999 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh
Tổng hợp 999 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên chuyên ngành Y. Bộ câu hỏi bao gồm những vấn đề liên quan đến việc nghiên cứu các tổn thương và tìm hiểu mối liên quan mật thiết giữa những biến đổi hình thái và các rối loạn chức năng trên các cơ quan, bộ phận của cơ thể. Hi vọng đây sẽ là nguồn kiến thức nền tảng giúp các bạn ôn tập và thi tốt trong các kì thi sắp tới.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Thấp tim là hậu quả của đáp ứng miễn dịch do một số kháng thể kháng các kháng nguyên liên cầu phản ứng chéo với:
A. các kháng thể kháng tim
B. các kháng thể kháng liên cầu
C. các kháng nguyên tim
D. các kháng thể tim
-
Câu 2:
Hạt Aschoff bị xơ hóa sau:
A. 1 - 4 tuần
B. 1 - 6 tuần
C. 4 - 6 tuần
D. 6 - 12 tháng
-
Câu 3:
Viêm cơ tim trong thấp tim có thể dẫn đến hậu quả sau đây, ngoại trừ:
A. dãn sợi cơ tim
B. tiếng thổi tâm thu
C. suy tim
D. rối loạn dẫn truyền
-
Câu 4:
Viêm nội tâm mạc trong thấp tim gặp ở van 2 lá trong..... các trường hợp:
A. 25%
B. 35 - 40%
C. 55 - 60%
D. 65 - 70%
-
Câu 5:
Tổn thương nội tâm mạc là nguyên nhân quan trọng nhất của các bệnh lý sau, ngoại trừ:
A. hẹp van 2 lá
B. hở van 2 lá
C. hẹp hở van động mạch phổi
D. hẹp hở van 2 lá
-
Câu 6:
Các khớp thường ít bị viêm nhất trong thấp khớp là:
A. khớp cổ tay
B. khớp vai
C. khớp gối
D. khớp bàn tay
-
Câu 7:
Viêm khớp cấp thường gặp ...... ở người lớn:
A. 90%
B. 80%
C. 70%
D. 60%
-
Câu 8:
Tổn thương ở bao hoạt dịch và mô liên kết quanh khớp trong thấp tim không có đặc điểm sau:
A. những ổ hoại tử dạng tơ huyết
B. những tổn thương giống hạt Aschoff
C. dần dần bị xơ hóa, có thể để lại di chứng sẹo xơ, có thể gây cứng khớp
D. dần dần giảm và không để lại di chứng gì
-
Câu 9:
Bệnh nhân thấp tim cấp có các tổn thương ở da gặp trong:
A. 10 - 30%
B. 10 - 40%
C. 10 - 50%
D. 10 - 60%
-
Câu 10:
Tiên lượng của thấp tim phụ thuộc vào:
A. được điều trị tốt, đúng
B. dự phòng đầy đủ
C. không viêm tim hoặc viêm tim nhưng tim không to
D. bao gồm tất cả các các yếu tố trên
-
Câu 11:
Ở những người tiêm chích ma túy, viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp thường xảy ra trên ............, vi khuẩn gây bệnh thường là ..........., van tim thường hay bị tổn thương là ............
A. tim bệnh lý, tụ cầu vàng, van 2 lá
B. tim bình thường, tụ cầu vàng, van 3 lá
C. tim bình thường, tụ cầu vàng, van 2 lá
D. tim bệnh lý, tụ cầu vàng, van 3 lá
-
Câu 12:
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp do tụ cầu vàng trong..... các trường hợp:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
-
Câu 13:
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp do liên cầu viridans trong..... các trường hợp:
A. . 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
-
Câu 14:
Tổn thương ở van 3 lá trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn hay gặp ở người tiêm chích ma túy vì:
A. cơ thể bị suy giảm miễn dịch
B. van 3 lá thường dễ bị tổn thương hơn các lá van khác
C. áp lực ở van 3 lá yếu nên vi khuẩn dễ lắng đọng
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 15:
Về cơ chế, viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp là tổn thương:
A. nhiễm khuẩn
B. vô khuẩn
C. lúc đầu vô khuẩn sau đó nhiễm khuẩn
D. lúc đầu nhiễm khuẩn sau đó vô khuẩn
-
Câu 16:
Thấp tim cấp gây tổn thương viêm chủ yếu ở các mô tim, khớp, da, thanh mạc
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 17:
Thấp tim là nguyên nhân quan trọng nhất của hẹp van 2 lá, hở van 2 lá, hẹp và hở van 2 lá, hẹp và hở van động mạch phổi
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 18:
Tổn thương do thấp khớp cũng như ở tim thường xuyên giảm và không để lại di chứng
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 19:
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp và bán cấp có các triệu chứng lâm sàng khác nhau nhưng hình ảnh đại thể và vi thể thì tương tự nhau
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 20:
Thấp tim thường gặp ở trẻ em nam nhiều hơn nữ
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 21:
Thấp tim là một bệnh nhiễm khuẩn do liên cầu tan máu bê-ta nhóm A gây ra
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 22:
Trong thành phần của hạt Aschoff, một số mô bào biến thành các tế bào có kích thước lớn, bào tương rộng, hơi kiềm tính gọi là tế bào Aschoff
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 23:
Khoảng 50-75% trẻ em và 35% người lớn bị viêm tim cấp trong một đợt thấp tim cấp
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 24:
Trong thấp tim mạn, tổn thương của viêm nội tâm mạc cấp dần dần tổ chức hóa và xơ hóa. Các van tim bị xơ hóa, dày lên, co rút, can xi hóa
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 25:
Viêm khớp cấp gặp ở 50-75% người lớn và 35% trẻ em. Thường viêm ở các khớp lớn
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 26:
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp đa số bình phục nếu được điều trị bằng kháng sinh thích hợp
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 27:
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp thường xuất hiện trên các van tim trước đó lành mạnh
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 28:
Trong 15 - 20% các trường hợp viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn người ta không thấy vi khuẩn trong máu
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 29:
Trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, không ít trường hợp không phát hiện được đường vào của vi khuẩn
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 30:
Nếu không có tổn thương làm trầy sướt lớp nội mô ở bề mặt của lá van tim hoặc nội tâm mạc thì bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn khó xảy ra
A. Đúng
B. Sai