999 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh
Tổng hợp 999 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên chuyên ngành Y. Bộ câu hỏi bao gồm những vấn đề liên quan đến việc nghiên cứu các tổn thương và tìm hiểu mối liên quan mật thiết giữa những biến đổi hình thái và các rối loạn chức năng trên các cơ quan, bộ phận của cơ thể. Hi vọng đây sẽ là nguồn kiến thức nền tảng giúp các bạn ôn tập và thi tốt trong các kì thi sắp tới.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Van tim ít bị tổn thương nhất trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn là:
A. Van 2 lá
B. Van động mạch chủ
C. Van 3 lá
D. Van động mạch phổi
-
Câu 2:
Đặc điểm đại thể của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không gồm đặc điểm sau:
A. Các khối sùi dễ mủn nát
B. Nội tâm mạc thành kế cận và các trụ cơ có thể bị nhiễm khuẩn
C. Lá van có thể bị loét
D. Các khối sùi này có thể thấy ở mô liên kết của tim, khớp, da
-
Câu 3:
Thấp tim cấp:
A. Thường gặp ở trẻ em dưới 5 tuổi
B. Tỉ lệ mắc bệnh nam/nữ = 1/1
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
-
Câu 4:
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn thường gặp ở:
A. Thất phải
B. Thất trái
C. Van tim
D. Nhĩ trái
-
Câu 5:
Tổn thương cơ bản của bệnh thấp tim là:
A. Viêm 3 lớp của tim
B. Van 2 lá xơ hóa và can xi hóa
C. Thể Aschoff
D. Gây ra bệnh hẹp hở van 2 lá
-
Câu 6:
Thấp tim cấp thường gặp ở trẻ em ở lứa tuổi:
A. dưới 5 tuổi
B. 5 - 10 tuổi
C. 10 - 15 tuổi D. 5 - 15 tuổi
D. 5 - 15 tuổi
-
Câu 7:
Đợt thấp tim cấp đầu tiên thường xảy ra sau khi bị viêm họng do liên cầu khoảng:
A. 1 - 4 ngày
B. 1 - 4 tuần
C. 1 - 4 giờ
D. 1 - 4 tháng
-
Câu 8:
Hạt Aschoff là những ổ viêm khu trú rải rác trong mô liên kết gần các huyết quản, có thể gặp ở:
A. Bao khớp
B. Bao hoạt dịch
C. Tim
D. Cả 4 câu trên đều đúng
-
Câu 9:
Tiếng cọ màng tim và tràn dịch màng ngoài tim trong thấp tim là do:
A. Lá thành và lá tạng của tim xơ hóa và phù nề
B. Hậu quả của suy tim
C. Dịch rỉ tơ huyết hoặc thanh dịch - tơ huyết
D. Các hạt Aschoff bị xơ hóa để lại di chứng
-
Câu 10:
Hình ảnh đại thể của thấp tim là các van tim đỏ, sưng dày, dọc theo bờ có một dãy các khối sùi nhỏ có kích thước khoảng:
A. dưới 1 cm
B. 5 - 10 mm
C. 2 -5 mm
D. 1 - 2 mm
-
Câu 11:
Về vi thể, các khối sùi trong thấp tim có thể có các thành phần sau:
A. Tơ huyết, bạch cầu đa nhân
B. Tơ huyết, hoại tử dạng tơ huyết
C. Tơ huyết, hoại tử dạng tơ huyết, bạch cầu đa nhân
D. Tơ huyết, vi khuẩn, bạch cầu đa nhân
-
Câu 12:
Trầy sướt lớp nội mô ở bề mặt lá van tim hoặc nội tâm mạc là điều kiện tốt cho việc thành lập các khối sùi trong bệnh:
A. Thấp tim cấp
B. Thấp tim mạn
C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 13:
Tổn thương đại thể của bao hoạt dịch trong thấp tim là:
A. Bao hoạt dịch đỏ, mỏng, lấm tấm hạt và thường bị loét
B. Bao hoạt dịch đỏ, thường bị loét và xâm nhập viêm
C. Bao hoạt dịch có chất căn bản nhiều hơn, những ổ hoại tử dạng tơ huyết và những tổn thương giống hạt Aschoff
D. Bao hoạt dịch đỏ, dày, lấm tấm hạt và thường bị loét
-
Câu 14:
Tổn thương ở da trong bệnh thấp tim gồm:
A. Các cục dưới da
B. Ban đỏ viền
C. Hạt Aschoff
D. A và B đúng
-
Câu 15:
Cục dưới da thường gặp ở:
A. gối, háng, cổ tay, cổ chân
B. cổ tay, cổ chân, đùi, khuỷu
C. thân, gốc chi, đôi khi ở mặt
D. cổ tay, cổ chân, khuỷu, gối
-
Câu 16:
Rối loạn dẫn truyền, ngoại tâm thu ... trong thấp tim là do tổn thương của:
A. viêm ngoại tâm mạc
B. viêm nội tâm mạc
C. viêm cơ tim
D. viêm 3 lớp của tim
-
Câu 17:
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp thường do các vi khuẩn có độc tính cao, hay gặp nhất là do:
A. Liên cầu có độc tính cao
B. Trực khuẩn Gram âm có độc tính cao
C. Tụ cầu vàng
D. liên cầu pyogenes
-
Câu 18:
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp:
A. Thường do các vi khuẩn có độc tính cao
B. Thường do các vi khuẩn có độc tính trung bình
C. Thường do các vi khuẩn có độc tính thấp
D. Bệnh nặng và thường tiến triển nhanh
-
Câu 19:
Tổn thương có trước ở van tim trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp hay gặp nhất là:
A. Hở van 2 lá
B. Hẹp hở van 2 lá
C. Hẹp hở van động mạch chủ
D. Thấp tim
-
Câu 20:
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp thường xuất hiện trên các van tim đã bị tổn thương do thấp tim gặp trong khoảng .......... các trường hợp:
A. 30%
B. 50%
C. 80%
D. 90%
-
Câu 21:
Ở những người tiêm chích ma túy, viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp thường xảy ra trên tim ............ , vi khuẩn gây bệnh thường là ................., van tim thường hay bị tổn thương là ..............
A. bệnh lý, liên cầu, van 3 lá
B. bệnh lý, tụ cầu vàng, van 2 lá
C. bình thường, liên cầu, van 2 lá
D. bình thường, tụ cầu vàng, van 3 lá
-
Câu 22:
Đường vào của vi khuẩn trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không bao gồm:
A. Sau các nhiễm trùng răng miệng, nhổ răng
B. Viêm ruột thừa cấp
C. Các phẫu thuật ở đường tiết niệu
D. Nhọt ở da
-
Câu 23:
Vi khuẩn có độc tính thấp gây viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp hay gặp nhất là:
A. Các trực khuẩn Gram âm
B. Nấm hoặc virus
C. Liên cầu viridans
D. Một số vi khuẩn khác
-
Câu 24:
Đặc điểm đại thể của khối sùi ở các lá van tim trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không bao gồm:
A. Vô khuẩn
B. Nhiễm khuẩn
C. Khá lớn
D. Đường kính từ vài mi-li-mét đến vài cen-ti-mét
-
Câu 25:
Tổn thương ở van 2 lá trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn gặp trong khoảng ...... các trường hợp:
A. 35%
B. 55%
C. 75%
D. 85%
-
Câu 26:
Bệnh nhân bị bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp thường tử vong do các nguyên nhân sau đây ngoại trừ:
A. Nhiễm khuẩn nặng ở các cơ quan quan trọng
B. Viêm mủ ngoại tâm mạc
C. Suy tim nặng
D. Tổn thương đa van
-
Câu 27:
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn là bệnh:
A. Tự miễn
B. Nhiễm khuẩn thông thường
C. Nhiễm khuẩn nặng
D. Tùy theo vi khuẩn gây bệnh
-
Câu 28:
Thấp tim cấp thường xảy ra sau khi bị viêm họng do:
A. liên cầu viridans
B. liên cầu tan máu
C. liên cầu tan máu
D. liên cầu tan máu nhóm A
-
Câu 29:
Kháng thể sau đây liên quan đến bệnh thấp tim:
A. Kháng thể kháng tim
B. Kháng thể kháng glycoprotein
C. Kháng thể kháng liên cầu
D. Kháng thể kháng tế bào não
-
Câu 30:
Những tổn thương của thấp tim và thấp khớp là tổn thương:
A. nhiễm khuẩn
B. vô khuẩn
C. lúc đầu vô khuẩn sau đó nhiễm khuẩn
D. lúc đầu nhiễm khuẩn sau đó vô khuẩn