999 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh
Tổng hợp 999 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên chuyên ngành Y. Bộ câu hỏi bao gồm những vấn đề liên quan đến việc nghiên cứu các tổn thương và tìm hiểu mối liên quan mật thiết giữa những biến đổi hình thái và các rối loạn chức năng trên các cơ quan, bộ phận của cơ thể. Hi vọng đây sẽ là nguồn kiến thức nền tảng giúp các bạn ôn tập và thi tốt trong các kì thi sắp tới.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Sự tăng sinh của các tế bào nội mô và tế bào gian mạch, sự xâm nhiễm của các BCĐN trung tính và bạch cầu đơn nhân là đặc điểm vi thể của bệnh:
A. thận hư nhiễm mỡ
B. viêm cầu thận màng
C. viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
D. viêm cầu thận trong luput ban đỏ hệ thống
-
Câu 2:
Trong bệnh cầu thận nào màng đáy cầu thận dày đều khắp:
A. thận hư nhiễm mỡ
B. viêm cầu thận màng
C. viêm cầu thận màng tăng sinh
D. viêm cầu thận tăng sinh lan tỏa
-
Câu 3:
Trong bệnh cầu thận nào có sự hiện diện của các phức hợp miễn dịch ở mặt ngoài màng đáy bên dưới các tế bào có chân
A. viêm cầu thận màng
B. viêm cầu thận màng tăng sinh type II
C. viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
D. B và D đúng
-
Câu 4:
Trong bệnh cầu thận nào có các tế bào có chân mất chân và lớp tế bào chất áp sát vào mặt ngoài màng đáy:
A. thận hư nhiễm mỡ
B. viêm cầu thận màng
C. viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
D. Câu A và B
-
Câu 5:
Trong bệnh cầu thận nào đa số các cầu thận bị xơ hóa và thoái hóa kính:
A. viêm cầu thận màng
B. viêm cầu thận màng tăng sinh
C. viêm cầu thận tiến triển nhanh
D. viêm cầu thận mạn
-
Câu 6:
Trong bệnh cầu thận nào các cầu thận bình thường dưới kính hiển vi quang học:
A. thận hư nhiễm mỡ
B. viêm cầu thận màng
C. viêm cầu thận màng tăng sinh
D. viêm cầu thận trong luput ban đỏ hệ thống
-
Câu 7:
Nguyên nhân phổ biến gây viêm thận bể thận cấp là:
A. Sự lắng đọng các phức hợp MD ở mặt ngoài màng đáy tiểu cầu thận
B. Do nhiễm trùng ngược dòng
C. Do bệnh đái tháo đường
D. Viêm cầu thận cấp
-
Câu 8:
Yếu tố thuận lợi dẩn đến viêm thận bể thận cấp là:
A. Dùng các dụng cụ thông tiểu
B. U xơ tuyến tiền liệt D - Tất cả đều sai E - Tất cả đều đúng
C. Sỏi đường tiết niệu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 9:
Viêm thận bể thận cấp có các đặc điểm sau:
A. Phần lớn các cầu thận bị xơ hóa,thoái hóa,dấu xi
B. Mô kẽ thận tăng sinh xơ và xâm nhập lympho
C. Các ống thận teo nhỏ, lòng ống chứa các trụ Hyalin
D. Tất cả đều sai
-
Câu 10:
Viêm thận bể thận cấp có các đặc điểm:
A. Phần lớn cầu thận bình thường
B. Lòng các ống thận phù nề, xâm nhập BCĐN
C. Mô kẽ thận rải rác có các ổ áp xe
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 11:
Trong viêm thận bể thận thường gặp các tổn thương sau:
A. Tổn thương cả ống thận ,bể thận và mô kẽ thận
B. Tổn thương mất chân các tế bào biểu mô có chân
C. Tổn thương chủ yếu các cầu thận ,các ống thận được bảo tồn
D. Tổn thương cả 2 thận,thận teo nhỏ, bề mặt vỏ thận lấm chấm hạt
-
Câu 12:
Viêm thận bể thận mạn thường xảy ra sau đợt:
A. Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
B. Viêm cầu thận trong bệnh Lupút ban đỏ
C. Viêm thận bể thận cấp tái phát nhiều đợt
D. Viêm cầu thận màng
-
Câu 13:
Viêm thận bể thận mạn tính có đặc điểm:
A. Tổn thương có thể gặp ở 1 hoặc cả 2 thận
B. Nhiều ống thận thoái hóa ,teo nhỏ hoặc giãn rộng
C. Ranh giới giữa vùng võ và vùng tủy thận không rõ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14:
Triệu chứng lâm sàng của viêm thận bể thận cấp là:
A. Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng, tiểu khó , tiểu đục như nước vo gạo
B. Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng, thở khó, ho ra máu
C. Phù mặt, cao huyết áp, tiểu ít, tiểu máu
D. Sốt cao rét run, đau quanh rốn , đi cầu phân nhầy máu- mũ
-
Câu 15:
Trong bệnh cầu thận nào dưới đây, đáp ứng tốt với liệu pháp corticoid:
A. Viêm cầu thận màng
B. Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ
C. Viêm cầu thận cấp
D. Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu
-
Câu 16:
Trong bệnh cầu thận nào dưới đây, một số cầu thận xơ hóa và một số cầu thận lại bình thường dưới KHV quang học:
A. Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu
B. Viêm cầu thận màng
C. Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ
D. Viêm cầu thận trong lupus ban đỏ hệ thống
-
Câu 17:
Trong bệnh cầu thận nào dưới đây, các cầu thận nỡ to dưới KHV quang học:
A. Viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
B. Viêm cầu thận màng
C. Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu
D. Viêm cầu thận trong lupus ban đỏ hệ thống
-
Câu 18:
Tổn thương Giải phẫu bệnh đặc trưng của viêm cầu thận màng là:
A. Rải rác có các ổ áp xe chứa đầy BCĐN
B. Mất chân của các tế bào biểu mô có chân ở ngoài màng đáy
C. Các cầu thận nỡ to
D. Các cầu thận dày lan tỏa màng đáy
-
Câu 19:
Hình ảnh thận teo nhỏ, ranh giới giữa vùng võ và vùng tủy không rõ, mô kẽ xâm nhập lympho và xơ hóa là đặc trưng của bệnh:
A. Viêm cầu thận cấp
B. Viêm thận bể thận cấp
C. Viêm cầu thận màng tăng sinh
D. Viêm thận bể thận mạn
-
Câu 20:
Tế bào gian mao mạch nằm giữa chùm mao mạch của tiểu cầu thận, có vai trò:
A. Lọc bài tiết chất thải
B. Tái hấp thụ các chất cần thiết
C. Điều hòa huyết áp
D. Đại thực bào
-
Câu 21:
Thấp tim thấp không có đặc điểm sau:
A. Do liên cầu tan máu bêta nhóm A
B. Xảy ra sau 1-4 tuần bị viêm họng
C. Sinh bệnh học do kháng thể kháng các kháng nguyên liên cầu phản ứng chéo với các kháng nguyên tim
D. Không phải là bệnh tự miễn
-
Câu 22:
Hạt Aschoff không có thành phần:
A. Hoại tử dạng tơ huyết
B. Tiểu cầu
C. Đại thực bào
D. Lympho bào
-
Câu 23:
Tổn thương giải phẫu bệnh ở màng hoạt dịch của khớp trong bệnh thấp tim không có đặc điểm sau:
A. Các chất căn bản nhiều hơn
B. Những ổ hoại tử dạng tơ huyết
C. Những tổn thương giống hạt Aschoff
D. Mô liên kết quanh khớp hoàn toàn bình thường
-
Câu 24:
Trong thấp tim, tổn thương van tim hay gặp nhất ở:
A. Van 2 lá
B. Van 3 lá
C. Van động mạch chủ
D. Van động mạch phổi
-
Câu 25:
Có thể thấy hạt Aschoff ở các mô dưới đây ngoại trừ ở:
A. Tim
B. Màng hoạt dịch
C. Huyết quản
D. Trong bao khớp
-
Câu 26:
Tế bào Anitschkow và tế bào Aschoff là do.........biến đổi thành
A. đại thực bào
B. mô bào
C. tương bào
D. lympho bào
-
Câu 27:
Trong thấp tim mạn, các van tim không có tổn thương sau:
A. Van tim dày lên, co rút, can xi hóa
B. Biến dạng van tim
C. Dây gân ngắn lại, dày dính
D. Nhiều ổ hoại tử dạng tơ huyết
-
Câu 28:
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp không có đặc điểm sau:
A. Thường xảy ra trên một tim lành mạnh
B. Do các vi khuẩn có đặc tính cao
C. Là bệnh nặng, tiến triển nhanh, tử vong cao
D. Đặc điểm giải phẫu bệnh khác với niêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp
-
Câu 29:
Đặc điểm sau không có trong viêm tâm nội mạc nhiễm khuẩn bán cấp:
A. Thường xuất hiện trên các van tim đã bị tổn thương do thấp hoặc do dị tật bẩm sinh
B. Cơ chế sinh bệnh học vẫn chưa rõ
C. Do các vi khuẩn có độc tính thấp
D. Tổn thương giải phẫu bệnh đặc trưng là các khối sùi
-
Câu 30:
Khối sùi nhiễm khuẩn trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không có thành phần sau:
A. Tiểu cầu
B. Bạch cầu
C. Vi khuẩn
D. Nguyên bào sợi