999 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh
Tổng hợp 999 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên chuyên ngành Y. Bộ câu hỏi bao gồm những vấn đề liên quan đến việc nghiên cứu các tổn thương và tìm hiểu mối liên quan mật thiết giữa những biến đổi hình thái và các rối loạn chức năng trên các cơ quan, bộ phận của cơ thể. Hi vọng đây sẽ là nguồn kiến thức nền tảng giúp các bạn ôn tập và thi tốt trong các kì thi sắp tới.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Đặc điểm của u thần kinh trung ương:
A. U thần kinh đệm ác tính, thường di căn tủy
B. Sự khác biệt giữa thương tổn lành tính và ác tính rất rõ ràng
C. Vị trí giải phẫu của khối u có thể gây tử vong, mà ít phụ thuộc vào loại mô học
D. Có thể phẫu thuật cắt bỏ hoàn toàn khối u, mà không để lại di chứng thần kinh
-
Câu 2:
U sao bào không có đặc điểm:
A. Thấm nhập mô xung quanh, bờ không rõ, khó phân biệt với mô lành
B. Chiếm 80% u não ở người lớn
C. Vị trí: phổ biến nhất ở bán cầu não
D. U sao bào biệt hóa tốt thể phẫu thuật cắt bỏ hoàn toàn
-
Câu 3:
U sao bào lông không có đặc điểm:
A. Thường xảy ra ở trẻ em
B. Phân loại theo WHO, xếp độ I
C. Thường xuất hiện ở tiểu não, não thất ba, và dây thần kinh thị giác
D. Có các sợi Rosenthal và các hạt ái toan
-
Câu 4:
U tế bào thần kinh đệm ít nhánh có đặc điểm:
A. Gặp ở trẻ em
B. Chiếm 5-15% các trường hợp u thần kinh
C. U tế bào thần kinh đệm ít nhánh, xâm nhập mạnh hơn so với u sao bào
D. Ít đáp ứng với hóa trị liệu
-
Câu 5:
Đặc điểm giải phẫu bệnh quan trọng nhất của u ống nội tủy:
A. Xảy ra mọi lứa tuổi
B. Ở não thất hoặc tủy sống
C. Các biến chứng: tràn dịch não tủy
D. Tế bào nhân bầu dục, xếp theo cấu trúc “giả hoa hồng”
-
Câu 6:
U tế bào hạch thần kinh không có đặc điểm:
A. Khối giới hạn rõ, kèm vôi hoá
B. Tổn thương có chứa hỗn hợp các thành phần thần kinh và thần kinh đệm
C. U tiến triển chậm, đôi khi thoái triễn
D. Phẫu thuật khối u thường không hiệu quả trong việc kiểm soát các cơn động kinh
-
Câu 7:
Ung thư di căn não không có đặc điểm:
A. Hiếm gặp hơn u nguyên phát.
B. Có hình dạng bong bóng bay
C. Ung thư di căn não sớm hơn di căn các nơi khác
D. Tổn thương thường có nhiều ổ ở bán cầu đại não
-
Câu 8:
Viêm não do vi khuẩn thường có đặc điểm:
A. Thứ phát sau viêm não do virus
B. Vi khuẩn thường gặp nhất là phế cầu khuẩn
C. Vi khuẩn đến não từ ổ viêm ở đường hô hấp
D. Tổn thương là viêm não mủ hoặc áp xe não
-
Câu 9:
Viêm não do virus thường có đặc điểm gì?
A. Tổn thương khu trú
B. Hiếm kèm viêm màng não
C. Tổn thương thường gặp là: sung huyết, thấm nhập tế bào viêm mạn tính, đại thực bào
D. Diễn tiến đưa đến áp xe não và nhũn não
-
Câu 10:
Viêm màng não cứng do vi khuẩn sinh mủ có đặc điểm:
A. Thường thứ phát sau viêm họng.
B. Thường do màng não cầu khuẩn
C. Tổn thương thường có nhất ở vùng chẩm
D. Tổn thương thường là bọc mủ (áp xe)
-
Câu 11:
Viêm màng não cứng do lao có đặc điểm:
A. Thường xảy ra ở vùng cổ
B. Thường thứ phát sau lao xương sống
C. Làm dịch não tủy bị đục như mủ
D. Thường đi kèm với lao đại não
-
Câu 12:
U nội sọ rất hiếm cho di căn ngoài hệ thần kinh, nếu có thì thường do:
A. U sao bào
B. U nguyên bào thần kinh đệm
C. U nguyên bào thần kinh
D. U màng não ác
-
Câu 13:
Loại u nào sau đây KHÔNG PHẢI là u của mô thần kinh đệm:
A. U tế bào ít nhánh
B. U ống nội tủy
C. U nguyên bào ống tủy
-
Câu 14:
U tế bào ít nhánh thường có ở:
A. Chất trắng bán cầu đại não
B. Chất xám bán cầu đại não
C. Cầu não
D. Nơi giao thoa của thần kinh thị giác
-
Câu 15:
U nguyên bào thần kinh đệm đa dạng có đặc điểm:
A. Có xuất độ thấp nhất
B. Tế bào u giống tế bào sao bình thường. nhưng tăng sản mạnh
C. Là u tế bào sao độ 3 và độ 4
D. Có tế bào sao và nguyên bào thần kinh
-
Câu 16:
U ống nội tủy thường có ở:
A. Chất xám của bán cầu đại não
B. Não thất.
C. Tiểu não
D. Thân não
-
Câu 17:
U sợi thần kinh có đặc điểm:
A. Xuất nguồn từ tế bào vỏ bao thần kinh
B. Có thể có nhiều chỗ trên thân người
C. Hiếm khi có vỏ bao
D. Diễn tiến nhanh, khoảng 20% hóa ác nếu có kích thước to
-
Câu 18:
Tổn thương tăng sinh sợi không có đặc điểm:
A. Là u lành tính
B. Phẫu thuật không thể cắt bỏ hoàn toàn
C. Gồm một khối mô sợi, ít tế bào viêm, niêm mạc bao phủ mô lát tầng tăng sinh
D. Còn gọi là u sợi kích thích
-
Câu 19:
U hạt sinh mủ không có đặc điểm?
A. Tổn thương gồ cao, nhiều mạch máu
B. Thường xảy ra ở lợi của người hút thuốc
C. Tương tự như mô hạt
D. Là một dạng u mao mạch
-
Câu 20:
Đặc điểm quan trọng nhất của tổn thương bạch sản?
A. Là một vết hoặc mảng bám màu trắng không thể cạo được
B. Là tổn thương lâm sàng không đặc hiệu
C. Khoảng 3% dân số thế giới có tổn thương bạch sản
D. Là tổn thương tiền ung thư
-
Câu 21:
Hồng sản không có đặc điểm?
A. Là tổn thương loét trợt, trơn láng, màu đỏ, khác với niêm mạc xung quanh
B. Có nguy cơ biến đổi ác tính thấp hơn bạch sản
C. Có hiện tượng tăng gai, tăng sừng, có thể dẫn đến nghịch sản
D. Là tồn thương tiền ung thư
-
Câu 22:
Carcinôm tế bào gai không có đặc điểm?
A. Chiếm 95% xuất phát từ hốc miệng
B. Thường cho di căn hạch cổ
C. Carcinôm tế bào gai có thể phát sinh bất cứ nơi nào trong hốc miệng
D. Ung thư luôn luôn xuất hiện trên tổn thương tiền ung thư trước đó
-
Câu 23:
Bệnh phổi nào sau đây hiếm gặp nhất:
A. Bệnh phổi hạn chế.
B. Bệnh phổi tắc nghẽn
C. Bệnh phổi nhiễm trùng
D. Ung thư phổi
-
Câu 24:
Phân biệt giữa bệnh phổi tắc nghẽn và hạn chế dựa vào:
A. Thể tích khí thở ra bắt buộc (FEV1 và FVC) giảm
B. Bệnh phổi tắc nghẽn, không khí lưu lại trong nhu mô
C. Bệnh phổi hạn chế, đường dẩn khí bị tổn hại
D. Xơ hóa vách phế nang
-
Câu 25:
Bệnh nào sau đây không phải là bệnh phổi tắc nghẽn:
A. khí phế thủng
B. hen suyễn
C. viêm phế quản mạn tính
D. dãn phế quản
-
Câu 26:
Chẩn đoán khí phế thủng thường dựa vào tiêu chuẩn:
A. Không khí bị giữ lại do thiếu lực đàn hồi
B. Sự mất nhu mô phổi
C. Sự mất vách phế nang, phế quản và giản đường dẫn khí
D. Tỷ lệ FEV1/FVC giảm
-
Câu 27:
Hen phế quản có đặc điểm:
A. Đáp ứng với các kích thích nội sinh và ngoại sinh
B. Đặc trưng bởi nhiều phản ứng co thắt khí phế quản,
C. Bệnh hen phế quản thường kèm với viêm nhiễm mãn tính
D. Sự hiện diện bạch cầu ái toan, tế bào cơ trơn phế quản tăng sinh
-
Câu 28:
Bệnh hen phế quản do dị ứng và không do dị ứng có đặc điểm giống nhau:
A. Dựa vào tuổi của bệnh nhân
B. Dựa vào tác nhân gây dị ứng
C. Cơ chế sinh bệnh
D. Sự tăng co thắt khí phế quản, để phản ứng lại kích thích
-
Câu 29:
Bệnh hen dị ứng không có đặc điểm:
A. Thường xuất hiện ở người lớn
B. Bệnh nhân có thể có sốt hay chàm
C. Cơ chế bệnh hen phế quản dị ứng: phản ứng quá mẫn cảm type I
D. Nguyên nhân: phấn hoa, bụi, thuốc
-
Câu 30:
Bệnh hen phế quản không do dị ứng:
A. Thường xuất hiện ở trẻ em
B. Do phản ứng quá mẫn cảm type I
C. Mức IgE tăng cao
D. Nguyên nhân có thể do không khí lạnh, thuốc, dạ dày trào ngược, và nhiễm siêu vi