Trắc nghiệm Vectơ trong mặt phẳng tọa độ Toán Lớp 10
-
Câu 1:
Cho \(\Delta A B C \text { сó } A(4 ; 9), B(3 ; 7), C(x-1 ; y) . \text { Để } G(x ; y+6)\) là trọng tâm \(\Delta\)ABC thì giá trị x và y là
-
Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho \(A(2 ;-3), B(4 ; 7)\) . Tìm tọa độ trung điểm I của AB .
-
Câu 3:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho \(\Delta ABC\) biết \(A(2 ;-3), B(4 ; 7), C(1 ; 5) .\) . Tọa độ trọng tâm G của \(\Delta ABC\) là
-
Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm \(M(x ; y)\) . Tìm tọa độ của điểm \(M_1\) đối xứng với M qua trục hoành?
-
Câu 5:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 4 điểm \(A(1 ;-2), B(0 ; 3), C(-3 ; 4), \mathrm{D}(-1 ; 8)\). Phân tích \(\overrightarrow{C D}\) qua \(\overrightarrow {AB}\)
và \(\overrightarrow{AC}\) . Đẳng thức nào sau đây đúng?
-
Câu 6:
Cho vectơ \(\vec{a}=(2 ; 1), \vec{b}=(3 ; 4), \vec{c}=(7 ; 2)\). Khi đó \(\vec{c}=m \vec{a}+n \vec{c}\). Tính tổng m+ n bằng:
-
Câu 7:
Cho các vectơ\(\vec{a}=(4 ;-2), \vec{b}=(-1 ;-1), \vec{c}=(2 ; 5)\) .Phân tích vectơ \(\vec a\)và \(\vec c\) ta được:
-
Câu 8:
Trong mặt phẳng Oxy, cho \(\vec{a}=(2 ; 1) ; \vec{b}=(3 ; 4) ; \vec{c}(-7 ; 2)\) . Tìm m, n để \(\vec{c}=m \vec{a}+n \vec{b}\)
-
Câu 9:
Cho \(\vec{a}=(2 ; 1), \vec{b}=(-3 ; 4), \vec{c}=(-4 ; 9)\). Hai số thực m, n thỏa mãn \(m \vec{a}+n \vec{b}=\vec{c}\) . Tính \(m^{2}+n^{2}\)?
-
Câu 10:
Trong mặt phẳng Oxy ;cho các véc tơ \(\vec{a}=(2 ;-1) ; \vec{b}=(0 ; 4) \text { và } \vec{c}=(3 ; 3)\). Gọi m và n là hai số thực sao cho \(\vec{c}=m \vec{a}-n \vec{b}\) . Tính giá trị biểu thức \(P=m^{2}+n^{2}\)
-
Câu 11:
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm \(A(4 ; 2), B(-2 ; 1), C(0 ; 3), M(-3 ; 7)\) . Giả sử \(\overrightarrow{A M}=x \cdot \overrightarrow{A B}+y \cdot \overrightarrow{A C}(x, y \in \mathbb{R})\) Khi đó x+y bằng
-
Câu 12:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho \(\vec{a}=(2 ; 1), \vec{b}=(3 ; 4), \vec{c}=(7 ; 2)\) . Cho biết \(\vec{c}=m \vec{a}+n \vec{b}\) khi đó.
-
Câu 13:
Vectơ \(\vec{a}=(2 ;-1)\)biểu diễn dưới dạng \(\vec{a}=x \vec{i}+y \vec{j}\) được kết quả nào sau đây?
-
Câu 14:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho \(A(m-1 ; 2), B(2 ; 5-2 m) \text { và } C(m-3 ; 4)\) . Tìm giá trị m để A, B, C thẳng hàng
-
Câu 15:
Cho 2 vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
-
Câu 16:
Cho 4 điểm \(A(1 ;-2), B(0 ; 3), C(-3 ; 4), \quad D(-1 ; 8)\) . Ba điểm nào trong bốn điểm dã cho thẳng hàng?
-
Câu 17:
Cho\(\vec{a}=(4 ;-m), \vec{b}=(2 m+6 ; 1)\). Tập giá trị của m để hai vectơ \(\vec a\)và \(\vec b\) cùng phương là:
-
Câu 18:
Trong hệ trục Oxy, cho 4 điểm \(A(3 ;-2), B(7 ; 1), C(0 ; 1), D(-8 ;-5)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
-
Câu 19:
Trong mặt phẳng Oxy, cho \(A(m-1 ; 2) ; B(2 ; 5-2 m) ; C(m-3 ; 4)\) . Tìm m để A, B, C thẳng hàng.
-
Câu 20:
Cho 2 vectơ \(\vec{u}=(2 m-1) \vec{i}+(3-m) \vec{j} \text { và } \vec{v}=2 \vec{i}+3 \vec{j}\) Tìm m để hai vectơ cùng phương.
-
Câu 21:
Cho \(\vec{u}=\left(m^{2}+3 ; 2 m\right), \vec{v}=\left(5 m-3 ; m^{2}\right)\). Vec tơ \(\vec{u}=\vec{v}\)khi và chỉ khi m thuộc tập hợp:
-
Câu 22:
Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào không cùng phương?
-
Câu 23:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , \(\vec{a}=(5 ; 2),\vec{b}=(10 ; 6-2 x)\) . Tìm x để \(\vec{a} ; \vec{b}\) cùng phương?
-
Câu 24:
Cho \(A(-1 ; 1), B(1 ; 3), C(-2 ; 0)\) . Tìm x sao cho \(\overline{A B}=x \overrightarrow{B C}\)
-
Câu 25:
Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào không cùng phương?
-
Câu 26:
Cho \(\vec{A}=(3 ;-2), \vec{B}=(-5 ; 4), \vec{C}=\left(\frac{1}{3} ; 0\right)\) Tìm x thỏa mãn \(\overrightarrow{A B}=x \overrightarrow{A C}\)
-
Câu 27:
Cho \(\vec{a}=(3 ;-1), \vec{b}=(0 ; 4), \vec{c}=(5 ; 3)\). Tìm \(\vec x\) sao cho \(\vec{x}-\vec{a}+2 \vec{b}-3 \vec{c}=\overrightarrow{0}\)
-
Câu 28:
Xác định tọa độ vectơ \(\vec{c}=5 \vec{a}-2 \vec{b}\) biết \(\vec{a}=(3 ;-2), \vec{b}=(1 ; 4)\)
-
Câu 29:
Vectơ \(\vec{a}=(5 ; 0)\) biểu diễn dạng \(\vec{a}=x \vec{i}+y \vec{j}\) . được kết quả nào sau đây?
-
Câu 30:
Cho \(\vec{a}=(2 ; 1), \vec{b}=(3 ; 4), \vec{c}=(-7 ; 2)\). Tìm \(\vec x\) sao cho \(\vec{x}-\vec{a}+2 \vec{b}-3 \vec{c}=\overrightarrow{0}\)
-
Câu 31:
Xác định tọa độ của vectơ \(\vec{c}=\vec{a}+3 \vec{b}\) biết \(\vec{a}=(2 ;-1), \vec{b}=(3 ; 4)\)
-
Câu 32:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm \(A(1 ; 3), B(0;6)\). Khẳng định nào sau đây đúng?
-
Câu 33:
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm \(B(-1 ; 3)\,\, và \,\,C(3 ; 1)\). Độ dài vectơ \(\overrightarrow {B C}\) bằng
-
Câu 34:
Trong hệ trục toạ độ Oxy , toạ độ của vectơ \(\vec{a}=8 \vec{j}-3 \vec{i}\) bằng
-
Câu 35:
Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm \(A(2 ;-1), B(4 ; 3)\) . Tọa độ của véctơ \(\overrightarrow{A B}\) bằng
-
Câu 36:
Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm \(M(1 ; 1), N(4 ;-1)\). Tính độ dài \(\overrightarrow{M N}\)
-
Câu 37:
Trong hệ tọa độ Oxy cho \(\vec{u}=\frac{1}{2} \vec{i}-5 \vec{j}\)Tọa độ của vecto \(\vec u\) là
-
Câu 38:
Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho vectơ \(\vec{u}=3 \vec{i}-4 \vec{j}\)Tọa độ của vectơ \(\vec{u}\) là
-
Câu 39:
Trong hệ trục tọa độ \((O ; \vec{i}, \vec{j})\) , tọa độ của véc tơ \(\overline{2 i}+\overline{3 j}\) i là:
-
Câu 40:
Trên trục x Ox ' cho 4 điểm A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
-
Câu 41:
Trên trục x Ox ' cho 3 điểm A, B, C có tọa độ lần lượt là 2;1; -2 . Khi đó tọa độ điểm M nguyên dương thỏa mãn \(\frac{1}{M A}=\frac{1}{M B}+\frac{1}{M C}\) là:
-
Câu 42:
Trên trục x Ox ' cho tọa độ các điểm B, C lần lượt là m - 2 và \(m^{2}+3 m+2\). Tìm m để đoạn thẳng BC có độ dài nhỏ nhất.
-
Câu 43:
Trên trục \((0 ; \vec {i})\) cho ba điểm A, B, C có tọa độ lần lượt là -5;2;4 . Khi đó tọa độ điểm M thỏa mãn \(2 \overrightarrow{M A}+3 \overrightarrow{M C}+4 \overrightarrow{M B}=\overrightarrow{0}\) là:
-
Câu 44:
Trên trục \((\Delta)\) cho bốn điểm A, B, C, D bất kì. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
-
Câu 45:
Cho 4 điểm A, B, C, D trên trục \((O ; \vec{i})\) thỏa mãn \(\frac{\overline{C A}}{\overline{C B}}=-\frac{\overline{D A}}{\overline{D B}}\) . Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
-
Câu 46:
Trên trục \((O ; \vec{i})\) tìm tọa độ x của điểm M sao cho \(\overrightarrow{M A}+2 \overrightarrow{M C}=\overrightarrow{0}\) , với A, C có tọa độ tương ứng là -1 và 3.
-
Câu 47:
Trên trục x Ox ' cho tọa độ các điểm A, B lần lượt là a, b. Khi đó tọa độ điểm A' đối xứng với A qua B là:
-
Câu 48:
Trên trục x Ox ' , cho tọa độ của A, B lần lượt là -2;3. Khi đó tọa độ điểm M thỏa mãn: \(O M^{2}=\overline{M A} \cdot \overline{M B}\) là:
-
Câu 49:
Trên trục x Ox ' cho bốn điểm A, B, C, D có tọa độ lần lượt là 3;5;- 7;9 . Mệnh đề nào sau đây sai?
-
Câu 50:
Tên trục \((O ; \vec{i})\) cho hai điểm A, B lần lượt có tọa độ 1 và 5. Khi đó tọa độ điểm M thỏa mãn \(2 \overrightarrow{M A}-3 \overrightarrow{M B}=\overrightarrow{0}\)