999 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh
Tổng hợp 999 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên chuyên ngành Y. Bộ câu hỏi bao gồm những vấn đề liên quan đến việc nghiên cứu các tổn thương và tìm hiểu mối liên quan mật thiết giữa những biến đổi hình thái và các rối loạn chức năng trên các cơ quan, bộ phận của cơ thể. Hi vọng đây sẽ là nguồn kiến thức nền tảng giúp các bạn ôn tập và thi tốt trong các kì thi sắp tới.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
U xơ tuyến tuyến vú thường gặp ở:
A. 1/4 trên trong
B. 1/4 trên ngoài
C. 1/4 dưới ngoài
D. 1/4 dưới trong
-
Câu 2:
U dạng lá:
A. là u ác tính
B. là u lành tính
C. là u lành tính nhưng có thể tái phát và di căn
D. là u lành tính thường tái phát và di căn
-
Câu 3:
U dạng lá thường được chia làm 3 độ:
A. độ thấp, độ trung gian, độ cao
B. độ thấp, độ vừa, độ cao
C. độ ác tính thấp, độ ác tính vừa, độ ác tính cao
D. độ I, độ II, độ III
-
Câu 4:
U dạng lá được chia thành 3 độ tương ứng với:
A. 3 giai đoạn lâm sàng
B. 3 độ ác tính
C. 3 độ mô học
D. 3 kích thước khối u khác nhau
-
Câu 5:
Ung thư biểu mô ống tại chỗ chiếm ....... các ung thư biểu mô tại chỗ của ung thư biểu mô vú
A. hơn 95%
B. hơn 90%
C. hơn 85%
D. hơn 80%
-
Câu 6:
Ung thư biểu mô ống tại chỗ thường gặp ở phụ nữ:
A. sau 50 tuổi
B. sau 45 tuổi
C. sau 40 tuổi
D. sau 35 tuổi
-
Câu 7:
Hoại tử thường gặp và tạo nên một dấu hiệu chẩn đoán quan trọng dưới hình thái một ổ hoại tử trung tâm hoặc hoại tử tế bào u riêng lẻ là đặc điểm vi thể của:
A. ung thư biểu mô ống tại chỗ
B. ung thư biểu mô ống xâm nhập
C. ung thư biểu mô nhú tại chỗ
D. ung thư biểu mô trứng cá
-
Câu 8:
Trong ung thư biểu mô ống xâm nhập, ......... các trường hợp được xếp vào loại ung thư biểu mô ống kinh điển:
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 95%
-
Câu 9:
“U nhỏ một cách điển hình với đường kính trung bình khoảng 1-2 cm. Trên diện cắt u thường có hình sao, mặt cắt thường co lại trở nên lõm xuống so với mô không ung thư xung quanh” là đặc điểm đại thể của:
A. ung thư biểu mô ống xâm nhập kinh điển
B. ung thư biểu mô ống nhỏ
C. ung thư biểu mô nhú
D. ung thư biểu mô trứng cá
-
Câu 10:
Viêm CTC do HPV (Human Papillomar Virus) có đặc điểm:
A. Thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong
B. Có các tế bào khổng lồ nhiều nhân
C. Trong bào tương chứa các thể vùi
D. Tất cả đều sai
-
Câu 11:
Viêm CTC do HPV (Human Papilloma Virus) có đặc điểm:
A. Thường tấn công lớp biểu mô lát tầng
B. Có các tế bào rỗng nằm 1/3 trên của biểu mô lát tầng
C. Tế bào to, quanh nhân có khoảng sáng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 12:
Viêm CTC do HSV (Herpes Simple Virus) có đặc điểm:
A. Tạo nên các ổ loét nông
B. Có các tế bào khổng lồ nhiều nhân
C. Nhân chứa các thể vùi
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Viêm CTC do lao có đặc điểm:
A. Thường thứ phát sau lao vòi trứng và nội mạc thân tử cung
B. Tổn thương là các nang lao với hoại tử bã đậu, đại bào Langhans
C. Tổn thương đại thể có thể gặp dạng sùi ở bề mặt
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14:
Viêm cổ tử cung do Trichomonas Vaginalis có đặc điểm:
A. Khí hư có nhiều bọt trắng, ngứa
B. Khí hư có nhiều bọt trắng, ngứa
C. Dễ nhận biết khi soi tươi bệnh phẩm
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) có đặc điểm:
A. Có hình ảnh tế bào ác tính rõ
B. Các tế bào non, mất cực tính và thứ tự xếp lớp
C. Các tế bào ung thư đã xâm nhập qua màng đáy
D. Có nhiều hình ảnh nhân quái, nhân chia
-
Câu 16:
Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) được xếp thành 3 mức độ dựa vào:
A. Các tế bào ác tính nhiều hay ít
B. Có hoặc không có xâm nhập qua màng đáy
C. Độ dày của các tế bào non chưa trưởng thành
D. Có cầu sừng hay không
-
Câu 17:
Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung (Carcinoma in situ) có nghĩa là:
A. Các tế bào biệt hóa tốt
B. Màng đáy bị phá hủy, tế bào ác tính xâm nhập cấu trúc bên dưới
C. Dị sản biểu mô lát tầng ở cổ trong
D. Tất cả điều sai
-
Câu 18:
Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung có đặc điểm:
A. Màng đáy còn nguyên vẹn
B. Các tế bào ác tính đã rõ nhưng chỉ giới hạn trong lớp biểu mô vảy
C. Có nhiều tế bào với nhân lớn, nhân quái và kiềm tính
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 19:
Hình ảnh vi thể của ung thư xâm nhập cổ tử cung phổ biến là:
A. Ung thư biểu mô gai
B. Ung thư biểu mô tuyến
C. Ung thư biểu mô tuyến - gai
D. Ung thư biểu mô tuyến - nhầy
-
Câu 20:
Viêm CTC do HSV có đặc điểm:
A. Lây truyền qua đường sinh dục
B. Dịch khí hư loãng như nước
C. Thường kèm các viêm âm hộ, âm đạo
D. Tất cả đều sai
-
Câu 21:
Viêm CTC do Chlamydia Trachomatis có đặc điểm:
A. Thường gặp phụ nữ châu Á
B. Vi khuẩn thường gây tổn thương lớp biểu mô lát tầng cổ ngoài
C. Vi khuẩn thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong cổ tử cung
D. Lây truyền bằng đường máu
-
Câu 22:
Viêm CTCdo Chlamydia Trachomatis có đặc điểm:
A. Khí hư màu xanh vàng như mủ
B. Thường kèm viêm niệu đạo, trực tràng
C. Thường gặp phụ nữ phương Tây
D. Tất cả đều dúng
-
Câu 23:
Viêm CTC do nấm Cadida Albicans có đặc điểm:
A. Phiến đồ âm đạo có các bào tử nấm hình quả lê, bào tương sáng
B. Phiến đồ âm đạo có các tế bào lớn nhiều nhân chứa các thể vùi
C. Phiến đồ âm đạo có các sợi nấm hình đốt, chia nhánh hoặc bào tử hình số
-
Câu 24:
Bệnh nhân được sinh thiết CTC và chẩn đoán CIN 2 nghĩa là:
A. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm gần hết bề dày biểu mô
B. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 1/3 bề dày biểu mô
C. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 2/3 bề dày biểu mô
D. Tế bào biểu mô to nhỏ không đều, nhân lớn quái dị xâm nhập qua màng đáy
-
Câu 25:
Cổ tử cung là phần nối liền giữa âm đạo và thân tử cung, có đường kính khoảng:
A. 1-2 cm
B. 4-6 cm
C. 2-4 cm
D. 5-7 cm
-
Câu 26:
Về mô học, lớp biểu mô phủ mặt ngoài của cổ tử cung ngoài là:
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa
B. Biểu mô trụ tầng
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
-
Câu 27:
Đặc điểm tổn thương vi thể của viêm cổ tử cung cấp:
A. xTổ chức phù nề, huyết quản xung huyết, xâm nhập nhiều BCĐN
B. Tổ chức xơ hóa, loạn sản biểu mô, mô đệm xâm nhập nhiều lympho
C. Mô đệm tăng sinh xơ, các tuyến giãn rộng, mô đệm xâm nhập nhiều lympho
D. Tổ chức xơ hóa, loạn sản biểu mô ,mô đệm xâm nhập đại thực bào
-
Câu 28:
Tổn thương vi thể của viêm cổ tử cung mãn tính là:
A. Mô đệm tăng sinh xơ, xâm nhập nhiều lympho, các tuyến bị biến dạng
B. Mô đệm phù nề, xung huyết, xâm nhập nhiều BCĐN
C. Mô đệm xâm nhập nhiều lympho và các đám tế bào biểu mô ác tính
D. Lớp biểu mô quá sán, loạn sản phá vỡ màng đáy và xâm nhập bên dưới
-
Câu 29:
Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm cổ tử cung là:
A. Do virus sinh u nhú (HPV )
B. Do nấm candida- albicans
C. Do vi khuẩn
D. Do lắng đọng phức hợp KN-KT
-
Câu 30:
Viêm cổ tử cung do nấm Candida- albicans có đặc điểm:
A. Dịch khí hư có nhiều bọt trắng, gây ngứa và chẩn đoán dựa vào soi tươi
B. Dịch khí hư đặc, ngứa ,kèm viêm âm đạo, nhuộm có các sợi, bào tử nấm
C. Dịch khí hư vàng mủ, nhuộm thấy các đám biểu mô mang tính chất ác tính
D. Dịch khí hư vàng, mủ,ngứa, nhuộm Gram có các song cầu hình hạt cafĩ