999 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh
Tổng hợp 999 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên chuyên ngành Y. Bộ câu hỏi bao gồm những vấn đề liên quan đến việc nghiên cứu các tổn thương và tìm hiểu mối liên quan mật thiết giữa những biến đổi hình thái và các rối loạn chức năng trên các cơ quan, bộ phận của cơ thể. Hi vọng đây sẽ là nguồn kiến thức nền tảng giúp các bạn ôn tập và thi tốt trong các kì thi sắp tới.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Loét dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi:
A. Dưới 15- 20 tuổi
B. Từ 20- 40tuổi
C. Từ 40- 60 tuổi
D. Trên 60 tuổi
-
Câu 2:
Trong loét dạ dày -tá tràng, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là:
A. Nam bằng nữ
B. Nữ gấp đôi nam
C. Nam gấp đôi nữ
D. Nam gấp 4 lần nữ
-
Câu 3:
Loét dạ dày hay gặp nhất ở vị trí:
A. Bờ cong lớn
B. Hang vị
C. Thân vị
D. Tâm vị
-
Câu 4:
Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ dày cấp và mạn là:
A. Tính chất cơn đau
B. Vị trí của ổ loét
C. Thời gian tiến triển của bệnh
D. Sự đáp ứng với điều trị
-
Câu 5:
Tổn thương đại thể của loét dạ dày thường có kích thước:
A. < 0,5cm
B. 0,5-1 cm
C. trên dưới 2 cm
D. Trên 3 cm
-
Câu 6:
Số ổ loét trong loét dạ dày mạn tính thường gặp nhất là:
A. 1 ổ
B. 2 ổ
C. 3 ổ
D. 4 ổ
-
Câu 7:
Hình ảnh vi thể của loét dạ dày cấp và mạn khác nhau chính ở điểm:
A. Hình ảnh hoại tử
B. Hình ảnh chảy máu
C. Mức độ xâm nhập viêm
D. Mức độ xơ hóa của ổ loét
-
Câu 8:
Biến chứng có tiên lượng xa đáng lo ngại nhất của loét dạ dày mạn tình là:
A. Ung thư hóa
B. Thủng dạ dày
C. Hẹp môn vị
D. Chảy máu
-
Câu 9:
Ung thư dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi:
A. Dưới 20 tuổi
B. Từ 20-30 tuổ
C. Từ 30-40 tuổi
D. Trên 50 tuổi
-
Câu 10:
Đối với ung thư dạ dày, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là:
A. Nam bằng nữ
B. Nữ gấp đôi nam
C. Nam gấp đôi nữ
D. Nam gấp 4 lần nữ
-
Câu 11:
Trên toàn thế giới ung thư dạ dày hay gặp nhất ở:
A. Nhật Bản
B. Việt Nam
C. Các nước thuộc EU
D. Hoa Kỳ
-
Câu 12:
Nguyên nhân gây ung thư dạ dày được biết rõ nhất đó là:
A. Thiếu máu ác tính
B. 3-4 Benzopyren
C. Loét dạ dày mạn tính
D. Nitrosamnin
-
Câu 13:
Phương pháp chẩn đoán nào xác định ung thư dạ dày đáng tin cậy nhất:
A. Siêu âm
B. X quang
C. Nội soi + sinh thiết
D. Lâm sàng
-
Câu 14:
Hình ảnh đại thể nào hướng ta nghĩ nhiều đến ung thư dạ dày:
A. Sùi dạng súp lơ, dễ chảy máu
B. Loét nông
C. Loét sâu
D. Niêm mạc dạ dày teo đét
-
Câu 15:
Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ dẫn đến ung thư dạ dày:
A. Nam giới, có tiền sử loét dạ dày mạn tính
B. Nữ giới, trong gia đình có nhiều người bị loét dạ dày
C. Nam 50 tuổi, có hình ảnh tế bào học “ loạn sản tế bào biểu mô tuyến dạ dày”
D. Nam 40 tuổi, bị polyp dạ dày đã 20 năm
-
Câu 16:
Ung thư dạ dày thường gặp là:
A. Sacom co trơn
B. Ung thư biểu mô phủ niêm mạc dạ dày
C. U lympho
D. Sarcom mạch máu
-
Câu 17:
Những đối tượng nào dưới đây có tần suất mắc bệnh loét dạ dày cao nhất:
A. Trí thức, học sinh- sinh viên
B. Nông dân
C. Kinh doanh, buôn bán
D. Lao động thủ công
-
Câu 18:
Việc phòng ngừa ung thư dạ dày tốt nhất nên thực hiện:
A. Vệ sinh an toàn thực phẩm
B. Điều trị dứt điểm các trường hợp loét dạ dày mạn
C. Phát hiện sớm các tổn thương bất thường ở dạ dày thông qua nội soi
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 19:
Trong các khối u dạ dày, polyp dùng để chỉ:
A. Một khối u sùi bất kỳ
B. Một khối u cơ trơn thành dạ dày
C. Một khối u mỡ
D. U xuất phát từ niêm mạc
-
Câu 20:
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu trong nguyên nhân gây ung thư dạ dày:
A. Chế độ ăn uống
B. Vi khuẩn H.P
C. Các tổn thương tiền ung thư ở dạ dày
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Trong các vùng trong nước, vùng nào có tỷ lệ mắc ung thư dạ dày cao nhất:
A. Hà nội và các tỉnh phía bắc
B. Miền Trung
C. Thành phố HCM
D. Các tỉnh Tây Nguyên
-
Câu 22:
Ung thư dạ dày sớm được xác định là:
A. Kích thước u <3cm
B. Sự xâm lấn nằm ở niêm mạc
C. Chưa có di căn
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 23:
Ung thư dạ dày muộn có đặc điểm:
A. U chiếm toàn bộ bề dày niêm mạc
B. Kích thước u lớn > 3cm
C. U xâm lấn các tạng lân cậ
D. B và C
-
Câu 24:
Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư dạ dày giai đoạn III có tổn thương nào tương ứng dưới đây?
A. Ung thư di căn hạch
B. Ung thư xâm lấn hạ niêm mạc
C. Ung thư xâm lấn lớp cơ
D. Ung thư xâm lấn lớp cơ
-
Câu 25:
U Krukenberge chỉ một ung thư dạ dày di căn đến:
A. Phổi
B. Não
C. Thận
D. Buồng trứng
-
Câu 26:
Tiên lượng của ung thư dạ dày phụ thuộc vào:
A. Type mô bệnh học
B. Tuổi bệnh nhân
C. Ung thư dạ dày sớm hay muộn
D. Sự phối hợp nhiều phương pháp điều trị
-
Câu 27:
Nguy cơ ung thư của niêm mạc dạ dày vùng sát với u tuyến là:
A. 5%
B. 10%
C. 20%
D. 30%
-
Câu 28:
Khi kết hợp cả 3 phương pháp: nội soi, tế bào học, sinh thiết thì tỷ lệ chẩn đoán chính xác có thể đạt tới:
A. 90-97%
B. 75%
C. 80%
D. 85%
-
Câu 29:
Việc phát hiện ung thư dạ dày sớm qua nội soi tốt nhất ở:
A. Hoa Kỳ
B. Trung Quốc
C. Australia
D. Nhật Bản
-
Câu 30:
Ung thư dạ dày thường hay di căn đến các hạch:
A. Hạch cổ
B. Hạch dọc động mạch chủ
C. Hạch bẹn
D. Hạch thượng đòn