999 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh
Tổng hợp 999 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên chuyên ngành Y. Bộ câu hỏi bao gồm những vấn đề liên quan đến việc nghiên cứu các tổn thương và tìm hiểu mối liên quan mật thiết giữa những biến đổi hình thái và các rối loạn chức năng trên các cơ quan, bộ phận của cơ thể. Hi vọng đây sẽ là nguồn kiến thức nền tảng giúp các bạn ôn tập và thi tốt trong các kì thi sắp tới.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Đa số các trường hợp ung thư gan, các tế bào u xuất phát từ mô liên kết của gan?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Ung thư gan có tỷ lệ tử vong đứng thứ 3 sau ung thư phổi và dạ dày?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Tỷ lệ mắc bệnh cao ở Trung Quốc, Đông Nam Á và châu phi nhiệt đới?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Phương pháp điều trị ung thư gan hiệu quả nhất là:
A. Tia xạ
B. Hóa trị liệu
C. Phẫu thuật
D. Liệu pháp miễn dịch
-
Câu 5:
Tỷ lệ Nam /Nữ trong carcinom tế bào gan là:
A. 3/1
B. 2/4
C. 8/1
D. 3/1 đối với vùng có tỷ lệ ung thư thấp và 8/1 đối với vùng có tỷ lệ ung thư cao
-
Câu 6:
Ung thư biểu mô ống mật gặp nhiều ở Đông Nam Á, Nam nữ mắc bệnh ngang nhau?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Căn nguyên chính gây ung thư gan được biết là:
A. Vi rus viêm gan B
B. Độc tố alfatoxin B-1
C. Xơ gan các loại
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 8:
Để chủ động phòng ngừa ung thư gan người ta thực hiện:
A. Tiêm phòng vacin viêm gan B
B. Không dùng lương thực bị mốc
C. Không ăn gỏi cá để phòng bị sán lá gan
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 9:
Về đại thể ung thư gan thể hạnh nhân dùng để chỉ:
A. Một khối u lớn đơn độc chiếm một thùy gan hoặc 1/2 lá gan
B. Nhiều khối u rải rác trong gan
C. Mô ung thư xâm nhiễm lan tràn
D. Cả 3 loại trên
-
Câu 10:
Trong các thể ung thư biệt hóa kém,các tế bào ung thư gần giống vơí tế bào gan và xếp thành bè?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 11:
Trong các ung thư gan biệt hóa rõ , tế bào U có đặc điểm:
A. Rất đa dạng với nhiều tế bào giảm sản khổng lồ có nhiều nhân
B. Các tế bào u ít dính vào nhau, thường là đứng tách rời
C. Hoặc gồm các TB nhỏ hoàn toàn ko biệt hóa
D. Các tế bào ung thư gần giống vơí tế bào gan bình thường và xếp thành bè
-
Câu 12:
Trong ung thư biểu mô ống mật, các tế bào u xuất phát từ các ống mật trong gan:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Triệu chứng lâm sàng đặc trung của ung thư gan là:
A. Gan sưng to, rất đau kèm sốt
B. Gan teo nhỏ, cứng chắc, có nước cổ chướng
C. Gan to nhanh, sờ có u cục, ít đau, không sốt
D. Vàng da tăng dần, mệt mỏi, sốt nhẹ ,gan mấp mé bờ sườn, đau tức
-
Câu 14:
Tỷ lệ alphafetoprotein trong máu tăng có giá trị gợi ý một ung thư gan?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 15:
Trong ung thư biểu mô gan dạng ống, nguyên nhân gây bệnh được xac định là do sán lá gan clonorchis sinensis:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 16:
Trong ung thư gan nguyên phát, các tế bào ung thư thường gặp nhất là:
A. Tế bào gan
B. Các tế bào của mô liên kết gan
C. Tế bào biểu mô ống mật
D. Các tế bào ung thư từ nơi khác đến
-
Câu 17:
Xơ gan là một bệnh tiến triển cấp tính, nặng, có thể hồi phục
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 18:
Xơ gan có các đặc điểm:
A. Cấu trúc bình thường của gan đảo lộn, tổn thương toàn gan
B. Tăng sinh xơ lan tỏa tạo thành các vách xơ
C. Các tế bào gan bị tổn thương, thoái hóa, hoại tử và tái tạo thành các nốt gan tân tạo.
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 19:
Hình thái bệnh lý của xơ gan không do nguyên nhân quyết định
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 20:
Trong xơ gan các yếu tố gây bệnh khác nhau có thể tạo nên hình thái tổn thương như nhau. Trái lại cùng một yếu tố gây bệnh có thể phát triển những hình thái tổn thương theo chiều hướng khác nhau
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 21:
Căn cứ vào kích thước các nốt gan tân tạo người ta gọi là xơ gan cục lớn khi: đa số các nốt gan tân tạo có đường kính trên 3 mm
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 22:
Chọn nguyên nhân gây xơ gan hay gặp nhất trong các nguyên nhân dưới đây:
A. Bệnh nhiễm sắc tố sắt tiên phát
B. Viêm gan do virus
C. Rượu
D. Bệnh Willson
-
Câu 23:
Trong tế bào gan, rượu có tác dụng:
A. Tăng tổng hợp acid béo
B. Giảm oxy hóa các acid béo trong ty lạp thể
C. .Giảm tổng hợp các tryglyceride
D. Cả 3 đều sai
-
Câu 24:
Trong giai đoạn đầu của xơ gan: gan lớn, thường trên 2 kg, màu nâu vàng, dính mỡ
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 25:
Trong các đặc điểm vi thể dưới đây, đặc điểm nào có ý nghĩa quyết định gây rối loạn chức năng trong xơ gan:
A. Cấu trúc bình thường của gan bị đảo lộn
B. Tổ chức xơ phát triển mạnh và lan tỏa, tạo thành các vách xơ chia cắt các tiểu thùy gan
C. Các tế bào gan thoái hóa, hoại tử và tái tạo hình thành các nốt gan tân tạo
D. Xâm nhiễm nhiều tế bào lymphocyte tăng sinh nhiều ống mật tân tạo
-
Câu 26:
Sự thành lập các phức hợp miễn dịch tại chỗ gây tổn thương cầu thận trong bệnh:
A. Viêm thận Masugi
B. Hội chứng Goodpasture
C. Viêm cầu thận màng
D. Tất cả các bệnh cầu thận trên
-
Câu 27:
Trong các bệnh cầu thận sau, bệnh nào có cầu thận bị tổn thương do hoạt hóa bổ thể bằng con đường thay thế:
A. viêm cầu thận màng
B. viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
C. viêm cầu thận màng tăng sinh type II
D. viêm cầu thận trong luput ban đỏ hệ thống
-
Câu 28:
Sự lắng đọng các phức hợp miễn dịch lưu hành trong máu tại các cầu thận là cơ chế gây tổn thương cầu thận trong bệnh:
A. viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
B. viêm cầu thận trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
C. viêm cầu thận trong luput ban đỏ hệ thống
D. Tất cả các bệnh cầu thận nói trên
-
Câu 29:
Cơ chế các phức hợp miễn dịch lưu hành trong máu gây ra khoảng ........các trường hợp bệnh cầu thận tiên phát
A. 50%
B. 70%
C. 60%
D. 80%
-
Câu 30:
Thận hư nhiễm mỡ gặp nhiều nhất ở lứa tuổi:
A. 2 đến 6 tuổi
B. 6 đến 10 tuổi
C. 10 đến 15 tuổi
D. người lớn