999 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh
Tổng hợp 999 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên chuyên ngành Y. Bộ câu hỏi bao gồm những vấn đề liên quan đến việc nghiên cứu các tổn thương và tìm hiểu mối liên quan mật thiết giữa những biến đổi hình thái và các rối loạn chức năng trên các cơ quan, bộ phận của cơ thể. Hi vọng đây sẽ là nguồn kiến thức nền tảng giúp các bạn ôn tập và thi tốt trong các kì thi sắp tới.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Carcinôm nội mạc điển hình:
A. Thường xâm nhập lan tỏa ở nội mạc, dạng biệt hoá kém, không có chuyển sản gai
B. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít
C. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen
D. U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính
-
Câu 2:
Carcinôm tế bào có lông chuyển:
A. Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung
B. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen
C. Thường xâm nhập lan tỏa ở nội mạc, dạng biệt hoá kém, không có chuyển sản gai
D. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít
-
Câu 3:
Carcinồm chế tiết là gì?
A. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen
B. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít
C. U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính.
D. Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung
-
Câu 4:
Carcinôm tuyến chuyển sản gai:
A. Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung
B. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen
C. U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính
D. Thường xâm nhập lan tỏa ở nội mạc, dạng biệt hoá kém, không có chuyển sản gai
-
Câu 5:
Carcinôm tuyến gai có đặc điểm gì?
A. U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính
B. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít
C. Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung
D. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen
-
Câu 6:
Cấu trúc túi thừa tá tràng có đặc điểm:
A. Không có biểu mô phủ
B. Không có lớp thanh mạc
C. Lớp cơ trơn teo mỏng
D. Lớp dưới niêm mạc dày, xơ hoá
-
Câu 7:
Túi thừa Meckel không có tính chất:
A. Gồm niêm mạc, dưới niêm mạc và thanh mạc
B. Vị trí ở đoạn cuối hồi tràng
C. Có thể kèm lạc chỗ mô tụy
D. Có thể bị viêm, loét
-
Câu 8:
U lành ruột non có đặc điểm:
A. Loại u tuyến nhanh có thể hoá ác
B. Thường ở tá tràng
C. 90% là pôlíp tăng sản
D. U tuyến thường kèm với u cơ trơn
-
Câu 9:
U tế bào nội tiết có đặc điểm:
A. Không gây triệu chứng toàn thân
B. Tiến triển rất nhanh
C. Chế tiết histamin, serotonin
D. Chỉ gặp ở ống tiêu hoá
-
Câu 10:
Ung thư ruột non có đặc điểm:
A. Nếu là sarcom thì phần lớn là Barcôm cơ trơn
B. Thường gặp ở hồi tràng
C. Đa số là carcinôm tuyến
D. Dễ nhận biết bằng đặc điểm đại thổ
-
Câu 11:
Viêm ruột do vi khuẩn Samonella:
A. Bề mặt niêm mạc ruột có các tổn thương viêm dạng cục, đỏ, kèm các vết loét dài
B. Các nhung mao ruột bị ngắn lại, các tế bào hấp thu có không bào.
C. Gồm Entamoeba histolytica và Giardia lambia
D. Tạo phản ứng đại thực bào một nhân, tăng sản mô lymphô
-
Câu 12:
Viêm ruột do virus có đặc điểm gì?
A. Bề mặt niêm mạc ruột có các tổn thương viêm dạng cục, đỏ, kèm các vết loét dài
B. Các nhung mao ruột bị ngắn lại, các tế bào hấp thu có không bào
C. Tạo phản ứng đại thực bào một nhân, tăng sản mô lymphô
D. Thường gặp ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch
-
Câu 13:
Viêm ruột do vi nấm có đặc điểm gì?
A. Tạo phản ứng đại thực bào một nhân, tăng sản mô lymphô
B. Các nhung mao ruột bị ngắn lại, các tế bào hấp thu có không bào
C. Thường gặp ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch
D. Bề mặt niêm mạc ruột có các tổn thương viêm dạng cục, đỏ, kèm các vết loét dài
-
Câu 14:
Viêm ruột do protozoa:
A. Gồm Entamoeba histolytica và Giardia lambia
B. Tạo phản ứng đại thực bào một nhân, tăng sản mô lymphô
C. Bề mặt niêm mạc ruột có các tổn thương viêm dạng cục, đỏ, kèm các vết loét dài
D. Thường gặp ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch
-
Câu 15:
Bệnh Crohn có đặc điểm gì?
A. Gồm Entamoeba histolytica và Giardia lambia
B. Bề mặt niêm mạc ruột có các tổn thương viêm dạng cục, đỏ, kèm các vết loét dài
C. Tạo phản ứng đại thực bào một nhân, tăng sản mô lymphô
D. Các nhung mao ruột bị ngắn lại, các tế bào hấp thu có không bào
-
Câu 16:
Bệnh Hirschsprung có đặc điểm:
A. Thường xảy ra ở tuổi thiếu niên
B. Hiếm khi gây tắc ruột
C. Trẻ em bị hội chứng Down có xuất độ gấp 10 lần trẻ bình thường
D. Là tổn thương tiển ung
-
Câu 17:
Chứng không có hậu môn có đặc điểm:
A. Xuất độ 1/5000 trẻ sơ sinh
B. Có thể gây biến chứng đường rò với hệ niệu dục
C. Phần lớn có kèm tật chít hẹp đại tràng
D. Do hẹp lỗ màng ngăn ruột với hậu môn
-
Câu 18:
Hình ảnh vì thể gồm lớp niêm mạc teo đét, lớp dưới niêm mỏng, lớp cơ trơn mỏng hoặc không có, kèm thâm nhập viêm không đặc hiệu, là tổn thương của bệnh:
A. Trĩ ngoại
B. Viêm loét đại tràng
C. Hirschsprung
D. Túi thừa
-
Câu 19:
Niêm mạc ruột sung huyết đỏ sậm, có những vết loét sâu, dọc theo chiều dài ruột, dễ chảy máu, là tổn thương của bệnh:
A. Viêm đại tràng do Clostridium difficile
B. Viêm loét đại tràng do amíp
C. Viêm ruột do virus
D. Viêm loét đại tràng vô cằn
-
Câu 20:
Viêm ruột thừa cấp tính không có đặc điểm:
A. Phần lớn do ruột thừa bị nghẹt
B. Có thể gây viêm phúc mạc
C. Thấm nhập nhiều bạch cầu ái toan ở các lớp ruột
D. Xuất độ bệnh cao nhất là tuổi thanh niên
-
Câu 21:
Políp tăng sản của đại tràng có đặc điểm:
A. Tổn thương không có cuống, trơn láng
B. Hầu hết xuất phát từ đại tràng ngang
C. Chiếm 10% tất cả các pôlip biểu mô (trên khảo sát mổ tử thi)
D. Có thể hoá ác
-
Câu 22:
Hình ảnh vi thể gồm tăng sản tuyến ống, xếp dày đặc, trên nền mô đệm sợi thưa, biểu mô tuyến hình trụ cao, nhân tăng sắc, ít biệt hóa, là đặc điểm của:
A. Carcinôm tuyến đại tràng
B. U tuyển ống
C. Políp tăng sản
D. U tuyến ống-nhánh
-
Câu 23:
U ở trực tràng, không có cuống, bề mặt có thùy, mịn như da, kèm loét xuất huyết là hình ảnh đại thể của:
A. U tuyến nhánh
B. Carcinôm tuyến đại tràng
C. Políp tăng sản
D. U tuyến ống
-
Câu 24:
Loại pôlip nào không hoa ác:
A. Trong bệnh đa pôlíp gia đình
B. Trong hội chứng Peutz-Jeghers
C. Trong u tuyến
D. Trong hội chứng Turcot
-
Câu 25:
Bệnh đa pôlíp gia đình có đặc điểm?
A. Vị thể gồm các nang lót biểu mô trụ cao chế nhầy
B. Gồm đa pôlíp kèm u bó sợi
C. Tế bào biểu mô ít biệt hóa
D. Không hóa ác
-
Câu 26:
Hội chứng gan-thận có đặc điểm:
A. Suy thận gây hậu quả suy gan
B. Do gan sản xuất nhiều endotoxin gây độc thận
C. Thận suy nhưng không có biến đổi cấu trúc vi cầu và ống thận
D. Do gan không chuyển hoá NH
-
Câu 27:
Cơ chế sinh bệnh não - gan là:
A. Do tăng urê máu làm rối loạn chuyển hoá não
B. Gan suy làm giảm các chất dẫn truyền thần kinh giả
C. Rối loạn chuyển hoá gan làm các dẫn xuất protein có nitrogen tăng cao trong máu
D. Do dùng nhiều kháng sinh diệt các vi khuẩn ruột phân huỷ protein
-
Câu 28:
Hình ảnh vi thể là hoại tử bắc cầu, các dãy tế bào gan hoại tử nối liền nhau và nối từ trung tâm tiểu thuy đến khoảng cửa, là tổn thương điển hình của:
A. Viêm gan hoại tử bán cấp
B. Viêm gan mạn tấn công
C. Viêm gan mạn tồn tại
D. Viêm gan hoại tử toàn bộ
-
Câu 29:
Tác nhân nào không liên quan đến xơ gan:
A. Suy tim
B. Suy thận
C. Tác mật
D. Rối loạn chuyển hoá đồng
-
Câu 30:
Sỏi mật gồm ba loại:
A. Cholesterol, bilirubin, urate
B. Cholesterol, urate, oxalate
C. Cholesterol, urate, calci
D. Cholesterol, bilirubin, calci