 2 ngày
C. Có thể tới 7 ngày
D. Có thể tới 10 ngày
-
Câu 22:
Phương pháp xông hơi nước nóng với tinh dầu thường được áp dụng trong:
A. Viêm xoang trước
B. Viêm xoang sau
C. Viêm xoang trước và viêm xoang sau
D. Viêm đa xoang mạn tính
-
Câu 23:
Khi chấn thương gảy xương chính mũi hở cần lưu ý hàng đầu tới:
A. Chống chảy máu nhiều
B. Tiêm phòng uốn ván
C. Khâu thật đẹp bảo đảm thẩm mỹ sau này
D. Phát hiện các tổn thương phối hợp
-
Câu 24:
Đôi xoang nào thường bị chấn thương nhiều nhất:
A. Xoang hàm, xoang trán
B. Xoang sàng trước, xoang bướm
C. Xoang bướm, xoang hàm
D. Xoang trán, xoang sàng sau
-
Câu 25:
Hiện nay, nguyên nhân nào hay gặp nhất trong loạn cảm họng:
A. Viêm xoang sau mạn tính
B. Viêm amidan mạn tính
C. Bệnh lý trào ngược dạ dày – thực quản
D. Viêm đa xoang mạn tính
-
Câu 26:
Triệu chứng nào có giá trị nhất chẩn đoán chấn thương xoang:
A. Chảy máu mũi
B. Có vết thương vùng xoang tương ứng
C. Biến dạng mặt vùng xoang
D. Phim X Quang có tổn thương Xoang rõ rệt
-
Câu 27:
Vị trí các dây thần kinh số IX, X, XI, khi thoát ra khỏi nên sọ cùng ở vị trí:
A. Lỗ rách trước
B. Lỗ rách sau
C. Lỗ lồi cầu trước
D. Lỗ lồi cầu sau
-
Câu 28:
Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán vở xoang hàm tổn thương sàn hố mắt:
A. Chấn thương xoang hàm gần hốc mắt
B. Dấu hiệu mắt nhìn đôi
C. Mắt nhắm không kín cùng bên chấn thương
D. Soi đáy mắt có phù nề gai thị
-
Câu 29:
Bệnh nhân nam 30 tuổi, đến khám bệnh vì nuốt đau, sốt, suy nhược, khít hàm, đau hạch dưới góc hàm, phồng trụ trước bên phải, đẩy amidan xuống dưới vào trong và ra sau. Gợi ý chẩn đoán nào:
A. Abces thành bên họng
B. Khối u bội nhiễm của amidan phải
C. Viêm tấy quanh amidan thể sau
D. Viêm tấy quanh amidan thể trước trên
-
Câu 30:
Triệu chứng quan trọng nhất chẩn đoán vở xoang hàm đơn thuần:
A. Phim Blodeau có hình ảnh nứt, vỡ thành xoang, mờ xoang hàm
B. Xì mũi ra máu cùng bên bị chấn thương
C. Đau nhức ở vùng xoang hàm bị chấn thương
D. Vết thương bầm tím, vết rách hoặc lỗ thủng vùng xoang tương ứng