810+ câu trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng
Bộ 810+ câu trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức cơ bản về tai - mũi - họng, các bệnh liên quan đến nó và cách phòng ngừa điều trị ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong viêm màng não do tai, ý nào sau đây là sai:
A. Viêm màng não do tai là biến chứng khá phổ biến và nguy hiểm
B. Viêm màng não do tai có thể xảy ra sau một viêm xương chũm cấp
C. Viêm màng não do tai luôn luôn có sự hiện diện của vi trùng
D. Thể màng não hữu trùng có tiên lượng nặng
-
Câu 2:
Trật khớp giữa xương búa và xương đe, có thể gây ra:
A. Điếc hỗn hợp
B. Điếc hỗn hợp thiên về dẫn truyền
C. Điếc hỗn hợp thiên về tiếp nhân
D. Điếc dẫn truyền
-
Câu 3:
Khi bị viêm tai giữa, thường sau một vài tuần bệnh không đỡ mà các triệu chứng lại nặng lên, cần theo dõi:
A. Viêm tai xương chũm cấp
B. Viêm tai xương chũm mạn tính
C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm
D. Viêm tai xương chũm mạn tính sắp xuất ngoại
-
Câu 4:
Với nghiệm pháp Weber, trong điếc dẫn truyền sóng âm lan theo hướng nào (tai nào nghe rõ hơn)?
A. Hướng về tai lành
B. Hướng về tai bệnh
C. Âm tập trung ở giữa, không lan sang 2 bên
D. Hướng về cả hai tai
-
Câu 5:
Trong những trường hợp điếc tiếp nhận sau, trường hợp nào thường có biểu hiện cả hai bên?
A. Viêm tai xương chũm
B. Điếc đột ngột
C. Zona tai
D. Điếc do nhiễm độc kháng sinh nhóm aminoside toàn thân
-
Câu 6:
Sau chấn thương do rách vành tai hoặc do phẫu thuật, biến chứng viêm sụn vành tai thường do vi khuẩn nào sau đây:
A. Tụ cầu vàng
B. Trực khuẩn mủ xanh
C. Liên cầu beta tan huyết nhóm A
D. Phế cầu
-
Câu 7:
Thuốc nào sau đây chỉ điều trị trong viêm xoang do răng, ít sử dụng cho các viêm mũi xoang khác:
A. Chống dị ứng
B. Kháng sinh kỵ khí
C. Kháng sinh ái khí
D. Giảm viêm, giảm đau
-
Câu 8:
Chỉ khám mũi bình thường nhưng hay gặp 1 tai biến phải xử trí:
A. Gây đau đớn
B. Chảy máu
C. Gây nhiễm trùng
D. Kích thích gây hắt hơi
-
Câu 9:
Khi thông vòi nhĩ có thể gây ra 1 cấp cứu ở mũi:
A. Tràn khí
B. Thủng màng nhĩ
C. Chảy máu
D. Viêm tai giữa
-
Câu 10:
Tìm một biến chứng phẩu thuật vách ngăn không do thầy thuốc gây ra:
A. Sập sống mũi do lấy vách ngăn quá rộng
B. Thủng vách ngăn do rách niêm mạch đối xứng và nhiễm trùng
C. Vỡ sàn mũi khi đục xương khẩu cái
D. Rách màng não gây chảy nước não tủy
-
Câu 11:
Tìm một nguyên nhân dính cuốn mũi vào vách ngăn không do phẫu thuật:
A. Tổn thương xây xước giữa cuốn mũi và vách ngăn khi phẩu thuật
B. Hậu phẩu không săn sóc làm thuốc tách dính đều đặn
C. Bị chấn thương mũi nhưng không đi khám và điều trị
D. Bệnh nhân không tái khám để làm thuốc hậu phẩu
-
Câu 12:
Xoang nào hay bị viêm do răng gây ra:
A. Xoang Trán
B. Xoang Hàm
C. Xoang Bướm
D. Xoang Sàng trước
-
Câu 13:
Nhóm răng nào mà tất cả các răng đều là thủ phạm chính gây viêm xoang hàm:
A. Răng số 1,2,3,4. Hàm trên
B. Răng số 2,3,4,5. Hàm trên
C. Răng số 4,5,6,7. Hàm trên
D. Răng số 5,6,7,8. Hàm trên
-
Câu 14:
Tính chất mủ trong viêm xoang hàm do răng là:
A. Mùi tanh
B. Không có mùi
C. Hơi hôi do ứ đọng
D. Thối như trứng gà ung
-
Câu 15:
Hình ảnh viêm xoang hàm do răng trên phim Blondeau là:
A. Mờ đặc xoang hàm một bên tương ứng răng bệnh
B. Dày niêm mạc một bên tương ứng răng bệnh
C. Mờ xoang bên tương ứng răng bệnh và mờ xoang trán hoặc sàng đối bên
D. Mờ với hình ảnh mặt trời mọc răng bên cạnh
-
Câu 16:
Điều nguy hiểm tính mạng bệnh nhân nhất sau mổ tai:
A. Gây điếc nặng hơn
B. Chảy mủ tai nhiều hơn
C. Gây nhức đầu thường xuyên hơn
D. Gây viêm não, màng não
-
Câu 17:
Sự liên hệ nào của mũi xoang với các quan hệ lân cận dưới đây không đúng:
A. Liên hệ với tai qua vòi Eustachi, ngay sau đuôi cuốn dưới
B. Liên hệ với hố mắt
C. Liên hệ với động mạch cảnh qua thành vòi Eustachi
D. Liên hệ với cung răng vị trí răng nanh và răng hàm nhỏ
-
Câu 18:
Triệu chứng có gợi ý nhất trong một trường hợp viêm xoang có polype:
A. Ngạt tắc mũi từng đợt
B. Chảy nước mũi trong
C. Mất khứu
D. Ngứa mũi
-
Câu 19:
Trong viêm xoang hàm mạn tính phương pháp điều trị ưu tiên là:
A. Phẩu thuật nạo xoang hàm ( Cadwell – Luc)
B. Phẩu thuật nạo sàng – hàm
C. Phẩu thuật nội soi mũi xoang
D. Chọc rửa xoang hàm cho sạch mủ rồi bơm kháng sinh + kháng viêm corticoid
-
Câu 20:
Vị trí khởi đầu thường gặp quá trình tạo polype trong viêm xoang mạn tính có polype:
A. Xoang bướm
B. Xoang sàng trước
C. Khe giữa
D. Ống mũi trán
-
Câu 21:
Triệu chứng nào không thường gặp trong bệnh polyp mũi xoang:
A. Chảy máu mũi
B. Ngạt tắc mũi từng đợt
C. Giảm khứu
D. Hắt hơi buổi sáng khi ngủ dậy
-
Câu 22:
Triệu chứng có gợi ý nhất trong một trường hợp có viêm xoang polyp:
A. Ngạt tắc mũi từng đợt
B. Chảy nước mũi trong
C. Mất khứu
D. Ngứa mũi
-
Câu 23:
Biến chứng sớm nguy hiểm trước mắt trong viêm họng bạch hầu là:
A. Viêm cơ tim
B. Bại liệt
C. Khó thở thanh quản
D. Viêm thượng thận
-
Câu 24:
Bệnh nào sau đây là nguy hiểm nhất và thuộc loại viêm họng trắng:
A. Viêm họng tấy lan tỏa
B. Áp xe quanh amidan thể sau
C. Viêm họng bạch hầu
D. Viêm họng trong các bệnh nhiễm trùng
-
Câu 25:
Hai phương pháp thường được phối hợp để điều trị ung thư hạ họng ở giai đoạn chưa di căn:
A. Phẫu thuật và Hóa trị
B. Xạ trị và Hóa trị
C. Phẩu thuật và Xạ trị
D. Xạ trị và Miễn dịch
-
Câu 26:
Hình thái đại thể của ung thư vòm mũi họng thường gặp nhất:
A. Thể sùi
B. Thể thâm nhiễm
C. Thể loét
D. Thể xơ
-
Câu 27:
Hình thức chảy máu mũi thường gặp nhất trong ung thư vòm:
A. Chảy máu mũi trước do vỡ điểm mạch Kisselbach
B. Chảy máu vùng sau- trên hốc mũi từ động mạch sàng sau
C. Khịt khạc ra chất nhầy lẫn ít máu lờ nhờ như máu cá
D. Chảy máu mũi sau lan tỏa từ niêm mạc vùng vòm
-
Câu 28:
Vi thể, loại hay gặp trong ung thư thực quản:
A. Carcinoma
B. Adenoma
C. Sarcoma
D. Fibrosarcoma
-
Câu 29:
Đàn ông trên 50 tuổi, khàn tiếng > 2 tuần, đã được điều trị nội khoa mà không đỡ, cần:
A. Cần ngừng ngay công việc đang làm
B. Cần soi thanh quản gián tiếp để phát hiện hạt dây thanh
C. Cần khám nội soi thanh quản để phát hiện K dây thanh
D. Cần hạn chế nói tối đa
-
Câu 30:
Papilome thanh quản hay gặp ở lứa tuổi:
A. Trẻ em
B. Người lớn
C. Người già
D. Người hay dùng giọng nói cao